Xem thêm
Nội dung
Hỏi đáp - đánh giá

Dạy tiếng Nhật N5 chủ đề Mỹ phẩm

Thứ Hai, ngày 10/10/2022 04:29 Chiều

Nhật Bản được đánh giá là thị trường mỹ phẩm đa dạng và tốt nhất hiện nay. Với sự đa dạng trong mẫu mã và chất lượng, các loại mỹ phẩm Nhật Bản hiện đang rất được ưa chuộng. Đồng thời các sản phầm này có mặt rất nhiều trên thị trường Việt Nam. Hôm nay, Trung tâm Ngoại ngữ Koishi sẽ dạy tiếng Nhật N5 chủ đề Mỹ phầm. Chủ đề này sẽ giúp bạn đọc hiểu cơ bản đặc tính, tên tuổi và thương hiệu của sản phẩm.

Từ vựng tiếng Nhật về loại da – Dạy tiếng Nhật N5

1.普通肌 (ふつうはだ) (futsuhada): Da thường

2.脂性肌 (しせいはだ/ オイリースキン) (shiseihada/oirīsukin): Da dầu

3. 乾燥肌 (かんそうはだ/ ドライスキン) (kansohada/doraisukin): Da khô

4. 混合肌 (こんごうはだ/ ミックススキン) (kongouhada/mikkususukin): Da hỗn hợp

5. 敏感肌 (びんかんはだ) (binkanhada): Da nhạy cảm

6.ニキビができやすい肌 (はだ) (nikibiga dekiyasuihada): Da dễ nổi mụn – Dạy tiếng Nhật N5

Từ vựng tiếng Nhật về chăm sóc da

1.UVケア (UV kea): Kem chống nắng

2. クレンジング (kurenjingu): Kem tẩy trang

3. 洗顔料 (せんがんりょう ) (senganryou): Sữa rửa mặt

4.化粧水 (けしょうすい) (keshousui): Lotion (nước hoa hồng, nước trang điểm)

5.クリーム (kurīmu): Kem dưỡng da – Dạy tiếng Nhật N5

6.しっとりタイプ (shittoritaipu): Dành cho da khô

7.さっぱりタイプ (sapparitaipu): Dành cho da dầu

8.ボディクリーム (bodikurīmu): Kem dưỡng da toàn thân

9. 入浴剤 (にゅうよくざい ) (nyuuyokuzai): Phụ gia cho vào bồn tắm

Từ vựng tiếng Nhật về đồ trang điểm – Dạy tiếng Nhật N5

1.BBクリー (BB kurī): Kem nền BB

2.ファンデーション (fandēshon): Kem nền Foundation

3.メイクフェイスパウダー (meikufeisupaudā): Phấn thoa mặt

4.下地 (メイクしたじ) (meikushitaji): Kem lót

5.コンシーラー (konshīrā): Kem che khuyết điểm

6. ハイライト (hairaito): Phấn tạo khối

7.チーク (chīku): Phấn má

8. 口紅 (くちべに ) (kuchibeni): Son môi – Dạy tiếng Nhật N5

9.アイライナー (airainā): Chì kẻ mắt

10.アイシャドウ (aishadō): Phấn mắt

11.マスカラ (masukara): Mascara

12.アイブロウ (aiburou): Kẻ lông mi

13.つけまつげ (tsukematsuge): Lông mi giả - Dạy tiếng Nhật N5

Một số từ vựng khác

1.ニキビケア (nikibikea): Chăm sóc da mụn

2.ニキビ治療 (ちりょう) (nikibi chiryou): Trị mụn

3.ニキビ予防 (よぼう) (nikibi yobou): Ngừa mụn

4.美白 (びはく/ホワイト) (bihaku/howaito): Sản phẩm trắng da

5.エイジングケア (eijingukea): Sản phẩm chống lão hoá – Dạy tiếng Nhật N5

6.毛穴 (けあな)ケア (kehana kea): Sản phẩm làm sạch lỗ chân lông

7.ピーリング (pīringu): Sản phẩm tẩy da chết

8.シミ・ そばかすを防ぐ (ふせぐ) ( shimi sobakasu o fusegu): Chống nám và vết nhăn

9.肌荒れ (はだあれ/ 肌トラブル) ( hadaare/ hada toraburu): Da mẩn đỏ/ da có vấn đề

10.くすみ・ごわつき肌 (kusumi gowatsuki hada): Da sạm, sần sùi – Dạy tiếng Nhật N5

11.古い角質 (ふるいかくしつ) ( furui kakushitsu): Da chết

12.(うるお) (uruoi): Ẩm (loại giữ ẩm)

13.べたつき (betatsuki): Sự bết, dính

14.つるつる/ すべすべ肌 (tsurutsuru/ subesube hada): Da trơn láng, nhẵn nhụi – Dạy tiếng Nhật N5

15.もちもち肌 (mochimochihada): Da mềm mịn (như da em bé)

16. シートマスク (shītomasuku): Mặt nạ giấy

Trên đây, Koishi đã dạy bạn tiếng Nhật N5 chủ đè mỹ phẩm. Hi vọng chủ đề này sẽ giúp bạn nâng cao khả năng tiếng Nhật vừa nâng cao mức độ hiểu biết, an toàn khi sử dụng mỹ phẩm Nhật. Lưu ngay bạn nhé!

Bài viết liên quan
Chi tiết!
Tổng hợp 211 cặp từ trái nghĩa thường gặp trong JLPT

Tổng hợp 211 cặp từ trái nghĩa thường gặp trong JLPT

Thứ Năm, ngày 02/05/2024 02:45 Chiều
Hôm nay, Trung tâm Ngoại ngữ Koishi sẽ chia sẻ với bạn 211 cặp từ trái nghĩa thường gặp trong các kỳ thi JLPT. Cùng nhau học ngay bây giờ nhé!
Chi tiết
Chi tiết!
Tổng hợp 500 từ vựng tiếng Nhật cơ bản thiết yếu theo chủ đề

Tổng hợp 500 từ vựng tiếng Nhật cơ bản thiết yếu theo chủ đề

Thứ Hai, ngày 18/03/2024 11:48 Sáng
Trong mỗi một ngôn ngữ, đều có những từ vựng cốt lõi, được dùng nhiều trong giao tiếp hàng ngày. Đó là những từ lõi (core words) mà nếu nhớ, chúng ta sẽ có cơ hội sử dụng rất nhiều. Trong bài viết này, Trung tâm Ngoại ngữ Koishi sẽ giới thiệu tới các bạn 500 từ vựng tiếng Nhật cơ bản thiết yếu theo chủ đề. 500 từ vựng này sẽ được chia thành các chủ đề thiết yếu mà chúng ta nhất định sẽ gặp trong cuộc sống.
Chi tiết
Chi tiết!
30 từ vựng tiếng Nhật cơ bản thường xuyên sử dụng

30 từ vựng tiếng Nhật cơ bản thường xuyên sử dụng

Thứ Hai, ngày 26/02/2024 10:27 Sáng
Các bạn biết quy tắc 80-20 chứ? Theo đó ngôn ngữ cũng vậy, có 1 nhóm 20% từ vựng sẽ được dùng trong 80% các cuộc giao tiếp cơ bản. Hôm nay Trung tâm ngoại ngữ Koishi sẽ giới thiệu một số nhỏ trong 20% từ vựng ấy nha!
Chi tiết
Chi tiết!
Phân biệt các loại chi phí trong tiếng Nhật

Phân biệt các loại chi phí trong tiếng Nhật

Thứ Năm, ngày 25/01/2024 02:40 Chiều
Các loại chi phí trong tiếng Nhật là sự quan tâm hàng đầu của những bạn đang học tập, sinh sống và làm việc tại Nhật Bản. Bởi lẽ, nếu bạn sai sót trong quá trình giao tiếp sẽ dẫn đến sai sót khi hành động. Điều này ảnh hưởng đến uy tín của bản thân và không thể hòa nhập khi sinh sống tại xứ sở hoa anh đào.
Chi tiết
Ngoại ngữ KOISHI
Rất vui khi được hỗ trợ bạn
Yêu cầu gọi lại
Gửi
Tiếng Việt
日本語
English