Xem thêm
Nội dung
Hỏi đáp - đánh giá

Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành công nghệ thông tin cho dân IT

Thứ Ba, ngày 20/09/2022 11:38 Sáng

Khi cuộc sống bước vào thời đại 4.0 cũng là lúc mở đầu cho cuộc sống hiện đại hơn. Trong đó công nghệ thông tin (Infomation Technology- IT) là một trong ngành nghề đang được ưa chuộng và vô cùng cần thiết. Với một nước công nghệ phát triển như Nhật Bản thì việc cần nguồn nhân lực công nghệ thông tin vô cùng nhiều. Thế nhưng, có rất ít một ITer nào biết hết những từ vựng chuyên ngành này.

Nếu là dân ITer, đừng bỏ qua bài viết này! Hãy cùng Trung tâm Ngoại ngữ Koishi tìm hiểu Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Công nghệ thông tin nhé!

1. パソコン: Máy tính cá nhân.

2. 画面 (がめん): Màn hình (screen)

3. 印刷 (いんさつ): In ấn.

4. 参照 (さんしょう): Tham khảo, tham chiếu.

5. 戻り値 (もどりち): Giá trị trả về (của 1 function)

6. ソースコード: Mã nguồn (source code)

7. 修正 (しゅうせい): Chỉnh sửa, đính chính(fix)

8. 一覧 (いちらん): Danh sách (list)

9. 確認 (かくにん): Xác nhận.

10. 画像 (がぞう): Hình tượng, hình ảnh.

11. 解除 (かいじょ): Hủy bỏ.

12. モニター:Màn hình.

  • VD: パソコンのモニター (Màn hình máy tính.)

13.マウス: Chuột vi tính (mouse )

14. キーボード:Bàn phím (Keyboard)

15. インストール: Thiết lập, cài đặt (install)

16. インターネット: Mạng internet.

17. インターフェース: interface.

18. インフラ: Cơ sở hạ tầng, cấu trúc hạ tầng

19. ウェブ: Web.

20. エクセル: Bảng tính excel.

21. ワード :Trình soạn thảo word.

22. エンドユーザ: Người dùng cuối (end user)

23. オブジェクト: Đối tượng (object)

24. オプション: Lựa chọn (option)

25. オペレータ: Điều hành (operator)

26. 項目 (こうもく): Hạng mục, điều khoản (item).

27. 接続 (せつぞく): Kết nối (Connection).

28. 貼り付け (はりつけ): Dán.

29. 仮想環境 (かそうかんきょう): Môi trường ảo, VPN

30. ドメイン: Tên miền, miền (domain)

31. マップ: Sơ đồ,bản đồ (map)

32. プロパティ: Thuộc tính (Property)

33. ブラウザ: Trình duyệt web (browser)

34. プログラミング:Programming.

35. リリース:Release.

36. 計画 (けいかく)Kế hoạch.

37. スケジュール:Schedule.

38. 見積 (みつもり): Estimates.

39. 障害 (しょうがい): Trở ngại, chướng ngại.

40. 不具合(ふぐあい): Sự bất tiện, lỗi hỏng hóc.

  • VD: 不具合を対応します。

41. バグ:(bug)

  • VD: バグを調査する

42. エラー(error)

  • VD: エラーが発生しました。

43. 例外 (exception)

44. データベース  (DB): Cơ sở dữ liệu (database)

45. テーブル: Bảng (table)

46. 外部キー  (FK): Khóa ngoại.

47. エンティティ  (実体): entity

48. 主キー  (PK): Khóa chính.

49. コラム () : Cột

50. : Hàng

51. レコード: Dữ liệu (record)

52. フィルード: Trường, miền, phạm vi (field)

53. リレーショナル: Có quan hệ (relational)

54. 降順 (こうじゅん): Sắp xếp giảm dần.

55. 昇順 (しょうじゅん): Sắp xếp tăng dần.

56. 登録 (とうろく): Đăng ký, lưu lại (Registration)

  • VD:  新規登録 (đăng ký mới)

57. 削除 (さくじょ) : Xóa (delete)

  • VD: 情報を削除する

58. 追加 (ついか): Sự thêm vào (add)

  • VD: 1行を追加する。

59. 保存 (ほぞん): Lưu (save)

  • VD: 入力した情報を保存する

60. 開く (ひらく) : Mở

  • VD: 画面を開く

61. 検索 (けんとう): Tìm kiếm (search)

  • VD: 検証ボタンを押下す

62. 更新 (こうしん): Cập nhật (update), đổi mới.

63. 編集 (へんしゅう): Chỉnh sửa (edit), biên tập.

64. クリックする (click)

  • VD: リンクくをクリックする

65. 押下す (おうかす):

  • VD: 登録ボタンを押下す

66. 新規 (しんき): Mới

  • VD: 新規の画面(Màn hình mới), 新規登録 (đăng ký mới).

67. 仕様書 (しようしょ)Tài liệu thiết kế (document)

68. 要件定義(ようけんていぎしょ): Tài liệu định nghĩa yêu cầu.

69. ER図 (Entity Relationship Diagram ): Sơ đồ quan hệ.

70. テーブル定義書: Tài liệu thiết kế bảng dữ liệu.

71. 実現方式書(じつげんほうしきしょ): Tài liệu mô tả cách để hiện thực yêu cầu.

72. 外部設計(がいぶせっけいしょ): Tài liệu thiết kế cơ bản (Basic desgin).

73. 詳細設計書(しょうさいせっけいしょ): Tài liệu thiết kế chi tiết (Detail design)

74. プログラムテスト: Program test

75. 単体テスト: Unit test.

76. 結合テスト: Integration test.

77. システムテスト: System test.

Dưới đây là từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Công nghệ thông tin mà bạn nên tìm hiểu và biết đến khi đang học tiếng Nhật. Việc học từ vựng sẽ giúp bạn trau dồi kiến thức tiếng Nhật một cách tốt nhất.

Nếu bạn còn thắc mắc hoặc không hiểu hãy liên hệ với chúng tôi nhé! Trung tâm Ngoại ngữ Koishi sẽ đi cùng bạn trên con đường chinh phục từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Công nghệ thông tin.

Bài viết liên quan
Chi tiết!
Phương pháp Tự học tiếng Nhật theo chủ đề hiệu quả nhất

Phương pháp Tự học tiếng Nhật theo chủ đề hiệu quả nhất

Thứ Hai, ngày 14/10/2024 08:21 Chiều
Tự học từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề là một phương pháp học tập hiệu quả, giúp bạn nhanh chóng nắm vững ngôn ngữ và dễ dàng áp dụng trong giao tiếp thực tế. Trong bài viết này, Trung tâm Ngoại ngữ Koishi sẽ chia sẻ với bạn những cách tự học từ vựng theo chủ đề, từ cơ bản đến nâng cao, giúp bạn cải thiện vốn từ vựng một cách nhanh chóng và bền vững.
Chi tiết
Chi tiết!
Từ vựng và mẫu câu tiếng Nhật chủ đề máy giặt

Từ vựng và mẫu câu tiếng Nhật chủ đề máy giặt

Thứ Ba, ngày 06/08/2024 03:06 Chiều
Bài viết dưới đây, Trung tâm Ngoại ngữ Koishi sẽ giới thiệu một số từ vựng tiếng Nhật liên quan đến chủ đề máy giặt. Bạn sẽ học cách gọi các thiết bị như máy giặt, máy sấy, các chức năng và chế độ giặt khác nhau. Những từ vựng này không chỉ giúp bạn hiểu rõ hơn về các thiết bị trong nhà mà còn cải thiện kỹ năng ngôn ngữ của bạn khi sinh sống và làm việc tại Nhật Bản. Hãy cùng khám phá và nâng cao vốn từ vựng tiếng Nhật của bạn qua chủ đề thực tế và hữu ích này nhé!
Chi tiết
Chi tiết!
Tổng hợp 100 từ vựng tiếng Nhật được sử dụng hàng ngày

Tổng hợp 100 từ vựng tiếng Nhật được sử dụng hàng ngày

Thứ Sáu, ngày 14/06/2024 03:58 Chiều
Xây dựng vốn từ vựng của bạn với 100 từ tiếng Nhật thông dụng nhất được sử dụng trong tiếng Nhật là một khởi đầu tuyệt vời và cần thiết cho hành trình học tiếng Nhật của bạn. Những từ thông dụng này không chỉ mở rộng thuật ngữ tiếng Nhật mà bạn biết, mà còn giúp bạn kỹ năng hội thoại bằng tiếng Nhật vì chúng thực sự là những từ mà bạn nghe người khác sử dụng hàng ngày. Hãy cùng tìm hiểu ngay cùng Trung tâm Ngoại ngữ Koishi nhé!
Chi tiết
Chi tiết!
20 Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành điều dưỡng

20 Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành điều dưỡng

Thứ Tư, ngày 12/06/2024 05:01 Chiều
Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành điều dưỡng sẽ giúp các bạn sinh viên ngành điều dưỡng nâng cao kiến thức và kỹ năng của mình. Dưới đây là 20 từ vựng tiếng Nhật liên quan đến chuyên ngành điều dưỡng thường dùng mà Trung tâm Ngoại ngữ Koishi đã tổng hợp.
Chi tiết
Ngoại ngữ KOISHI
Rất vui khi được hỗ trợ bạn
Yêu cầu gọi lại
Gửi
Tiếng Việt
日本語
English