Xem thêm
Nội dung
Hỏi đáp - đánh giá

Tổng hợp 100 từ vựng tiếng Nhật thường gặp trong Manga Anime mà ai cũng nên biết

Thứ Hai, ngày 01/08/2022 04:56 Chiều

Nếu là tín đồ của Manga Anime, bạn không thể bỏ qua 100 từ vựng tiếng Nhật mà Trung tâm Ngoại ngữ Koishi sắp nhắc tới dưới đây. Hãy điểm qua xem bạn biết được bao nhiêu trong tổng số 100 từ nhé!

1. 危ない(あぶない)abunai – nguy hiểm

2. 愛(あい)ai – yêu,tình yêu 愛している (あいしている) yêu ai đó

3. 相手(あいて)aite – địch thủ,kẻ thù, đôi khi vẫn dùng với nghĩa đối tác, đối phương.

4. 悪魔(あくま)akuma – ác ma. Xấu xí ,ma quỷ: dùng để mô tả tính cách của một người nào đó không tốt hay họ có diện mạo đáng sợ.

5. 有難う(ありがとう)arigatou – Cám ơn, từ này chắc các bạn quá rõ

6. 馬鹿(ばか)baka- một lời dùng để sỉ nhục người khác

7. 化け物(ばけもの) bakemono-quái vật, kẻ gớm ghiếc.

8. ロジャー roja- Rõ, hiểu rồi. = ryokai

9. 美人(びじん) bijin – Mỹ nhân, một cô gái xinh xắn(rất đẹp)

10. 違う(ちがう)chigau – Không đúng, khác biệt, sai hướng

11. 力(ちから)があるね. chikaraga arune có sức khoẻ, khỏe mạnh,tràn đầy sức mạnh.

12. 畜生(ちくしょう)chikusho: súc sinh = Damm, Shit: Lời chửi thề khi làm hỏng việc hay gặp đen đủi.

13.(ちょっと)chotto một chút:Không có nghĩa là chỉ số lượng mà nó được dùng trong tình huống: Giữ lấy 1 lúc… đợi 1 chút

14. 大丈夫(だいじょうぶ)daijoubu - ổn, OK, tốt.

15. 黙れ(だまれ)damare - Im lặng nào

16. 騙す(だます)damasu - nói dối, lừa gạt

17. 駄目(だめ)dame - xấu, không tốt, thôi, dùng để chỉ 1 việc gì đó không muốn làm

18. 誰(だれ)dare - ai đó

19. 何所(どこ)doko - ở đâu

20. ふざける fuzakeru - nhảm nhí,dùng khi nói chuyện phiếm. fuzakeruna nói vớ vẩn, đừng có làm (nói) mấy thứ vớ vẩn đó nữa.

21. 餓鬼(がき) gaki - ngã quỷ (1 đạo trong lục đạo 6 ngả luân hồi) non nớt, dùng nói đứa trẻ ngỗ ngược, nhóc con.

22. 頑張る(がんばる) gambaru - cố gắng.

23. 早い(はやい) hayai - nhanh lên, khẩn trương lên.

24. 変(へん) hen - kỳ lạ khi dùng chỉ một sự biến đổi

25. 変態(へんたい) hentai - biến thái, bất bình thường,

26. 酷い(ひどい) hidoi - kinh khủng!, thật khó chịu!

27. 姫(ひめ) hime - công chúa

28. いい ii tốt, tuyệt

29. 行く(いく)iku - nào cùng đi..,biến đi,cút đi

30. 命(いのち)inochi - cuộc sống, tính mạng.

31. 痛い(いたい)itai - đau dớn ,nỗi đau,bị thương

32. 地獄(じごく)jigoku - âm phủ ,địa ngục.

33. 女子高生 (じょしこうせい)joshikousei - một từ dùng để mô tả một cô gái xinh đẹp đầy cá tính thông thường hay nói về các cô gái trong các trường trung học mà đa phần anime và manga hay thiên về những người này.

34. 構わない(かまわない)kamawanai không phiền gì, không sao cả, mặc kệ nó

35. 神(かみ)kami thần

36. 必ず(かならず)kanarazu nhất định, chắc chắn

37. 彼氏(かれし)kareshi bạn trai: Kanojo-bạn gái đây là những từ khá quan trọng mô tả về cá mối quan hệ.

38. 可愛い(かわい)kawaii đáng yêu

39. けど kedo nhưng, tuy nhiên

40. 怪我(けが)kega – vết thương, chỗ bị đau

41. 警察(けいさつ)keisatsu – cảnh sát

42. (き) ki – có rất nhiều

43. 心(こころ)kokoro – tâm, xuất phát từ trái tim

44. 殺す(ころす)korosu – giết

45. 怖い(こわい)kowai – đáng sợ

46. 来る(くる)kuru – đến

47. 魔法(まほう)mahou – phép thuật, ma quái, phép màu

48. 任せる(まかせる)makaseru – tin tưởng, giao phó. w

49. 負ける(まける)makeru – thua, thất bại …

50. 守る(まもる)mamoru – bảo vệ

51. まさか masaka – không có lẽ, dùng để phỏng đoán.

52. 待つ(まつ)matsu – chờ chút

53. 勿論(もちろん)mochiron – đường nhiên, dĩ nhiên. không nghi ngờ gì gì nữa

54. もう mou – đã (xong) rồi, đủ rồi..

55. 娘(むすめ)musume – con gái

56. 仲(なか)naka – nói về một mối quan hệ trong gia đình hay giữa những người có cùng ý kiến

57. (なに)nani – cái gì?

58. なるほどnaruhodo – quả là như vậy, ra là như vậy, tôi hiểu, à rõ rồi, chú nói được cái phải (dùng để khẳng định lại thông tin của người nói) .

59. 逃げる(にげる)nigeru – bỏ chạy, chạy trốn. nigerou : chạy thôi…

60. 人間(にんげん)ningen – nhân loại, con người, dùng để nói về những gì thuộc về con người, những bản tính, thói quen của con người. ningenha souda – con người là thế.

61. お早う(おはよう)ohayou – câu chào buổi sáng. Một câu chào hỏi rất thông dụng, dùng vào khoảng sáng tới khoảng 11-12h trưa.

62. 怒る(おこる)okoru – bực tức, thường dùng ở thể : mou okottayo giận rồi đấy. okotteruno bạn đang giận tôi ư? Mày giận tao à?

63. お願い(おねがい)onegai – cách nói tắt của onegai shimasu nghĩa là ‘làm ơn hãy”

64. 鬼(おに)oni – quỷ, ma quỷ, yêu quái.

65. 了解(りょうかい) Ryoukai! – rõ, hiểu rõ.

66. さあ Saa – câu cảm thán, à, ừ, hừ …

67. さすが sasuga – quả thật

68. 先輩(せんぱい)sempai – tiền bối, dùng để gọi những người có thâm niên trong 1 lĩnh vực đó so với mình.

69. しかし shikashi – dù vậy, nhưng, tuy nhiên.

70. 仕方がない shikata ga nai – không có cách nào cả.

71. 信じる(しんじる)shinjiru – tin tưởng vào 1 ai đó hoặc điều gì đó.

  • 信じてください shinjite kudasai. Dịch nghĩa: hãy tin tôi đi.
  • 信じられるか あいつ?shinjirareru ka aitsu. Dịch nghĩa: hắn có tin được không?

72. 死ぬ(しぬ)shinu – chết, thường dùng 死ね shine: chết đi

73. すこい sukoi – bảo thủ ,tàn nhẫn …gần nghĩa với : ずるい (tồi tệ, xấu tính).

74. 凄い(すごい)sugoi – siêu, kinh, thật là giỏi, giỏi quá

75. 好き(すき)suki – ưa thích: nó hàm ý có một cảm tình rất đẹp với một ai đó khác giới

76. する suru – làm: chẳng hạn

77. 大変(たいへん)taihen – vô cùng, cực độ, dùng để mô tả một điều gì đó rất kinh khủng.

78. 助ける(たすける)tasukeru – cứu, giúp đỡ

79. 戦う(たたかう)tatakau – đánh nhau

80. 敵(てき)teki – quân địch kẻ thù…

81. 友達(ともだち)tomodachi – bạn bè

82. とても totemo – rất…, dùng để nhấn mạnh một điều gì đó

83. 運命(うんめい)unmei – định mệnh, số phận

84. 裏切り者 うらぎりもの uragirimono – kẻ phản bộ

85. 嬉しい うれしい ureshii! – ôi! thật hạnh phúc

86. 五月蠅い うるさい urusai – ồn quá, im lặng, câm đi

87. うそ uso – nói dối, lời nói dối

88. うわさ uwasa – tin đồn.

89. 分かる wakaru – hiểu, thường dùng

90. わな wana – bẫy, mưu kế

91. やばい yabai – nguy rồi, không ổn rồi, không tốt rồi

92. 約束 やくそく yakusoku – lời hứa.

93. 辞める やめる yameru – từ bỏ, dừng lại, hủy bỏ

94. やる yaru – làm, hành động.:

95. 優しい やさしい yasashii – dễ tính, tốt bụng.

96. やった yatta – làm được rồi, dùng để cổ vũ

97. よっし yosshi – được rồi, uh đúng đó, tôi đã xong.

98. 妖怪 ようかい youkai – Ma giới, ma quỷ.

99. ゆめ yume – mơ, giấc mơ..

100.許す ゆるす yurusu – tha thứ, dùng để nói khi muốn xin lỗi hay người nói bỏ qua một lỗi lầm của ai đó

100 từ vựng tiếng Nhật thông dụng trong Manga Anime trên đây bạn biết được bao nhiêu từ? Hãy lưu ngay lại và học thật tốt, để xem phim không cần phải bật sub nhé!

Bài viết liên quan
Chi tiết!
Phương pháp Tự học tiếng Nhật theo chủ đề hiệu quả nhất

Phương pháp Tự học tiếng Nhật theo chủ đề hiệu quả nhất

Thứ Hai, ngày 14/10/2024 08:21 Chiều
Tự học từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề là một phương pháp học tập hiệu quả, giúp bạn nhanh chóng nắm vững ngôn ngữ và dễ dàng áp dụng trong giao tiếp thực tế. Trong bài viết này, Trung tâm Ngoại ngữ Koishi sẽ chia sẻ với bạn những cách tự học từ vựng theo chủ đề, từ cơ bản đến nâng cao, giúp bạn cải thiện vốn từ vựng một cách nhanh chóng và bền vững.
Chi tiết
Chi tiết!
Từ vựng và mẫu câu tiếng Nhật chủ đề máy giặt

Từ vựng và mẫu câu tiếng Nhật chủ đề máy giặt

Thứ Ba, ngày 06/08/2024 03:06 Chiều
Bài viết dưới đây, Trung tâm Ngoại ngữ Koishi sẽ giới thiệu một số từ vựng tiếng Nhật liên quan đến chủ đề máy giặt. Bạn sẽ học cách gọi các thiết bị như máy giặt, máy sấy, các chức năng và chế độ giặt khác nhau. Những từ vựng này không chỉ giúp bạn hiểu rõ hơn về các thiết bị trong nhà mà còn cải thiện kỹ năng ngôn ngữ của bạn khi sinh sống và làm việc tại Nhật Bản. Hãy cùng khám phá và nâng cao vốn từ vựng tiếng Nhật của bạn qua chủ đề thực tế và hữu ích này nhé!
Chi tiết
Chi tiết!
Tổng hợp 100 từ vựng tiếng Nhật được sử dụng hàng ngày

Tổng hợp 100 từ vựng tiếng Nhật được sử dụng hàng ngày

Thứ Sáu, ngày 14/06/2024 03:58 Chiều
Xây dựng vốn từ vựng của bạn với 100 từ tiếng Nhật thông dụng nhất được sử dụng trong tiếng Nhật là một khởi đầu tuyệt vời và cần thiết cho hành trình học tiếng Nhật của bạn. Những từ thông dụng này không chỉ mở rộng thuật ngữ tiếng Nhật mà bạn biết, mà còn giúp bạn kỹ năng hội thoại bằng tiếng Nhật vì chúng thực sự là những từ mà bạn nghe người khác sử dụng hàng ngày. Hãy cùng tìm hiểu ngay cùng Trung tâm Ngoại ngữ Koishi nhé!
Chi tiết
Chi tiết!
20 Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành điều dưỡng

20 Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành điều dưỡng

Thứ Tư, ngày 12/06/2024 05:01 Chiều
Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành điều dưỡng sẽ giúp các bạn sinh viên ngành điều dưỡng nâng cao kiến thức và kỹ năng của mình. Dưới đây là 20 từ vựng tiếng Nhật liên quan đến chuyên ngành điều dưỡng thường dùng mà Trung tâm Ngoại ngữ Koishi đã tổng hợp.
Chi tiết
Ngoại ngữ KOISHI
Rất vui khi được hỗ trợ bạn
Yêu cầu gọi lại
Gửi
Tiếng Việt
日本語
English