Xem thêm
Nội dung
Hỏi đáp - đánh giá

Dạy học tiếng Nhật với 185 từ vựng tương đồng ý nghĩa nên nhớ

Thứ Sáu, ngày 16/09/2022 04:00 Chiều

Ngôn từ bao giờ cũng phong phú không chỉ trong Tiếng Việt mà tiếng Nhật cũng vậy. Cùng Trung tâm Ngoại ngữ Koishi dạy học tiếng Nhật với 185 các từ vựng tiếng Nhật tương đồng ý nghĩa để có thể hiểu biết thêm kiến thức về tiếng Nhật cho bản thân nhé!

Từ vựng tiếng Nhật tương đồng ý nghĩa - dạy học tiếng Nhật

  1. 当り前(あたりまえ)đương nhiên. Dĩ nhiên.
  2. 当然(とうぜん)đương nhiên, dĩ nhiên.
  3. 勿論(もちろん)đương nhiên
  4. 無論(むろん)dĩ nhiên, đương nhiên
  5. 必要(ひつよう)Tất yếu, cần thiết.
  6. 必然(ひつぜん)Tất nhiên, đương nhiên
  7. 予定表(よていひょう)thời khóa biểu( lớp học), lịch trình( bên xe, sân bay…)
  8. 時刻表(じこくひょう)thời khóa biểu( lớp học), lịch trình( bên xe, sân bay…)
  9. スケジュール:thời khóa biểu, lịch làm việc
  10. 日程:(にってい)lịch, lịch trình, hành trình - Dạy học tiếng Nhật
  11. 持参(じさん)mang theo
  12. 持つ(もつ)mang , cầm
  13. 持って行く(もっていく)mang đi
  14. 持って来る(もってくる)mang đến
  15. 規則(きそく)quy tắc
  16. ルール luật lệ, quy tắc
  17. 法則(ほうそく)luật lệ
  18. 法律(ほうりつ)pháp luật
  19. 法(ほう) luật
  20. 類似(るいじ)sự giống nhau - Dạy học tiếng Nhật
  21. 同じ(おなじ)giống, đồng
  22. そっくり giống như đúc
  23. 似る(にる)giống nhau
  24. 毎日(まいにち)Mỗi ngày
  25. 連日(れんじつ)Mỗi ngày
  26. 休み(やすみ)nghỉ ngơi (ngày nghỉ)
  27. 昼休み(ひるやすみ)nghỉ trưa
  28. お休みなさい(おやすみなさい)chúc ngủ ngon
  29. 休む(やすむ)nghỉ ngơi (nghỉ việc tạm thời)
  30. 辞める(やめる)nghỉ luôn (việc, học) - Dạy học tiếng Nhật
  31. 連休(れんきゅう)nghỉ dài ngày liên tiếp
  32. 特に(とくに)đặc biệt
  33. 特別の(とくべつの)đặc biệt
  34. 臨時(りんじ)đặc biệt
  35. 楽しい(たのしい)vui vẻ (từ sự kiện)
  36. 嬉しい(うれしい)vui vẻ ( cảm xúc)
  37. よろしい vui vẻ
  38. 喜ぶ(よろこぶ)vui vẻ
  39. 上手(じょうず)giỏi
  40. 偉い(偉い)vĩ đại, tài giỏi - Dạy học tiếng Nhật
  41. 頭が良い(あたまがいい)thông minh
  42. 賢い(かしこい)thông minh
  43. 利口(りこう)thông mình
  44. 寂しい(さびしい)buồn (sự việc gì đó)
  45. 寂しい(さみしい)buồn(sự việc gì đó)
  46. 悲しい(かなしい)buồn( cảm xúc, nỗi mất mát)
  47. 日頃(ひごろ)thông thường
  48. 頻繁(ひんぱん)thường xuyên
  49. レギュラー đều đều
  50. いつも luôn luôn, thường xuyên - Dạy học tiếng Nhật
  51. 良く(よく)thường, hay
  52. たいてい thường xuyên, đại thể
  53. 旅券(りょけん)Hộ chiếu
  54. パスポートHộ chiếu
  55. 理解(りかい)hiểu
  56. 了解(りょうかい)hiểu
  57. 分かる(わかる)hiểu
  58. 畏まる(かしこまる)hiểu
  59. 答え(こたえ)trả lời
  60. 回答(かいとう)trả lời - Dạy học tiếng Nhật
  61. 解答(かいとう)trả lời
  62. 使う(つかう)Sử dụng, dùng
  63. 使用する(しようする)Sử dụng, dùng
  64. 利用する(りようする)Sử dụng, dùng
  65. おめでとうございます chúc mừngおめでたい chúc mừng, vui mừng
  66. 朗らか(ほがらか)vui mừng
  67. 余裕(よゆう)dư giả
  68. 余(あまり)dư thừa
  69. お金持ち(おかねもち)giàu có (dủ giả)
  70. 富豪(ふごう)Nhà giàu, dư giả - Dạy học tiếng Nhật
  71. 訳(わけ)lý do
  72. 理由(りゆう)lý do
  73. 若い(わかい) trẻ trung
  74. 若々しい(わかわかしい)trẻ trung
  75. ヤング giới trẻ
  76. 若者(わかもの)người trẻ, giới trẻ
  77. 若い人(わかいひと)người trẻ, giới trẻ
  78. 甚だ(はなはだ)rất, quá mức
  79. とても rất
  80. 余程(よほど)rất - Dạy học tiếng Nhật
  81. 余分(よぶん)quá mức
  82. 凄い(すごい)quá giỏi, quá giữ giằn
  83. 余計(よけい)quá mức
  84. 幾多(いたく)rất nhiều lần
  85. うんと rất nhiều lần
  86. 大に(おおいに)rất, cực kỳ
  87. 準備(じゅんび)chuẩn bị
  88. 予備(よび)chuẩn bị, dự bị
  89. 用意(ようい)chuẩn bị
  90. 汚す(よごす)làm bẩn, dơ - Dạy học tiếng Nhật
  91. 汚れる(よごれる)bị bẩn, dơ
  92. 汚い(きたない)bẩn, dơ
  93. 不潔(ふけつ)bẩn, không tinh khiết
  94. 言葉(ことば)Từ vựng
  95. 単語(たんご)Từ vựng
  96. 簡単な(かんたんな)đơn giản
  97. 容易(ようい)đơn giản
  98. 易しい(やさしい)đơn giản
  99. 役に立つ(やくにたつ)Có ích
  100. 役立つ(やくだつ)Có ích - Dạy học tiếng Nhật
  101. 利益(りえき)Có lợi
  102. 有利(ゆうり)Có lợi
  103. 役場(やくば)công sở, tòa thị chính
  104. 役所(やくしょ)công sở, tòa thị chính
  105. 市役所(しやくしょ)công sở, tòa thị chính
  106. 事務所(じむしょ)Văn phòng
  107. 事務屋(じむや)Văn phòng
  108. 友達(ともだち)bạn bè
  109. 友人(ゆうじん)bạn thân
  110. 友情(ゆうじょう)tình bạn - Dạy học tiếng Nhật
  111. 友好(ゆうこう)tình bạn
  112. もはや Đã, rồi
  113. もうĐã, rồi
  114. すでにĐã, rồi
  115. 無駄(むだ)lãng phí
  116. 無駄遣い(むだづかい)lãng phí
  117. 勿体無い(もったいない)lãng phí
  118. 余費(よひ)lãng phí
  119. もしかして hoặc là, có lẽ
  120. もしかしたらhoặc là, có lẽ - Dạy học tiếng Nhật
  121. もしかすると hay là, có lẽ
  122. もしくは hay là
  123. 要求(ようきゅう)yêu cầu, thỉnh cầu
  124. 要請(ようせい)yêu cầu, thỉnh cầu
  125. 要するに(ようするに)yêu cầu, thỉnh
  126. cầu
  127. 失礼(しつれい)xin lỗi làm phiền
  128. ごめんxin lỗi
  129. すみませんxin lỗi
  130. 帯びる(おびる)xin lỗi - Dạy học tiếng Nhật
  131. ありがたいthành thật xin lỗi
  132. もうしわけありませんthành thật xin lỗi
  133. 無料(むりょう)miễn phí
  134. フリー miễn phí
  135. 免税(めんぜい)miễn thuế
  136. 免除(めんじょ)miễn trừ
  137. 勉強(べんきょう)học tập
  138. 習う(ならう)học từ ai đó
  139. 学ぶ(まなぶ)học
  140. 学習(がくしゅう)học tập - Dạy học tiếng Nhật
  141. 見学(けんがく)học hỏi, kiến tập
  142. 練習(れんしゅう)luyện tập
  143. 困る(こまる)Khó khăn
  144. 貧困(ひんこん)Khó khăn
  145. 困難(こんなん)Khó khăn
  146. 貧しい(まずしい)Nghèo khó
  147. 貧乏(びんぼう)Nghèo đói
  148. マケットchợ
  149. 市場(いちば)chợ
  150. 捕獲(ほかく)bắt giữ - Dạy học tiếng Nhật
  151. 捕まる(つかまる)nắm lấy, bắt giữ
  152. トイレNhà vệ sinh
  153. お手洗い(おてあらい)Nhà vệ sinh
  154. 便所(べんじょ)Nhà vệ sinh
  155. 普通(ふつう)bình thường
  156. 平常(へいじょう)bình thường
  157. 普段(ふだん)bình thường
  158. 平均(へいきん)trung bình, bình thường
  159. プレゼント quà tặng
  160. 贈り物(おくりもの)làm quà - Dạy học tiếng Nhật
  161. お土産(おみやげ)quà đặc sản, lưu niệm
  162. 故郷(ふるさと)Quê hương
  163. 田舎(いなか)Vùng quê, quê hương
  164. 出身(しゅっしん)Nơi xuất thân, quê xuất thân
  165. 太る(ふとる)béo lên
  166. 太い(ふとい)béo
  167. やせる gầy đi
  168. ほそい gầy
  169. 危険(きけん)Nguy hiểm, chơi vơi
  170. 物騒(ぶっそう)Nguy hiểm - Dạy học tiếng Nhật
  171. 危ない(あぶない)Nguy hiểm
  172. 危うい(あやうい)Nguy hiểm
  173. 物資(ぶっし)vật liệu, hàng hóa
  174. 品物(しなもの)hàng hóa
  175. 食品(しょくひん)thực phẩm, hàng hòa
  176. 材料(ざいりょう)nguyên luyện
  177. 原料(げんりょう)nguyên liệu
  178. お金(おかね)tiền
  179. 細かいお金(こまかいおかね)tiền lẻ
  180. お釣り(おつり)tiền thừa - Dạy học tiếng Nhật
  181. 風俗(ふうぞく)phong tục
  182. 風習(ふうしゅう)thuần phong
  183. 習慣(しゅうかん)tập quán, phong tục
  184. 独り(ひとり)Độc thân
  185. 独身(どくしん)Độc thân

Qua bài viết Dạy học tiếng Nhật về từ vựng tương đồng ý nghĩa, Koishi hy vọng sẽ giúp tất cả các bạn yêu thích tiếng Nhật có thể học tiếng Nhật tốt hơn. 

Bài viết liên quan
Chi tiết!
Tổng hợp 211 cặp từ trái nghĩa thường gặp trong JLPT

Tổng hợp 211 cặp từ trái nghĩa thường gặp trong JLPT

Thứ Năm, ngày 02/05/2024 02:45 Chiều
Hôm nay, Trung tâm Ngoại ngữ Koishi sẽ chia sẻ với bạn 211 cặp từ trái nghĩa thường gặp trong các kỳ thi JLPT. Cùng nhau học ngay bây giờ nhé!
Chi tiết
Chi tiết!
Tổng hợp 500 từ vựng tiếng Nhật cơ bản thiết yếu theo chủ đề

Tổng hợp 500 từ vựng tiếng Nhật cơ bản thiết yếu theo chủ đề

Thứ Hai, ngày 18/03/2024 11:48 Sáng
Trong mỗi một ngôn ngữ, đều có những từ vựng cốt lõi, được dùng nhiều trong giao tiếp hàng ngày. Đó là những từ lõi (core words) mà nếu nhớ, chúng ta sẽ có cơ hội sử dụng rất nhiều. Trong bài viết này, Trung tâm Ngoại ngữ Koishi sẽ giới thiệu tới các bạn 500 từ vựng tiếng Nhật cơ bản thiết yếu theo chủ đề. 500 từ vựng này sẽ được chia thành các chủ đề thiết yếu mà chúng ta nhất định sẽ gặp trong cuộc sống.
Chi tiết
Chi tiết!
30 từ vựng tiếng Nhật cơ bản thường xuyên sử dụng

30 từ vựng tiếng Nhật cơ bản thường xuyên sử dụng

Thứ Hai, ngày 26/02/2024 10:27 Sáng
Các bạn biết quy tắc 80-20 chứ? Theo đó ngôn ngữ cũng vậy, có 1 nhóm 20% từ vựng sẽ được dùng trong 80% các cuộc giao tiếp cơ bản. Hôm nay Trung tâm ngoại ngữ Koishi sẽ giới thiệu một số nhỏ trong 20% từ vựng ấy nha!
Chi tiết
Chi tiết!
Phân biệt các loại chi phí trong tiếng Nhật

Phân biệt các loại chi phí trong tiếng Nhật

Thứ Năm, ngày 25/01/2024 02:40 Chiều
Các loại chi phí trong tiếng Nhật là sự quan tâm hàng đầu của những bạn đang học tập, sinh sống và làm việc tại Nhật Bản. Bởi lẽ, nếu bạn sai sót trong quá trình giao tiếp sẽ dẫn đến sai sót khi hành động. Điều này ảnh hưởng đến uy tín của bản thân và không thể hòa nhập khi sinh sống tại xứ sở hoa anh đào.
Chi tiết
Ngoại ngữ KOISHI
Rất vui khi được hỗ trợ bạn
Yêu cầu gọi lại
Gửi
Tiếng Việt
日本語
English