Cách tính điểm JLPT từ N5-N1 theo cấu trúc đề thi mới nhất
Cuộc thi JLPT có nghĩa là Japanese-Language Proficiency Test. Đây là cuộc thi được tổ chức bởi Japan Foundation and Japan Educational Exchanges and Services với mục đích đánh giá năng lực tiếng Nhật của những người nước ngoài. Vậy cách tính điểm thi JLPT như thế nào? Trong bài viết dưới đây chúng tôi sẽ hướng dẫn bạn cách tính điểm kỳ thi năng lực tiếng Nhật theo các cấp độ khác nhau.
Cách tính điểm JLPT N5
Cấu trúc đề thi JLPT N5
CẤU TRÚC ĐỀ THI N5 |
||||
Cấu trúc |
Tiêu đề |
Số câu |
Mục tiêu |
|
Phần 1: Từ vựng |
Mục 1 |
12 |
Cách đọc những từ được viết bằng Hán tự |
|
Mục 2 |
8 |
Những từ được viết bằng Hiragana được viết sang Hán tự hoặc Katakana như thế nào |
||
Mục 3 |
10 |
Tùy theo mạch văn tìm những từ được quy định phù hợp về mặt nghĩa là từ nào |
||
Mục 4 |
5 |
Tìm những cách diễn đạt những từ gần nghĩa với các từ đã cho |
||
Phần 2: Ngữ pháp -đọc hiểu |
Ngữ pháp |
Mục 1 |
16 |
Lựa chọn hình thức ngữ pháp phù hợp với nội dung câu văn |
Mục 2 |
5 |
Kiểm tra khả năng tạo câu văn mạch lạc và đúng ngữ pháp |
||
Mục 3 |
5 |
Chọn câu văn phù hợp với mạch của đoạn văn |
||
Đọc hiểu |
Mục 4 |
3 |
Cho đoạn văn dài khoảng 80 chữ Hán tự đơn giản về các vấn đề học tập, công việc cuộc sống nhằm kiểm tra khả năng đọc hiểu |
|
Mục 5 |
2 |
Đọc và hiểu đoạn văn khoảng 250 chữ Hán tự đơn giản về đề tài có liên quan đến cuộc sống hàng ngày
|
||
Mục 6 |
1 |
Lọc được những thông tin cần thiết trong các bản tin, bản hướng dẫn...dài khoảng 250 chữ Hán tự cơ bản |
||
Phần 3: Nghe hiểu (30p) |
|
Mục 1 |
7 |
Kiểm tra khả năng nghe và nắm bắt thông tin cần thiết tự một đoạn hội thoại, có thể chọn được cái thích hợp tiếp theo là cái gì |
|
Mục 2 |
6 |
Phải nghe cái đã được chỉ thị từ trước có khả năng nghe và lọc ra những điểm chính |
|
|
Mục 3 |
5 |
Vừa nhìn hình vừa nghe giải thích tình huống để lựa chọn câu thoại thích hợp |
|
|
Mục 4 |
5 |
Nghe câu thoại ngắn chẳng hạn như một câu hỏi rồi chọn câu đáp ứng thích hợp |
Cách tính điểm kỳ thi năng lực tiếng Nhật N5
Phần từ vựng - chữ Hán 40 |
|||
|
Số câu |
Nhân hệ số |
Tổng điểm |
Mondai 1 |
12 |
1 |
12 |
Mondai 2 |
8 |
1 |
8 |
Mondai 3 |
10 |
1 |
10 |
Mondai 4 |
5 |
2 |
10 |
Phần ngữ pháp 41 |
|||
Mondai 1 |
16 |
1 |
16 |
Mondai 2 |
5 |
1 |
5 |
Mondai 3 |
5 |
4 |
20 |
Phần đọc hiểu 40 |
|||
Mondai 4 |
3 |
5 |
15 |
Mondai 5 |
2 |
8 |
16 |
Mondai 6 |
1 |
9 |
9 |
Phần nghe hiểu 60 |
|||
Mondai 1 |
7 |
3 |
21 |
Mondai 2 |
6 |
3 |
18 |
Mondai 3 |
5 |
3 |
15 |
Mondai 4 |
6 |
1 |
6 |
Cách tính điểm JLPT N4
Cấu trúc đề thi JLPT N4
CẤU TRÚC ĐỀ THI N4 |
||||
Cấu trúc |
Tiêu đề |
Số câu |
Mục tiêu |
|
Phần 1 từ vựng (25p) |
Mục 1 |
9 |
Cách tạo những từ được viết bằng Hán Tự |
|
Mục 2 |
6 |
Những từ được viết bằng Hiragana sẽ được viết ra Hán tự hoặc Katakana như thế nào |
||
Mục 3 |
10 |
Tùy theo mạch văn tìm những từ được quy định phù hợp về mặt nghĩa là từ nào |
||
Mục 4 |
5 |
Tìm những cách diễn đạt những từ gần nghĩa với các từ đã cho |
||
Mục 5 |
5 |
Biết được từ đó được sử dụng như thế nào trong các câu được đưa ra |
||
Phần 2: Ngữ pháp- đọc hiểu |
Ngữ pháp |
Mục 1 |
15 |
Lựa chọn hình thức ngữ pháp nào phù hợp với nội dung câu văn |
Mục 2 |
5 |
Kiểm tra khả năng tạo câu văn mạch lạc về mặt ý nghĩa và đúng cú pháp |
||
Mục 3 |
5 |
Lựa chọn được câu văn nào phù hợp với mạch của đoạn văn |
||
Đọc hiểu |
Mục 4 |
4 |
Đọc và hiểu nội dung của một văn bản khoảng 100 đến 200 chữ về các ngữ cảnh các vấn đề có liên quan đến học tập cuộc sống hay công việc |
|
Mục 5 |
4 |
Đọc và hiểu được nội dung của một văn bản khoảng 450 chữ Hán tự đơn giản về các đề tài có liên quan đến cuộc sống hàng ngày |
||
Mục 6 |
2 |
Có thể tìm ra những thông tin cần thiết trong các bản tin, bản hướng dẫn Có khoảng 400 chữ Hán tự cơ bản |
||
Phần 3: Nghe hiểu ( 35p) |
Mục 1 |
8 |
Hiểu nội dung của đoạn hội thoại hoặc đoạn văn đã cho, nghe và nắm bắt những thông tin cần thiết giải quyết những chủ đề mang tính cụ thể và có thể biết được cái thích hợp tiếp theo là cái gì |
|
Mục 2 |
7 |
Phải nghe cái đã được chỉ thị từ trước có khả năng nghe và được ra những điểm chính |
||
Mục 3 |
5 |
Vừa nhìn hình vừa nghe giải thích tình huống để lựa chọn câu hỏi thích hợp |
||
Mục 4 |
8 |
Nghe câu thoại ngắn chẳng hạn như một câu hỏi rồi chọn câu đáp ứng thích hợp |
Cách tính điểm kỳ thi năng lực tiếng Nhật N4
Phần từ vựng - chữ Hán |
|||
|
Số câu |
Nhân hệ số |
Tổng điểm |
Mondai 1 |
9 |
1 |
9 |
Mondai 2 |
6 |
1 |
6 |
Mondai 3 |
10 |
1 |
10 |
Mondai 4 |
5 |
1 |
5 |
Mondai 5 |
5 |
2 |
10 |
Phần ngữ pháp |
|||
Mondai 1 |
15 |
1 |
15 |
Mondai 2 |
5 |
2 |
10 |
Mondai 3 |
5 |
3 |
15 |
Phần đọc hiểu |
|||
Mondai 4 |
4 |
4 |
16 |
Mondai 5 |
4 |
4 |
16 |
Mondai 6 |
2 |
4 |
8 |
Phần nghe hiểu |
|||
Mondai 1 |
8 |
3 |
24 |
Mondai 2 |
7 |
3 |
21 |
Mondai 3 |
5 |
1 |
5 |
Mondai 4 |
8 |
1 |
8 |
Cách tính điểm JLPT N3
Cấu trúc đề thi JLPT N3
CẤU TRÚC ĐỀ THI N3 |
||||
Cấu trúc |
Tiêu đề |
Số câu |
Mục tiêu |
|
Phần 1: Từ vựng (25p) |
Mục 1 |
8 |
Cách tạo những từ được viết bằng Hán tự |
|
Mục 2 |
6 |
Những từ được viết bằng Hiragana sẽ được viết ra Hán tự hoặc Katakana như thế nào |
||
Mục 3 |
11 |
Tùy theo mạch văn tìm những từ được quy định phù hợp về mặt nghĩa là từ nào.
|
||
Mục 4 |
5 |
Tìm những cách diễn đạt những từ gần nghĩa với các từ đã cho |
||
Mục 5 |
5 |
Biết được từ đó được sử dụng như thế nào trong các câu được đưa ra |
||
Phần 2: Ngữ pháp- đọc hiểu |
Ngữ pháp |
Mục 1 |
13 |
Có thể phán đoán được hình thức ngữ pháp nào phù hợp với nội dung câu văn |
Mục 2 |
5 |
Có thể tạo được câu văn mạch lạc về mặt ý nghĩa và đúng cú pháp |
||
Mục 3 |
5 |
Có thể đoán được câu văn nào phù hợp với dòng chảy của đoạn văn |
||
Đọc hiểu |
Mục 4 |
4 |
Đọc và hiểu nội dung của một văn bản khoảng 100 đến 200 chữ về các ngữ cảnh các vấn đề có liên quan đến học tập cuộc sống hay công việc |
|
Mục 5 |
6 |
Đọc và hiểu được nội dung của một văn bản khoảng 350 chữ Hán tự đơn giản về các đề tài có liên quan đến cuộc sống hàng ngày |
||
Mục 6 |
4 |
Cho đoạn văn khoảng 550 chữ Hán tự thể loại văn giải thích, thư từ hoặc tự luận... biết cách khái quát lắm được hướng triển khai của các lý luận |
||
Mục 7 |
2 |
Có thể tìm ra những thông tin cần thiết trong quảng cáo, tờ rơi... có khoảng 600 chữ Hán tự cơ bản |
||
Phần 3: Nghe hiểu ( 35p) |
Mục 1 |
6 |
Hiểu được nội dung của đoạn văn đưa ra, nghe và nắm bắt những thông tin cần thiết giải quyết những chủ đề mang tính cụ thể và có thể biết được cái thích hợp tiếp theo là cái gì |
|
Mục 2 |
6 |
Hiệu được nội dung đoạn văn đưa ra, phải nghe cái đã được chỉ thị từ trước có khả năng nghe và được ra những điểm chính |
||
Mục 3 |
3 |
Từ đoạn hội thoại được nghe, có thể hiểu được chủ trương ý đồ của người nói |
||
Mục 4 |
4 |
Vừa nhìn hình vừa nghe giải thích tình huống để lựa chọn câu hỏi thích hợp |
||
Mục 5 |
9 |
Nghe câu thoại ngắn chẳng hạn như một câu hỏi rồi chọn câu đáp ứng thích hợp |
Cách tính điểm kỳ thi năng lực tiếng Nhật N3
Phần từ vựng - chữ Hán |
|||
|
Số câu |
Nhân hệ số |
Tổng điểm |
Mondai 1 |
8 |
1 |
8 |
Mondai 2 |
6 |
1 |
6 |
Mondai 3 |
11 |
1 |
11 |
Mondai 4 |
5 |
1 |
5 |
Mondai 5 |
5 |
1 |
5 |
Phần ngữ pháp |
|||
Mondai 1 |
13 |
1 |
13 |
Mondai 2 |
5 |
1 ( riêng câu 17 và 18 mỗi câu 2 điểm) |
7 |
Mondai 3 |
5 |
1 |
5 |
Phần đọc hiểu |
|||
Mondai 4 |
4 |
3 |
12 |
Mondai 5 |
6 |
4 |
24 |
Mondai 6 |
4 |
4 |
16 |
Mondai 7 |
2 |
4 |
8 |
Phần nghe hiểu |
|||
Mondai 1 |
6 |
3 |
18 |
Mondai 2 |
6 |
2 |
12 |
Mondai 3 |
3 |
3 |
9 |
Mondai 4 |
4 |
3 |
12 |
Mondai 5 |
9 |
1 |
9 |
Cách tính điểm JLPT N2
Cấu trúc đề thi JLPT N2
CẤU TRÚC ĐỀ THI N2 |
||||
Cấu trúc |
Tiêu đề |
Số câu |
Mục tiêu |
|
Phần 1: Từ vựng (25p) |
Mục 1 |
5 |
Cách tạo những từ được viết bằng Hán Tự |
|
Mục 2 |
5 |
Những từ được viết bằng Hiragana sẽ được viết ra Hán tự hoặc Katakana như thế nào |
||
Mục 3 |
5 |
Biết các từ ghép, các từ phát sinh |
||
Mục 4 |
7 |
Tùy theo mạch văn tìm những từ được quy định phù hợp về mặt nghĩa là từ nào |
||
Mục 5 |
5 |
Tìm những cách diễn đạt những từ gần nghĩa với các từ đã cho |
||
Mục 6 |
5 |
Biết được từ đó được sử dụng như thế nào trong các câu được đưa ra |
||
Phần 2: Ngữ pháp- đọc hiểu |
Ngữ pháp |
Mục 1 |
12 |
Có thể phán đoán được hình thức ngữ pháp nào phù hợp với nội dung câu văn |
Mục 2 |
5 |
Có thể tạo được câu văn mạch lạc về mặt ý nghĩa và đúng cú pháp |
||
Mục 3 |
5 |
Có thể đoán được câu văn nào phù hợp với dòng chảy của đoạn văn |
||
Đọc hiểu |
Mục 4 |
5 |
Đọc và hiểu nội dung của một văn bản khoảng 100 đến 200 chữ thể loại văn giải thích, chỉ thị… với các nội dung có liên đến học tập cuộc sống hay công việc |
|
Mục 5 |
9 |
Đọc và hiểu được nội dung của một văn bản khoảng 500 chữ Hán tự thể loại văn giải thích, tự luận, bình phẩm...Nắm được khái quát cách suy nghĩ của tác giả, hiểu lý do, mối quan hệ nhân quả... |
||
Mục 6 |
2 |
Đọc nội dung của một văn bản khoảng 600 chữ Hán tự, biết cách vừa tổng hợp vừa so sánh đối chiếu |
||
Mục 7 |
3 |
Đọc nội dung của 1 đoạn văn khoảng 900 chữ Hán tự, thể loại văn lý luận, bình phẩm mang tính so sánh...Nắm bắt được ý kiến, chủ trương cần truyền đạt trong tổng thể đoạn văn |
||
Mục 8 |
2 |
Có thể tìm ra những thông tin cần thiết trong quảng cáo, tờ rơi... có khoảng 700 chữ Hán tự cơ bản |
||
Phần 3: Nghe hiểu ( 35p) |
Mục 1 |
5 |
Nắm bắt được thông tin cần thiết và có thể biết được cái thích hợp tiếp theo là cái gì |
|
Mục 2 |
6 |
Phải nghe cái đã được chỉ thị từ trước có khả năng nghe và được ra những điểm chính |
||
Mục 3 |
5 |
Từ đoạn hội thoại được nghe, có thể hiểu được chủ trương ý đồ của người nói |
||
Mục 4 |
12 |
Nghe câu thoại ngắn chẳng hạn như một câu hỏi rồi chọn câu đáp ứng thích hợp |
||
Mục 5 |
4 |
Nghe đoạn hội thoại dài, vừa hiểu nội dung vừa tổng hợp, so sánh các thông tin |
Cách tính điểm kỳ thi năng lực tiếng Nhật N2
Phần từ vựng - chữ Hán |
|||
|
Số câu |
Nhân hệ số |
Tổng điểm |
Mondai 1 |
5 |
1 |
5 |
Mondai 2 |
5 |
1 |
5 |
Mondai 3 |
5 |
1 |
5 |
Mondai 4 |
7 |
1 |
7 |
Mondai 5 |
5 |
1 |
5 |
Mondai 6 |
5 |
1 |
5 |
Phần ngữ pháp |
|||
Mondai 7 |
12 |
1 |
12 |
Mondai 8 |
5 |
1 |
5 |
Mondai 9 |
5 |
1 |
5 |
Phần đọc hiểu |
|||
Mondai 10 |
5 |
3 |
15 |
Mondai 11 |
9 |
2 |
18 |
Mondai 12 |
2 |
3 |
6 |
Mondai 13 |
3 |
4 |
12 |
Mondai 14 |
2 |
4.5 |
9 |
Phần nghe hiểu |
|||
Mondai 1 |
5 |
2 |
10 |
Mondai 2 |
6 |
2 |
13 |
Mondai 3 |
5 |
2 |
10 |
Mondai 4 |
12 |
1 |
12 |
Mondai 5 |
4 |
4 |
16 |
Cách tính điểm JLPT N1
Cấu trúc đề thi JLPT N1
CẤU TRÚC ĐỀ THI N1 |
||||
Cấu trúc |
Tiêu đề |
Số câu |
Mục tiêu |
|
Phần 1: Từ vựng (25p) |
Mục 1 |
6 |
Cách đọc những từ được viết bằng Hán tự |
|
Mục 2 |
7 |
Tùy theo mạch văn tìm những từ được quy định phù hợp về mặt nghĩa là từ nào. |
||
Mục 3 |
6 |
Tìm những cách diễn đạt, những từ gần nghĩa với các từ đã cho |
||
Mục 4 |
6 |
Biết được từ đó được sử dụng như thế nào trong các câu được đưa ra |
||
Phần 2: Ngữ pháp- đọc hiểu |
Ngữ pháp |
Mục 1 |
10 |
Có thể phán đoán được hình thức ngữ pháp nào phù hợp với nội dung câu văn |
Mục 2 |
5 |
Có thể tạo được câu văn mạch lạc về mặt ý nghĩa và đúng cú pháp |
||
Mục 3 |
5 |
Có thể đoán được câu văn nào phù hợp với dòng chảy của đoạn văn |
||
Đọc hiểu |
Mục 4 |
4 |
Đọc và hiểu nội dung của một văn bản khoảng 200 chữ thể loại văn giải thích, chỉ thị… với các nội dung có liên đến học tập cuộc sống hay công việc |
|
Mục 5 |
9 |
Đọc và hiểu được nội dung của một văn bản khoảng 500 chữ Hán tự thể loại văn giải thích, tự luận, bình phẩm...Hiểu được các lý do, các mối quan hệ nhân quả... |
||
Mục 6 |
4 |
Đọc nội dung của 1 đoạn văn khoảng 1000 chữ Hán tự, thể loại văn giải thích hoặc tự luận...Biết cách khái quát, nắm được cách suy nghĩ của tác giả
|
||
Mục 7 |
3 |
Đọc nội dung của một văn bản khoảng 600 chữ Hán tự, vừa tổng hợp vừa so sánh đối chiếu |
||
Mục 8 |
4 |
Đọc nội dung một văn bản khoảng 1000 chữ Hán Tự, thể loại văn mang tính lý luận, tính trừu tượng chẳng hạn như bình phẩm, xã luận… nắm bắt được ý kiến, chủ trương cần truyền đạt trong tổng thể đoạn văn |
||
Mục 9 |
2 |
Có thể tìm ra những thông tin cần thiết trong quảng cáo, tờ rơi... có khoảng 700 chữ Hán tự cơ bản |
||
Phần 3: Nghe hiểu ( 35p) |
Mục 1 |
6 |
Nghe và nắm bắt những thông tin cần thiết và có thể biết được cái thích hợp tiếp theo là cái gì |
|
Mục 2 |
7 |
Phải nghe cái đã được chỉ thị từ trước có khả năng nghe và được ra những điểm chính |
||
Mục 3 |
6 |
Từ đoạn hội thoại được nghe, có thể hiểu được chủ trương ý đồ của người nói |
||
Mục 4 |
14 |
Nghe câu thoại ngắn chẳng hạn như một câu hỏi rồi chọn câu đáp ứng thích hợp |
||
Mục 5 |
6 |
Nghe đoạn hội thoại dài, vừa hiểu nội dung vừa tổng hợp, so sánh các thông tin |
Cách tính điểm thi năng lực tiếng Nhật N1
Phần từ vựng - chữ Hán |
|||
|
Số câu |
Nhân hệ số |
Tổng điểm |
Mondai 1 |
6 |
1 |
6 |
Mondai 2 |
7 |
1 |
7 |
Mondai 3 |
6 |
1 |
6 |
Mondai 4 |
6 |
2 |
12 |
Phần ngữ pháp |
|||
Mondai 5 |
10 |
1 |
10 |
Mondai 6 |
5 |
1 |
5 |
Mondai 7 |
5 |
2 |
10 |
Phần đọc hiểu |
|||
Mondai 8 |
4 |
2 |
8 |
Mondai 9 |
9 |
2 |
18 |
Mondai 10 |
4 |
3 |
12 |
Mondai 11 |
3 |
2 |
6 |
Mondai 12 |
4 |
3 |
12 |
Mondai 13 |
2 |
2 |
4 |
Phần nghe hiểu |
|||
Mondai 1 |
6 |
2 |
12 |
Mondai 2 |
7 |
1 |
7 |
Mondai 3 |
6 |
2 |
12 |
Mondai 4 |
14 |
1 |
14 |
Mondai 5 |
4 |
1 |
4 |
Lưu ý: Cách tính điểm thi năng lực tiếng nhật thực tế sẽ sự thay đổi tùy theo mức độ khó của đề thi và theo thời gian. Thang điểm trên đây chỉ mang tính chất dự đoán dựa vào kinh nghiệm thực tế.
Kiểm tra điểm đỗ và điểm liệt
Cấp độ |
Điểm đỗ |
Điểm liệt |
||
Phần từ vựng và ngữ pháp |
Phần đọc hiểu |
Phần nghe hiểu |
||
N1 |
100 |
19 |
19 |
19 |
N2 |
90 |
19 |
19 |
19 |
N3 |
95 |
19 |
19 |
19 |
Tổng điểm tối đa |
180 |
60 |
60 |
60 |
N4 |
90 |
38 |
19 |
|
N5 |
80 |
38 |
19 |
|
Tổng điểm tối đa |
180 |
120 |
60 |
Trên đây là cách tính điểm JLPT vô cùng đơn giản. Hy vọng với cách này thì bạn có thể dễ dàng ước lượng được số điểm của mình. Chúc các bạn thực tập sinh, du học sinh may mắn và có kết quả cao trong kỳ thi JLPT sắp tới. Nếu bạn gặp bất cứ vấn đề nào không hiểu, đừng ngần ngại, hãy nhấc máy và gọi ngay cho chúng tôi qua số điện thoại: 0975.082.982 hoặc truy cập website: https://koishi.edu.vn/ Chúng tôi luôn sẵn sàng giúp bạn giải quyết mọi thắc mắc!