Xem thêm
Nội dung
Hỏi đáp - đánh giá

Bộ từ vựng tiếng Nhật về đồ vật trong lớp học

Thứ Sáu, ngày 04/11/2022 03:40 Chiều

Những đồ vật học tập bạn tiếp xúc hằng ngày bạn quá trình học tập như sách vở, bút thước...Nhưng bạn đã biết những dụng cụ đó trong tiếng Nhật là gì chưa? Nếu chưa thì hãy cùng Trung tâm Ngoại ngữ Koishi điểm qua một số từ vựng tiếng Nhật về đồ vật trong lớp học ngay nào!

1. Từ vựng tiếng Nhật về đồ vật trong lớp học cơ bản

Học từ vựng tiếng Nhật về đồ vật trong lớp.

  • 黒板 黒板 / Kokuban kokuban/ : bảng đen
  • ホワイトボード/ Howaitobōdo/ : Bảng trắng
  • 天井/ Tenjō/ trần nhà
  • いす/ isu/  ghế
  • きょうしつ/ kyoushitsu/: lớp học
  • コンピューター/ compyu-ta-/: máy tính
  • つくえ/ tsukue / : bàn
  • ドア / doa /: cửa
  • コンセントプラグ/ Konsentopuragu /: ổ cắm điện
  • ゆか/ yuka/: sàn nhà
  • へや/ heya / căn phòng
  • (電気) でんきへや/ denkiheya / đèn phòng (đèn điện)
  • テレビ / terebi /: tivi
  • 教科書 /きょうかしょ/ Kyōkasho / sách giáo khoa
  • /かべ /Kabe / tường
  • / まど / mado / cửa sổ
  • とけい /tokei /đồng hồ

Học từ vựng tiếng Nhật dụng cụ học tập

  • ノート (鉛筆) / no-to/ : vở ghi chép
  • えんぴつ / enpitsu/  bút chì
  • けしゴム / keshigomu / cục tẩy
  • ペン /pen/  bút viết
  • ボールペン/ boorupen/  bút bi
  • マジック /majikku/  marker
  • チョーク /chooku/  phấn
  • こくばん / kokuban/  bảng đen
  • ホワイトボード /howaitoboodo/  Bảng
  • ふで /fude/  chải
  • かみ /kami/  giấy
  • バインダー/ Baindā /  : keo dính
  • げんこうようし / genkou youshi /  Giấy thành phần của Nhật Bản
  • ぶんぼうぐぶんぐ / bunbougu / bungu /  văn phòng phẩm

2. Học từ vựng tiếng Nhật về các dụng cụ thủ công.

  • いろがみ /irogami/  giấy màu
  • 折り紙 / Origami / Origami (gi-yy)
  • / Hiku/ Kéo --------  はさみ / hasami / kéo
  • のり / nori / keo dính
  • ホッチキス /hocchikisu/ kim bấm
  • ペーパークリップ / Pēpākurippu / kẹp giấy
  • クリップ / kurippu / clip
  • バインダあ / baindaa / keo dán

3. Học từ vựng tiếng Nhật về Sách.

  • /Hon / sách
  • えほん /ehon/ sách có hình
  • きょうかしょ /kyoukasho/ sách giáo khoa
  • ノート /no-to/ vở
  • しじしょ / jisho / dictionary

4. Học từ vựng tiếng Nhật về  đồ dùng điện.

  • 電気/ denki / đèn
  • でんわ /denwa/ điện thoại
  • テレビ / terebi / TV
  • CD ( ) / DVD / CD
  • DVD (Dibuudi) / diibuidii / DVD
  • DVD (đầu DVD) / diibuidii pureiyaa / Đầu đĩa DVD
  • リモコン /rimokon/ điều khiển từ xa
  • パソコン/ pasocon/ Máy tính cá nhân
  • プロジェクタあ / purojekutaa / máy chiếu
  • でんしじしょ /denshi jisho/ Từ điển điện tử cầm tay.

Hy vọng với kiến thức trên sẽ giúp ích nhiều cho các bạn trong quá trình học tập. Chúc các bạn thành công!

Bài viết liên quan
Chi tiết!
Phương pháp Tự học tiếng Nhật theo chủ đề hiệu quả nhất

Phương pháp Tự học tiếng Nhật theo chủ đề hiệu quả nhất

Thứ Hai, ngày 14/10/2024 08:21 Chiều
Tự học từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề là một phương pháp học tập hiệu quả, giúp bạn nhanh chóng nắm vững ngôn ngữ và dễ dàng áp dụng trong giao tiếp thực tế. Trong bài viết này, Trung tâm Ngoại ngữ Koishi sẽ chia sẻ với bạn những cách tự học từ vựng theo chủ đề, từ cơ bản đến nâng cao, giúp bạn cải thiện vốn từ vựng một cách nhanh chóng và bền vững.
Chi tiết
Chi tiết!
Từ vựng và mẫu câu tiếng Nhật chủ đề máy giặt

Từ vựng và mẫu câu tiếng Nhật chủ đề máy giặt

Thứ Ba, ngày 06/08/2024 03:06 Chiều
Bài viết dưới đây, Trung tâm Ngoại ngữ Koishi sẽ giới thiệu một số từ vựng tiếng Nhật liên quan đến chủ đề máy giặt. Bạn sẽ học cách gọi các thiết bị như máy giặt, máy sấy, các chức năng và chế độ giặt khác nhau. Những từ vựng này không chỉ giúp bạn hiểu rõ hơn về các thiết bị trong nhà mà còn cải thiện kỹ năng ngôn ngữ của bạn khi sinh sống và làm việc tại Nhật Bản. Hãy cùng khám phá và nâng cao vốn từ vựng tiếng Nhật của bạn qua chủ đề thực tế và hữu ích này nhé!
Chi tiết
Chi tiết!
Tổng hợp 100 từ vựng tiếng Nhật được sử dụng hàng ngày

Tổng hợp 100 từ vựng tiếng Nhật được sử dụng hàng ngày

Thứ Sáu, ngày 14/06/2024 03:58 Chiều
Xây dựng vốn từ vựng của bạn với 100 từ tiếng Nhật thông dụng nhất được sử dụng trong tiếng Nhật là một khởi đầu tuyệt vời và cần thiết cho hành trình học tiếng Nhật của bạn. Những từ thông dụng này không chỉ mở rộng thuật ngữ tiếng Nhật mà bạn biết, mà còn giúp bạn kỹ năng hội thoại bằng tiếng Nhật vì chúng thực sự là những từ mà bạn nghe người khác sử dụng hàng ngày. Hãy cùng tìm hiểu ngay cùng Trung tâm Ngoại ngữ Koishi nhé!
Chi tiết
Chi tiết!
20 Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành điều dưỡng

20 Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành điều dưỡng

Thứ Tư, ngày 12/06/2024 05:01 Chiều
Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành điều dưỡng sẽ giúp các bạn sinh viên ngành điều dưỡng nâng cao kiến thức và kỹ năng của mình. Dưới đây là 20 từ vựng tiếng Nhật liên quan đến chuyên ngành điều dưỡng thường dùng mà Trung tâm Ngoại ngữ Koishi đã tổng hợp.
Chi tiết
Ngoại ngữ KOISHI
Rất vui khi được hỗ trợ bạn
Yêu cầu gọi lại
Gửi
Tiếng Việt
日本語
English