Xem thêm
Nội dung
Hỏi đáp - đánh giá

220 từ vựng tiếng Nhật về các chủ đề cơ bản trong cuộc sống xung quanh

Thứ Ba, ngày 26/09/2023 04:21 Chiều

Mỗi loại ngôn ngữ đều có các từ vựng cốt lõi được sử dụng thường xuyên. Trong bài viết này, Trung tâm Ngoại ngữ Koishi sẽ chia sẻ với bạn 220 từ vựng tiếng Nhật về các chủ đề cơ bản trong cuộc sống xung quanh.

KANJI

ROMAJI

NGHĨA

Từ vựng tiếng Nhật cơ bản về động vật

Inu

Chó

Neko

Mèo

Sakana

Tori

Chim

Ushi

Buta

Lợn

ネズミ

Nezumi

Chuột

Uma

Ngựa

Tsubasa

Đôi cánh

動物

Doubutsu

Động vật

Từ vựng chủ đề vận tải

電車

Densha

Tàu điện

飛行機

Hikouki

Máy bay

Kuruma

Ô tô

トラック

Torakku

Xe tải

自転車

Jitensha

Xe đạp

バス

Basu

Xe bus

Fune

Tàu thủy

タイヤ

Taiya

Lốp xe

ガソリン

Gasorin

Xăng

モーター

Mo-ta

Mô tơ

チケット

Chiketto

運搬

Unpan

Vận chuyển

Từ vựng chủ đề Địa điểm

都市

Toshi

Thành phố

アパート

Apa-to

Căn hộ

Michi

Đường

空港

Kuukou

Sân bay

Eki

Nhà ga

Hashi

Cầu

ホテル

Hoteru

Khách sạn

レストラン

Resutoran

Nhà hàng

Hatake

Cánh đồng

学校

Gakkou

Trường học

事務所 

Jimusho

Văn phòng

部屋

Heya

Căn phòng

Machi

Thị trấn, phố

大学

Daigaku

Trường đại học

バー

Ba-

Quán bar

公園

Kouen

Công viên

キャンプ

Kyampu

Lều, trại

Mise

Cửa hàng

映画館

Eigakan

Rạp chiếu phim

図書館

Toshokan

Thư viện

病院

Byouin

Bệnh viện

教会

Kyokai

Nhà thờ

市場

Ichiba

Chợ

Kuni

Quốc gia

建物

Tatemono

Tòa nhà

地面

Jimen

Mặt đất

宇宙

Uchuu

Vũ trụ

銀行

Ginkou

Ngân hàng

Từ vựng chủ đề trang phục

帽子

Boushi

ドレス

Doresu

Váy

スーツ

Su-tsu

Vest

スカート

Suka-to

Chân váy

シャツ

Shatsu

Áo sơ mi

Tシャツ

Tshatsu

Áo phông

ズボン

Zubon

Quần

Kutsu

Giày

ポケット

Poketto

Túi

コート

Co-to

Áo khoác

汚れ

Yogore

Vết bẩn

着物

Kimono

Quần áo, áo kimono

Từ vựng chủ đề Màu sắc

Aka

Màu đỏ

Midori

Màu xanh lá

Aoi

Màu xanh biển nhạt

黄色

Kiiro

Màu vàng

茶色

Chiro

Màu nâu

茶色

Pinku

Màu hồng

オレンジ

Orenji

Màu cam

Kuro

Màu đen

Shiro

Màu trắng

灰色

Haiiro

Màu xám

Iro

Màu sắc

Từ vựng chủ đề Con người

息子

Musuko

Con trai

Musume

Con gái

Haha

Mẹ

Chichi

Bố

両親

Ryoushin

Cha mẹ

赤ちゃん

Akachan

Em bé

Otoko

Đàn ông

Onna

Phụ nữ

Ani

Anh trai

Ane

Chị

家族

Kazoku

Gia đình

ご主人

Goshujin

Chồng

奥さん

Okusan

Vợ

女王

Joou

Hoàng hậu

王様

Ousama

Vua

住民

Juumin

Dân chúng

隣人

Rinjin

Hàng xóm

男の子

Otoko no ko

Chàng trai

女の子

Onna no ko

Cô gái

Ko

Đứa trẻ

大人

Otona

Người trưởng thành

人間

Ningen

Con người

友達

Tomodachi

Bạn bè

罹災者

Risaisha

Nạn nhân

選手

Senshu

Cầu thủ

ファン

Fan

Fan hâm mộ

群衆

Gunshuu

Đám đông

Từ vựng chủ đề nghề nghiệp

先生

sensei

thầy giáo

学生

gakusei

học sinh

弁護士

bengoshi

luật sư

医者

isha

bác sĩ

患者

kanja

bệnh nhân

ウェイター

Weita-

bồi bàn

秘書

hisho

thư ký

坊主

bouzu

Nhà sư

作家

sakka

tác giả

マネージャー

mane-ja-

quản lý

記者

kisha

nhà báo

俳優

haiyuu

diễn viên

仕事

shigoto

công việc

Từ vựng tiếng Nhật chủ đề xã hội

宗教

shuukyou

tôn giáo

天国

tengoku

thiên đường

地獄

jigoku

địa ngục

shi

cái chết

kusuri

thuốc

お金

okane

tiền

ドル

doru

đô-la

領収書

ryoushuusho

hóa đơn

結婚

kekkon

kết hôn

結婚式

kekkonshiki

đám cưới

チーム

chi-mu

Nhóm, đội

民族

minzoku

dân tộc

性別

seibetsu

giới tính

殺人

satsujin

sát nhân

刑務所

keimusho

nhà tù

テクノロジー

tekunoroji

công nghệ

エネルギー

Enerugi

năng lượng

戦争

sensou

chiến tranh

平和

heiwa

hòa bình

攻撃

kougeki

tấn công

選出

senshutsu

bầu cử

雑誌

zasshi

tạp chí

新聞

shinbun

báo

doku

độc

juu

súng

スポーツ

supo-tsu

thể thao

レース

re-su

đường đua

 

運動

undou

vận động

ボール

bo-ru

bóng

ゲーム

ge-mu

trò chơi

価格

kakaku

giá

契約

keiyaku

hợp đồng

麻薬

mayaku

thuốc phiện

標識

hyoushiki

biển báo

科学

kagaku

khoa học

神様

kamisama

Chúa, thánh thần

Từ vựng tiếng Nhật cơ bản về nghệ thuật

バンド

bando

Ban nhạc

uta

bài hát

楽器

gakki

nhạc cụ

音楽

ongaku

âm nhạc

映画

eiga

phim

芸術

geijutsu

nghệ thuật

Từ vựng tiếng Nhật chủ đề Đồ uống

コーヒー

ko-hi-

cà phê

お茶

ocha

trà

ワイン

wain

rượu vang

ビール

bi-ru

bia

ジュース

ju-su

nước hoa quả

mizu

sữa

飲み物

nomimono

đồ uống

Từ vựng tiếng Nhật chủ đề thực phẩm, nhà bếp

tamago

trứng

チーズ

chi-zu

phô mai

パン

pan

bánh mì

スープ

su-pu

súp

ケーキ

ke-ki

bánh ngọt

チキン

chikin

thịt gà

豚肉

butaniku

thịt lợn

牛肉

gyuuniku

thịt bò

りんご

ringo

táo

バナナ

banana

chuối

オレンジ

orenji

cam

レモン

remon

chanh

コーン

co-n

ngô

kome

gạo

abura

dầu

ナイフ

naifu

dao

スプーン

supu-n

thìa

フォーク

fo-ku

dĩa

sara

đĩa

カップ

kappu

cốc

朝ご飯

asagohan

bữa sáng

昼ご飯

hirugohan

bữa trưa

晩ご飯

bangohan

bữa tối

砂糖

satou

đường

shio

muối

ボトル

botoru

bình đựng

Từ vựng chủ đề Đồ gia dụng

テーブル

te-buru

bàn

いす

isu

ghế

ベッド

beddo

giường

yume

giấc mơ

mado

cửa sổ

ドア

doa

cửa

寝室

shinshitsu

phòng ngủ

台所

daidokoro

bếp

バスルーム

basuru-mu

phòng tắm

えんぴつ

enpitsu

bút chì

ペン

pen

bút

写真

shashin

tranh, ảnh

せっけん

sekken

xà phòng

hon

sách

kagi

chìa khóa

e

tranh

手紙

tegami

thư

メモ

memo

ghi nhớ

kabe

tường

kami

giấy

フロア

furoa

sàn nhà

天井

tenjou

trần nhà

屋根

yane

mái nhà

プール

pu-ru

bể bơi

jou

Ổ khóa

Trên đây là 220 từ vựng tiếng Nhật về các chủ đề cơ bản trong cuộc sống xung quanh. Trong quá trình học tập, nếu bạn gặp khó khăn thì hãy liên hệ ngay với Koishi để được tư vấn và hỗ trợ nhé! Chúc các bạn học tập thành công!

Bài viết liên quan
Chi tiết!
Tổng hợp 500 từ vựng tiếng Nhật cơ bản thiết yếu theo chủ đề

Tổng hợp 500 từ vựng tiếng Nhật cơ bản thiết yếu theo chủ đề

Thứ Hai, ngày 18/03/2024 11:48 Sáng
Trong mỗi một ngôn ngữ, đều có những từ vựng cốt lõi, được dùng nhiều trong giao tiếp hàng ngày. Đó là những từ lõi (core words) mà nếu nhớ, chúng ta sẽ có cơ hội sử dụng rất nhiều. Trong bài viết này, Trung tâm Ngoại ngữ Koishi sẽ giới thiệu tới các bạn 500 từ vựng tiếng Nhật cơ bản thiết yếu theo chủ đề. 500 từ vựng này sẽ được chia thành các chủ đề thiết yếu mà chúng ta nhất định sẽ gặp trong cuộc sống.
Chi tiết
Chi tiết!
30 từ vựng tiếng Nhật cơ bản thường xuyên sử dụng

30 từ vựng tiếng Nhật cơ bản thường xuyên sử dụng

Thứ Hai, ngày 26/02/2024 10:27 Sáng
Các bạn biết quy tắc 80-20 chứ? Theo đó ngôn ngữ cũng vậy, có 1 nhóm 20% từ vựng sẽ được dùng trong 80% các cuộc giao tiếp cơ bản. Hôm nay Trung tâm ngoại ngữ Koishi sẽ giới thiệu một số nhỏ trong 20% từ vựng ấy nha!
Chi tiết
Chi tiết!
Phân biệt các loại chi phí trong tiếng Nhật

Phân biệt các loại chi phí trong tiếng Nhật

Thứ Năm, ngày 25/01/2024 02:40 Chiều
Các loại chi phí trong tiếng Nhật là sự quan tâm hàng đầu của những bạn đang học tập, sinh sống và làm việc tại Nhật Bản. Bởi lẽ, nếu bạn sai sót trong quá trình giao tiếp sẽ dẫn đến sai sót khi hành động. Điều này ảnh hưởng đến uy tín của bản thân và không thể hòa nhập khi sinh sống tại xứ sở hoa anh đào.
Chi tiết
Chi tiết!
Tổng hợp từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành điều dưỡng

Tổng hợp từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành điều dưỡng

Thứ Tư, ngày 10/01/2024 03:17 Chiều
Điều dưỡng là ngành đang phát triển mạnh mẽ tại Nhật Bản. Nếu bạn có dự định đến Nhật Bản làm việc hay học tập theo chuyên ngành điều dưỡng thì không thể bỏ qua bài viết dưới đây. Trong bài viết này, Trung tâm Ngoại ngữ Koishi sẽ chia sẻ với bạn những từ vựng được của ngành điều dưỡng. Cùng học tập ngay nhé!
Chi tiết
Ngoại ngữ KOISHI
Rất vui khi được hỗ trợ bạn
Yêu cầu gọi lại
Gửi
Tiếng Việt
日本語
English