Dạy tiếng Nhật N5 chủ đề Mỹ phẩm
Nhật Bản được đánh giá là thị trường mỹ phẩm đa dạng và tốt nhất hiện nay. Với sự đa dạng trong mẫu mã và chất lượng, các loại mỹ phẩm Nhật Bản hiện đang rất được ưa chuộng. Đồng thời các sản phầm này có mặt rất nhiều trên thị trường Việt Nam. Hôm nay, Trung tâm Ngoại ngữ Koishi sẽ dạy tiếng Nhật N5 chủ đề Mỹ phầm. Chủ đề này sẽ giúp bạn đọc hiểu cơ bản đặc tính, tên tuổi và thương hiệu của sản phẩm.
Từ vựng tiếng Nhật về loại da – Dạy tiếng Nhật N5
1.普通肌 (ふつうはだ) (futsuhada): Da thường
2.脂性肌 (しせいはだ/ オイリースキン) (shiseihada/oirīsukin): Da dầu
3. 乾燥肌 (かんそうはだ/ ドライスキン) (kansohada/doraisukin): Da khô
4. 混合肌 (こんごうはだ/ ミックススキン) (kongouhada/mikkususukin): Da hỗn hợp
5. 敏感肌 (びんかんはだ) (binkanhada): Da nhạy cảm
6.ニキビができやすい肌 (はだ) (nikibiga dekiyasuihada): Da dễ nổi mụn – Dạy tiếng Nhật N5
Từ vựng tiếng Nhật về chăm sóc da
1.UVケア (UV kea): Kem chống nắng
2. クレンジング (kurenjingu): Kem tẩy trang
3. 洗顔料 (せんがんりょう ) (senganryou): Sữa rửa mặt
4.化粧水 (けしょうすい) (keshousui): Lotion (nước hoa hồng, nước trang điểm)
5.クリーム (kurīmu): Kem dưỡng da – Dạy tiếng Nhật N5
6.しっとりタイプ (shittoritaipu): Dành cho da khô
7.さっぱりタイプ (sapparitaipu): Dành cho da dầu
8.ボディクリーム (bodikurīmu): Kem dưỡng da toàn thân
9. 入浴剤 (にゅうよくざい ) (nyuuyokuzai): Phụ gia cho vào bồn tắm
Từ vựng tiếng Nhật về đồ trang điểm – Dạy tiếng Nhật N5
1.BBクリー (BB kurī): Kem nền BB
2.ファンデーション (fandēshon): Kem nền Foundation
3.メイクフェイスパウダー (meikufeisupaudā): Phấn thoa mặt
4.下地 (メイクしたじ) (meikushitaji): Kem lót
5.コンシーラー (konshīrā): Kem che khuyết điểm
6. ハイライト (hairaito): Phấn tạo khối
7.チーク (chīku): Phấn má
8. 口紅 (くちべに ) (kuchibeni): Son môi – Dạy tiếng Nhật N5
9.アイライナー (airainā): Chì kẻ mắt
10.アイシャドウ (aishadō): Phấn mắt
11.マスカラ (masukara): Mascara
12.アイブロウ (aiburou): Kẻ lông mi
13.つけまつげ (tsukematsuge): Lông mi giả - Dạy tiếng Nhật N5
Một số từ vựng khác
1.ニキビケア (nikibikea): Chăm sóc da mụn
2.ニキビ治療 (ちりょう) (nikibi chiryou): Trị mụn
3.ニキビ予防 (よぼう) (nikibi yobou): Ngừa mụn
4.美白 (びはく/ホワイト) (bihaku/howaito): Sản phẩm trắng da
5.エイジングケア (eijingukea): Sản phẩm chống lão hoá – Dạy tiếng Nhật N5
6.毛穴 (けあな)ケア (kehana kea): Sản phẩm làm sạch lỗ chân lông
7.ピーリング (pīringu): Sản phẩm tẩy da chết
8.シミ・ そばかすを防ぐ (ふせぐ) ( shimi sobakasu o fusegu): Chống nám và vết nhăn
9.肌荒れ (はだあれ/ 肌トラブル) ( hadaare/ hada toraburu): Da mẩn đỏ/ da có vấn đề
10.くすみ・ごわつき肌 (kusumi gowatsuki hada): Da sạm, sần sùi – Dạy tiếng Nhật N5
11.古い角質 (ふるいかくしつ) ( furui kakushitsu): Da chết
12.潤(うるお)い (uruoi): Ẩm (loại giữ ẩm)
13.べたつき (betatsuki): Sự bết, dính
14.つるつる/ すべすべ肌 (tsurutsuru/ subesube hada): Da trơn láng, nhẵn nhụi – Dạy tiếng Nhật N5
15.もちもち肌 (mochimochihada): Da mềm mịn (như da em bé)
16. シートマスク (shītomasuku): Mặt nạ giấy
Trên đây, Koishi đã dạy bạn tiếng Nhật N5 chủ đè mỹ phẩm. Hi vọng chủ đề này sẽ giúp bạn nâng cao khả năng tiếng Nhật vừa nâng cao mức độ hiểu biết, an toàn khi sử dụng mỹ phẩm Nhật. Lưu ngay bạn nhé!