Xem thêm
Nội dung
Hỏi đáp - đánh giá

99 TỪ VỰNG TIẾNG NHẬT CHUYÊN NGÀNH XÂY DỰNG

Thứ Tư, ngày 14/04/2021 10:44 Sáng

Học ngay một số từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành xây dựng nếu bạn muốn làm việc tại các công ty xây dựng hoặc có đối tác là người Nhật Bản 

STT

Tiếng Nhật

Nghĩa tiếng Việt

1

電気ドリル

Máy khoan điện

2

動力式サンダー

máy chà nhám

3

チェーン

dây xích

4

ようせつき 溶接機

máy hàn

5

足場

giàn giáo

6

断熱材

vật liệu cách nhiệt

7

スパナ

cờ lê

8

シャベル

cái xẻng

9

材木

gỗ

10

コンクリート

bê tông

11

こて

cái bay

12

くり抜き機

mạng

13

くぎ

đinh

14

(空気) ドリル

khoan khí nén

15

おの

rìu

16

(金) づち

búa

17

(延長) コード

dây nối thêm

18

(移動式)クレーン

cần cẩu di động

19

ようせつ こう( 溶接工)

thợ hàn

20

さくがんき ( 削岩機)

máy khoan đá

21

ヘルメット

mũ bảo hộ

22

ておしぐるま 

xe cút kít

23

ダンプカー

xe ben

24

フォークリフト

xe nâng

25

ブルドーザー

xe ủi đất

26

ロード・ローラー

xe lu

27

クレーン

cần cẩu

28

はしご 梯子

thang

29

フック

móc

30

レンガ

gạch


 

31

セメント

xi măng

32

いた 板

vách thạch cao

33

ドライバー

tu vít/ tuốc nơ vít

34

ナット

bu lông

35

パイプレンチ

ống cờ lê

36

のみ

cái đục

37

のこぎり

cưa tay

38

うし

dây kẽm

39

プラスドライバー

vít ba ke

40

ブリキ

sắt thiếc

41

ベニヤ板

gỗ dán

42

ペンキ

sơn

43

ペンキはけ

cọ

44

ペンキローラー

cây lăn sơn

45

ペンキ入れ

mâm chứa sơn nước

46

ペンチ

cái kìm

47

ボルト

cái then, cái chốt cửa

48

巻尺

thước dây

49

丸のこ

máy cưa tròn

50

屋根板

tấm gỗ làm mái nhà

51

ワイヤーストリッパー

cưa sắt


 

52 ワイヤーストリッパー kềm cắt, bấm cáp
53

(電動) かんな

máy bào điện động

54

チップソー

máy phay (dụng cụ cắt gỗ)

55

ブレーカー

máy dập, máy nghiền

56

ドリル

mũi khoan, máy khoan, khoan

57

土台

móng nhà

58

土間

sàn đất

59

cột, trụ

60

(自動盤) かんな

máy bào tự động

61

測る

đo đạc

62

羽柄材

vật liệu trợ lực cho kết cấu nhà

63

現場

công trường, nơi thực hiện công việc

64

Jō- Đơn vị đo chiều dài (jyo = shaku = /m =.m)

65

Ken - Đơn vị đo chiều dài (ken = .m)

66

上棟

xà nhà

67

住宅

nhà ở

68

開口部

lỗ hổng, ổ thoáng

69

欠き

sự thiết hụt

70

加工

gia công, sản xuất

71

囲い

hàng rào, tường vây

72

加工機

máy gia công

73

khung (cửa chính, cửa sổ)

74

窓台

khung dưới cửa sổ

75

鎌継ぎ

bản lề

76

矩計

bản vẽ mặt cắt

77

金物

đồ kim loại


 

78

xà gỗ

79

削る

gọt, giũa, bào, cắt

80

dụng cụ dùi

81

切妻

mái hiên

82

切る

cắt gọt

83

木表

mặt ngoài của gỗ

84

木裏

mặt trong của gỗ

85

勾配

độ dốc, độ nghiêng

86

工具

công cụ, dụng cụ

87

コンプレッサー

máy nén, máy ép

88

コンセント

ổ cắm

89

構造材

Kết cầu phần trụ cột (chống đỡ nhà)

90

曲がり

Cong, vẹo, chỗ vòng

91 ずめん

bản vẽ

92

(てっきん) コンクリート

bê tông cốt sắt

93

(けいりょう) コンクリート

bê tông nhẹ cân

94

かべ

 

95

はり

cây kèo, xà ngang

96

さかん

công việc trát hồ

97

かせつこうじ

công việc xây dựng tạm thời

98

てっきん

cốt sắt

99

こうじちゅう

đang làm công sự

100

くうきせいじょうそうち

dụng cụ lọc không khí

101

(あんぜん) ベルト

dây thắt lưng an toàn

102

めち

chỗ tiếp nối

103

ワックス

chất sáp để đánh bóng

104

(う) める

chôn

 

Bài viết liên quan
Chi tiết!
Phương pháp Tự học tiếng Nhật theo chủ đề hiệu quả nhất

Phương pháp Tự học tiếng Nhật theo chủ đề hiệu quả nhất

Thứ Hai, ngày 14/10/2024 08:21 Chiều
Tự học từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề là một phương pháp học tập hiệu quả, giúp bạn nhanh chóng nắm vững ngôn ngữ và dễ dàng áp dụng trong giao tiếp thực tế. Trong bài viết này, Trung tâm Ngoại ngữ Koishi sẽ chia sẻ với bạn những cách tự học từ vựng theo chủ đề, từ cơ bản đến nâng cao, giúp bạn cải thiện vốn từ vựng một cách nhanh chóng và bền vững.
Chi tiết
Chi tiết!
Từ vựng và mẫu câu tiếng Nhật chủ đề máy giặt

Từ vựng và mẫu câu tiếng Nhật chủ đề máy giặt

Thứ Ba, ngày 06/08/2024 03:06 Chiều
Bài viết dưới đây, Trung tâm Ngoại ngữ Koishi sẽ giới thiệu một số từ vựng tiếng Nhật liên quan đến chủ đề máy giặt. Bạn sẽ học cách gọi các thiết bị như máy giặt, máy sấy, các chức năng và chế độ giặt khác nhau. Những từ vựng này không chỉ giúp bạn hiểu rõ hơn về các thiết bị trong nhà mà còn cải thiện kỹ năng ngôn ngữ của bạn khi sinh sống và làm việc tại Nhật Bản. Hãy cùng khám phá và nâng cao vốn từ vựng tiếng Nhật của bạn qua chủ đề thực tế và hữu ích này nhé!
Chi tiết
Chi tiết!
Tổng hợp 100 từ vựng tiếng Nhật được sử dụng hàng ngày

Tổng hợp 100 từ vựng tiếng Nhật được sử dụng hàng ngày

Thứ Sáu, ngày 14/06/2024 03:58 Chiều
Xây dựng vốn từ vựng của bạn với 100 từ tiếng Nhật thông dụng nhất được sử dụng trong tiếng Nhật là một khởi đầu tuyệt vời và cần thiết cho hành trình học tiếng Nhật của bạn. Những từ thông dụng này không chỉ mở rộng thuật ngữ tiếng Nhật mà bạn biết, mà còn giúp bạn kỹ năng hội thoại bằng tiếng Nhật vì chúng thực sự là những từ mà bạn nghe người khác sử dụng hàng ngày. Hãy cùng tìm hiểu ngay cùng Trung tâm Ngoại ngữ Koishi nhé!
Chi tiết
Chi tiết!
20 Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành điều dưỡng

20 Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành điều dưỡng

Thứ Tư, ngày 12/06/2024 05:01 Chiều
Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành điều dưỡng sẽ giúp các bạn sinh viên ngành điều dưỡng nâng cao kiến thức và kỹ năng của mình. Dưới đây là 20 từ vựng tiếng Nhật liên quan đến chuyên ngành điều dưỡng thường dùng mà Trung tâm Ngoại ngữ Koishi đã tổng hợp.
Chi tiết
Ngoại ngữ KOISHI
Rất vui khi được hỗ trợ bạn
Yêu cầu gọi lại
Gửi
Tiếng Việt
日本語
English