Nội dung
Hỏi đáp - đánh giá
20 Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành điều dưỡng
Thứ Tư, ngày 12/06/2024 05:01 Chiều
Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành điều dưỡng sẽ giúp các bạn sinh viên ngành điều dưỡng nâng cao kiến thức và kỹ năng của mình. Dưới đây là 20 từ vựng tiếng Nhật liên quan đến chuyên ngành điều dưỡng thường dùng mà Trung tâm Ngoại ngữ Koishi đã tổng hợp.
1. 介護 (かいご) - Điều dưỡng
2. 医者 (いしゃ) - Bác sĩ
3. 看護者 (かんごしゃ) - Y tá
4. 患者 (かんじゃ) - Bệnh nhân
5. 薬 (くすり) - Thuốc
6. 症状 (しょうじょう) - Triệu chứng
7. 看護計画 (かんごけいかく) - Kế hoạch chăm sóc
8. 点滴 (てんてき) - Truyền dịch
9. 血圧 (けつあつ) - Huyết áp
10. 手術 (しゅじゅつ) - Phẫu thuật
11. 感染予防 (かんせんよぼう) - Phòng ngừa nhiễm trùng
12. 心臓マッサージ (しんぞうマッサージ) - Massage tim
13. 体温 (たいおん) - Nhiệt độ cơ thể
14. 経管栄養 (けいかんえいよう) - Dinh dưỡng qua ống tiêm
15. 検査 (けんさ) - Kiểm tra
16. 看護倫理 (かんごりんり) - Đạo đức trong nghề y tá
17. 看護技術 (かんごぎじゅつ) - Kỹ thuật chăm sóc y tế
18. 創傷治療 (そうしょうちりょう) - Điều trị vết thương
19. 経験 (けいけん) - Kinh nghiệm
20. 栄養学 (えいようがく) - Dinh dưỡng học
Trên đây là 20 từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành điều dưỡng. Lưu lại và học ngay các bạn nhé!