220 từ vựng tiếng Nhật về các chủ đề cơ bản trong cuộc sống xung quanh
Mỗi loại ngôn ngữ đều có các từ vựng cốt lõi được sử dụng thường xuyên. Trong bài viết này, Trung tâm Ngoại ngữ Koishi sẽ chia sẻ với bạn 220 từ vựng tiếng Nhật về các chủ đề cơ bản trong cuộc sống xung quanh.
KANJI |
ROMAJI |
NGHĨA |
Từ vựng tiếng Nhật cơ bản về động vật |
||
犬 |
Inu |
Chó |
猫 |
Neko |
Mèo |
魚 |
Sakana |
Cá |
鳥 |
Tori |
Chim |
牛 |
Ushi |
Bò |
豚 |
Buta |
Lợn |
ネズミ |
Nezumi |
Chuột |
馬 |
Uma |
Ngựa |
翼 |
Tsubasa |
Đôi cánh |
動物 |
Doubutsu |
Động vật |
Từ vựng chủ đề vận tải |
||
電車 |
Densha |
Tàu điện |
飛行機 |
Hikouki |
Máy bay |
車 |
Kuruma |
Ô tô |
トラック |
Torakku |
Xe tải |
自転車 |
Jitensha |
Xe đạp |
バス |
Basu |
Xe bus |
船 |
Fune |
Tàu thủy |
タイヤ |
Taiya |
Lốp xe |
ガソリン |
Gasorin |
Xăng |
モーター |
Mo-ta |
Mô tơ |
チケット |
Chiketto |
Vé |
運搬 |
Unpan |
Vận chuyển |
Từ vựng chủ đề Địa điểm |
||
都市 |
Toshi |
Thành phố |
アパート |
Apa-to |
Căn hộ |
道 |
Michi |
Đường |
空港 |
Kuukou |
Sân bay |
駅 |
Eki |
Nhà ga |
橋 |
Hashi |
Cầu |
ホテル |
Hoteru |
Khách sạn |
レストラン |
Resutoran |
Nhà hàng |
畑 |
Hatake |
Cánh đồng |
学校 |
Gakkou |
Trường học |
事務所 |
Jimusho |
Văn phòng |
部屋 |
Heya |
Căn phòng |
町 |
Machi |
Thị trấn, phố |
大学 |
Daigaku |
Trường đại học |
バー |
Ba- |
Quán bar |
公園 |
Kouen |
Công viên |
キャンプ |
Kyampu |
Lều, trại |
店 |
Mise |
Cửa hàng |
映画館 |
Eigakan |
Rạp chiếu phim |
図書館 |
Toshokan |
Thư viện |
病院 |
Byouin |
Bệnh viện |
教会 |
Kyokai |
Nhà thờ |
市場 |
Ichiba |
Chợ |
国 |
Kuni |
Quốc gia |
建物 |
Tatemono |
Tòa nhà |
地面 |
Jimen |
Mặt đất |
宇宙 |
Uchuu |
Vũ trụ |
銀行 |
Ginkou |
Ngân hàng |
Từ vựng chủ đề trang phục |
||
帽子 |
Boushi |
Mũ |
ドレス |
Doresu |
Váy |
スーツ |
Su-tsu |
Vest |
スカート |
Suka-to |
Chân váy |
シャツ |
Shatsu |
Áo sơ mi |
Tシャツ |
Tshatsu |
Áo phông |
ズボン |
Zubon |
Quần |
靴 |
Kutsu |
Giày |
ポケット |
Poketto |
Túi |
コート |
Co-to |
Áo khoác |
汚れ |
Yogore |
Vết bẩn |
着物 |
Kimono |
Quần áo, áo kimono |
Từ vựng chủ đề Màu sắc |
||
赤 |
Aka |
Màu đỏ |
緑 |
Midori |
Màu xanh lá |
青 |
Aoi |
Màu xanh biển nhạt |
黄色 |
Kiiro |
Màu vàng |
茶色 |
Chiro |
Màu nâu |
茶色 |
Pinku |
Màu hồng |
オレンジ |
Orenji |
Màu cam |
黒 |
Kuro |
Màu đen |
白 |
Shiro |
Màu trắng |
灰色 |
Haiiro |
Màu xám |
色 |
Iro |
Màu sắc |
Từ vựng chủ đề Con người |
||
息子 |
Musuko |
Con trai |
娘 |
Musume |
Con gái |
母 |
Haha |
Mẹ |
父 |
Chichi |
Bố |
両親 |
Ryoushin |
Cha mẹ |
赤ちゃん |
Akachan |
Em bé |
男 |
Otoko |
Đàn ông |
女 |
Onna |
Phụ nữ |
兄 |
Ani |
Anh trai |
姉 |
Ane |
Chị |
家族 |
Kazoku |
Gia đình |
ご主人 |
Goshujin |
Chồng |
奥さん |
Okusan |
Vợ |
女王 |
Joou |
Hoàng hậu |
王様 |
Ousama |
Vua |
住民 |
Juumin |
Dân chúng |
隣人 |
Rinjin |
Hàng xóm |
男の子 |
Otoko no ko |
Chàng trai |
女の子 |
Onna no ko |
Cô gái |
子 |
Ko |
Đứa trẻ |
大人 |
Otona |
Người trưởng thành |
人間 |
Ningen |
Con người |
友達 |
Tomodachi |
Bạn bè |
罹災者 |
Risaisha |
Nạn nhân |
選手 |
Senshu |
Cầu thủ |
ファン |
Fan |
Fan hâm mộ |
群衆 |
Gunshuu |
Đám đông |
Từ vựng chủ đề nghề nghiệp |
||
先生 |
sensei |
thầy giáo |
学生 |
gakusei |
học sinh |
弁護士 |
bengoshi |
luật sư |
医者 |
isha |
bác sĩ |
患者 |
kanja |
bệnh nhân |
ウェイター |
Weita- |
bồi bàn |
秘書 |
hisho |
thư ký |
坊主 |
bouzu |
Nhà sư |
作家 |
sakka |
tác giả |
マネージャー |
mane-ja- |
quản lý |
記者 |
kisha |
nhà báo |
俳優 |
haiyuu |
diễn viên |
仕事 |
shigoto |
công việc |
Từ vựng tiếng Nhật chủ đề xã hội |
||
宗教 |
shuukyou |
tôn giáo |
天国 |
tengoku |
thiên đường |
地獄 |
jigoku |
địa ngục |
死 |
shi |
cái chết |
薬 |
kusuri |
thuốc |
お金 |
okane |
tiền |
ドル |
doru |
đô-la |
領収書 |
ryoushuusho |
hóa đơn |
結婚 |
kekkon |
kết hôn |
結婚式 |
kekkonshiki |
đám cưới |
チーム |
chi-mu |
Nhóm, đội |
民族 |
minzoku |
dân tộc |
性別 |
seibetsu |
giới tính |
殺人 |
satsujin |
sát nhân |
刑務所 |
keimusho |
nhà tù |
テクノロジー |
tekunoroji |
công nghệ |
エネルギー |
Enerugi |
năng lượng |
戦争 |
sensou |
chiến tranh |
平和 |
heiwa |
hòa bình |
攻撃 |
kougeki |
tấn công |
選出 |
senshutsu |
bầu cử |
雑誌 |
zasshi |
tạp chí |
新聞 |
shinbun |
báo |
毒 |
doku |
độc |
銃 |
juu |
súng |
スポーツ |
supo-tsu |
thể thao |
レース |
re-su |
đường đua
|
運動 |
undou |
vận động |
ボール |
bo-ru |
bóng |
ゲーム |
ge-mu |
trò chơi |
価格 |
kakaku |
giá |
契約 |
keiyaku |
hợp đồng |
麻薬 |
mayaku |
thuốc phiện |
標識 |
hyoushiki |
biển báo |
科学 |
kagaku |
khoa học |
神様 |
kamisama |
Chúa, thánh thần |
Từ vựng tiếng Nhật cơ bản về nghệ thuật |
||
バンド |
bando |
Ban nhạc |
歌 |
uta |
bài hát |
楽器 |
gakki |
nhạc cụ |
音楽 |
ongaku |
âm nhạc |
映画 |
eiga |
phim |
芸術 |
geijutsu |
nghệ thuật |
Từ vựng tiếng Nhật chủ đề Đồ uống |
||
コーヒー |
ko-hi- |
cà phê |
お茶 |
ocha |
trà |
ワイン |
wain |
rượu vang |
ビール |
bi-ru |
bia |
ジュース |
ju-su |
nước hoa quả |
水 |
mizu |
sữa |
飲み物 |
nomimono |
đồ uống |
Từ vựng tiếng Nhật chủ đề thực phẩm, nhà bếp |
||
卵 |
tamago |
trứng |
チーズ |
chi-zu |
phô mai |
パン |
pan |
bánh mì |
スープ |
su-pu |
súp |
ケーキ |
ke-ki |
bánh ngọt |
チキン |
chikin |
thịt gà |
豚肉 |
butaniku |
thịt lợn |
牛肉 |
gyuuniku |
thịt bò |
りんご |
ringo |
táo |
バナナ |
banana |
chuối |
オレンジ |
orenji |
cam |
レモン |
remon |
chanh |
コーン |
co-n |
ngô |
米 |
kome |
gạo |
油 |
abura |
dầu |
ナイフ |
naifu |
dao |
スプーン |
supu-n |
thìa |
フォーク |
fo-ku |
dĩa |
皿 |
sara |
đĩa |
カップ |
kappu |
cốc |
朝ご飯 |
asagohan |
bữa sáng |
昼ご飯 |
hirugohan |
bữa trưa |
晩ご飯 |
bangohan |
bữa tối |
砂糖 |
satou |
đường |
塩 |
shio |
muối |
ボトル |
botoru |
bình đựng |
Từ vựng chủ đề Đồ gia dụng |
||
テーブル |
te-buru |
bàn |
いす |
isu |
ghế |
ベッド |
beddo |
giường |
夢 |
yume |
giấc mơ |
窓 |
mado |
cửa sổ |
ドア |
doa |
cửa |
寝室 |
shinshitsu |
phòng ngủ |
台所 |
daidokoro |
bếp |
バスルーム |
basuru-mu |
phòng tắm |
えんぴつ |
enpitsu |
bút chì |
ペン |
pen |
bút |
写真 |
shashin |
tranh, ảnh |
せっけん |
sekken |
xà phòng |
本 |
hon |
sách |
鍵 |
kagi |
chìa khóa |
絵 |
e |
tranh |
手紙 |
tegami |
thư |
メモ |
memo |
ghi nhớ |
壁 |
kabe |
tường |
紙 |
kami |
giấy |
フロア |
furoa |
sàn nhà |
天井 |
tenjou |
trần nhà |
屋根 |
yane |
mái nhà |
プール |
pu-ru |
bể bơi |
錠 |
jou |
Ổ khóa |
Trên đây là 220 từ vựng tiếng Nhật về các chủ đề cơ bản trong cuộc sống xung quanh. Trong quá trình học tập, nếu bạn gặp khó khăn thì hãy liên hệ ngay với Koishi để được tư vấn và hỗ trợ nhé! Chúc các bạn học tập thành công!