Học từ vựng qua "quán dụng ngữ" tiếng Nhật - 慣用句
慣用句 (かんようく) - Quán dụng ngữ là những loại cụm từ cố định thường dùng trong đời sống hằng ngày, nó thông qua các hình thức so sánh (phần lớn là sử dụng các bộ phận cơ thể con người) để nói và ghép thành một cụm từ có nghĩa.
1. Quán dụng ngữ tiếng Nhật là gì? 慣用句とは
Quán dụng ngữ được người Nhật sử dụng rất nhiều trong đời sống thường ngày. vì vậy, nếu không học thuộc và nắm bắt được kiến thức về chúng, chúng ta sẽ không hiểu người Nhật đang nói gì, hoặc hiểu sai hoàn toàn nghĩa của câu trong các bài đọc hiểu JLPT, đọc hiểu mọi thông tin bằng tiếng Nhật.
2. Học từ vựng tiếng Nhật qua Quán dụng ngữ
Quán dụng ngữ |
Nghĩa |
Ví dụ |
足が出る |
Vượt quá chi tiêu cho phép |
予算から足が出ないように旅行の計画を立てる。 |
頭に入れる |
Nhớ vào trong đầu |
この文法は大切ですから、しっかりと頭に入れておいてください。 |
あっと言わせる |
Khiến người ta ngạc nhiên |
今年こそN1に合格して、みんなをあっと言わせるぞ。 |
穴があったら入りたい |
xấu hổ, muốn kiếm lỗ để chui xuống |
とても恥ずかしくて、穴があったら入りたかったよ |
腕を振るう |
trổ tài |
彼氏の誕生日は手作りのケーキで腕を振るうつもりだ。 |
(うでをふるう) |
|
|
|
|
|
瓜二つ |
Giống như hai giọt nước |
兄とは、顔は瓜二つですが、性格はまったく違います。 |
(うりふたつ) |
|
|
顔から火が出る |
Ngượng chín cả mặt |
会議中に上司に怒られて、顔から火が出る思いをした。 |
|
Mặt đỏ lựng |
|
顔に書いてある |
Viết trên mặt |
A:彼のこと好きでしょ? |
|
|
B:なんでわかるの!? |
|
|
A:好きだって顔に書いてあるもの。 |
首にする・首になる |
Sa thải |
その話が 事実だとすれば, 彼が会社を 首になるのは 当然だ。 |
首を長くする |
Đợi dài cổ |
お父さんが帰ってくるのを首を長くして待っていた。 |
口がうまい |
khéo nói; khéo mồm |
彼は口がうまいので、すごくモテる。 |
口がかたい |
Kín miệng |
彼女は口がかたいので、何でも安心して相談できる。 |
口が軽い |
Mồm miệng bép xép |
元カレは口が軽かったので、よくケンカをしたものだ。 |
口を出す |
nhảy vào mồm người khác |
子供のケンカに親は口を出すべきではない。 |
口を酸っぱくする |
Nói khô cả họng (nói nhiều) |
口を酸っぱくして注意しているのに、彼女はまた歩きスマホをしている。 |
(くちをすっぱくする) |
|
|
口を揃える |
đồng thanh |
クラスのみんなは口を揃えて先生は厳しすぎると言う。 |
Sử dụng thành thạo các quán dụng ngữ này, chắc chắn người Nhật sẽ rất ngạc nhiên về trình độ tiếng Nhật của mọi người đó! Hãy thuộc lòng và áp dụng ngay nhé!