Xem thêm
Nội dung
Hỏi đáp - đánh giá

Lời chúc và từ vựng tiếng Nhật về Giáng Sinh

Thứ Ba, ngày 22/11/2022 03:48 Chiều

Không khí Giáng Sinh đang cận kề, cùng Trung tâm Ngoại ngữ Koishi hiểu về lời chúc và từ vựng tiếng Nhật về Giáng Sinh thông dụng và đầy ý nghĩa này nhé! 

Từ vựng tiếng Nhật về Giáng Sinh

  1. クリスマス / Kurisumasu : Giáng sinh
  2. サンタクロース / Santa Kuroosu = サンタ/ Santa : Ông già Noel
  3. クリスマスツリー/kurisumasu tsurii  = もみの木()/ mominoki : Cây thông Noel
  4. (ほし)/hoshi : Ngôi sao
  5. クリスマスの装飾品(そうしょくひん) / kurisumasu no soushokuhin : Đồ trang trí Giáng Sinh, trái châu
  6. クリスマス / kurisumasu = Xマス / Xmasu = ノエル / Noeru: Lễ Giáng Sinh, Noel
  7. クリスマスイヴ/ kurisumasu ivu : Đêm Noel 24/12
  8. クリスマスカード/ kurisumasu kaado: Thiệp Giáng Sinh
  9. クリスマスパーティー / kurisumasu paatii: Bữa tiệc Giáng Sinh
  10. クリスマスケーキ/ kurisumasu keeki: Bánh Giáng Sinh
  11. クリスマスリース/ kurisumasu riisu: Vòng hoa Giáng Sinh thường treo trước cửa nhà
  12. 宿り木 (やどりぎ) / yadorigi : Cây tầm gửi dùng để trang trí Noel
  13. プレゼント / purezento : Hộp quà
  14. 靴下( くつした) / kutsushita : Bít tất
  15. プレゼントの袋 (ふくろ) / purezento no fukuro: Túi quà
  16. ソリ / sori : Xe trượt tuyết
  17. 蝋燭 (ろうそく) / rousoku  =  キャンドル/ kyandoru: Nến
  18. 天使 (てんし) / tenshi: thiên sứ, thiên thần
  19. 飾る (かざる) / kazaru: trang trí
  20. 飾り物 (かざりもの) / kazarimono = 置物 (おきもの) / okimono : vật trang trí
  21. ベル / beru = (かね) / kane : cái chuông
  22. キャンディケイン / kyandi kein : kẹo hình cây gậy
  23. クリスマスティンセル / kurisumasu tinseru : dây kim tuyến dùng trang trí Giáng Sinh
  24. クリスマスの明かり(あかり) / kurisumasu no akari = クリスマスのライト/ kurisumasu no raito : Đèn trang trí Giáng Sinh
  25. リボン / ribon : nơ, ruy băng
  26. オーナメント/ oonamento : vật trang trí treo trên cây thông Giáng Sinh như trái châu, đồ chơi,…
  27. オーナメントを飾る / oonamento wo kazaru : trang trí đón lễ Giáng Sinh
  28. 暖房 (だんぼう) / danbou : Máy sưởi
  29. 暖炉(だんろ) / danro : Lò sưởi dùng củi đốt
  30. (だきぎ) / takigi : Củi
  31. 陽気 (ようき) / youki (na) vui vẻ, thoải mái, sảng khoái
  32. 家族(かぞく)の集まり(あつまり) / kazoku no atsumari : Gia đình tụ họp
  33. クリぼっち / kuribocchi : Việc đón lễ Giáng Sinh một mình
  34. (ふゆ) / fuyu : mùa đông
  35. (ゆき) / yuki : Tuyết
  36. 切片(せっぺん) / seppen = 雪の花(ゆきのはな) yuki no hana: hoa tuyết
  37. 雪だるま (ゆきだるま)/ yukidaruma = スノーマン / sunooman: Người tuyết
  38. (こおり)/ koori = băng, nước đá (ăn)
  39. (しも)が降りる(おりる) / shimo ga oriru : Trở nên giá rét, băng giá
  40. 煙突 (えんとつ)/ entotsu : Ống khói
  41. 馴鹿 (となかい) / tonakai : Tuần lộc
  42. 希望 (きぼう) / kibo : Điều ước
  43. 子供 (こども) / kodomo : Trẻ em
  44. ビュッシュ・ド・ノエル / busshu do noeru: Bánh khúc gỗ   (bûche de Noël)
  45. 飛ぶ (とぶ) / tobu : Bay
  46. 寒い (さむい) / samui : Lạnh
  47. 逃げる (にげる) / nigeru : Chạy
  48. ウール帽子 (ぼうし) / uuruboushi : mũ len
  49. 上着 (うわぎ) / uwagi : Áo ấm
  50. セーター / seetaa : Áo len
  51. 手袋 (てぶくろ) / tebukuro : Găng tay giữ ấm
  52. マフラー / mafuraa : khăn quàng cổ giữ ấm

Các câu chúc mừng Giáng Sinh ý nghĩa nhất

1/ メリー クリスマス!(クリスマス おめでとう!/meri-kurisumasu/: Chúc mừng Giáng Sinh

2/ ハッピー メリー クリスマス!/happii merii kurisumasu/: Chúc Giáng Sinh vui vẻ!

3/ あなたにとって楽しいクリスマスでありますように。/anata ni totte tanoshii kurisumasu de arimasu youni/ : Xin chúc bạn có một mùa Giáng Sinh vui vẻ!

4/ クリスマスの幸運を祈ります。/kurisumasu no koun wo inorimasu/ : Chúc bạn Giáng Sinh đầy may mắn!

5/ クリスマスのご幸運を心よりお祈りいたします。/kurisumasu no gokouun wo kokoro yori oinori itashimasu/ : Tận đáy lòng tôi xin cầu chúc bạn có ngày Giáng Sinh đầy vận may (dạng kính ngữ)

6/ 楽しく、幸せなクリスマスでありますように。/tanoshiku shiawasena kurisumasu de arimasu youni/ : Chúc bạn có mùa Giáng Sinh vui vẻ và hạnh phúc.

7/ クリスマスをお楽しみください。/kurisumasu wo otanoshimi kudasai/: Chúc bạn đón Giáng Sinh vui vẻ!

8/ 楽しいクリスマスを。元気に過ごしてね。/Tanoshii kurisumasu wo. Genki ni sugoshite ne/: Chúc bạn trải qua một mùa Giáng Sinh vui vẻ và mạnh khỏe nhé!

 

Các bạn có thấy các lời chúc và từ vựng tiếng Nhật về Giáng Sinh có hay không ạ?!Hy vọng bài viết về lời chúc và từ vựng tiếng Nhật về Giáng Sinh giúp các bạn có thể trau dồi một lượng từ vựng và kiến thức nhé!

Bài viết liên quan
Chi tiết!
Phương pháp Tự học tiếng Nhật theo chủ đề hiệu quả nhất

Phương pháp Tự học tiếng Nhật theo chủ đề hiệu quả nhất

Thứ Hai, ngày 14/10/2024 08:21 Chiều
Tự học từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề là một phương pháp học tập hiệu quả, giúp bạn nhanh chóng nắm vững ngôn ngữ và dễ dàng áp dụng trong giao tiếp thực tế. Trong bài viết này, Trung tâm Ngoại ngữ Koishi sẽ chia sẻ với bạn những cách tự học từ vựng theo chủ đề, từ cơ bản đến nâng cao, giúp bạn cải thiện vốn từ vựng một cách nhanh chóng và bền vững.
Chi tiết
Chi tiết!
Từ vựng và mẫu câu tiếng Nhật chủ đề máy giặt

Từ vựng và mẫu câu tiếng Nhật chủ đề máy giặt

Thứ Ba, ngày 06/08/2024 03:06 Chiều
Bài viết dưới đây, Trung tâm Ngoại ngữ Koishi sẽ giới thiệu một số từ vựng tiếng Nhật liên quan đến chủ đề máy giặt. Bạn sẽ học cách gọi các thiết bị như máy giặt, máy sấy, các chức năng và chế độ giặt khác nhau. Những từ vựng này không chỉ giúp bạn hiểu rõ hơn về các thiết bị trong nhà mà còn cải thiện kỹ năng ngôn ngữ của bạn khi sinh sống và làm việc tại Nhật Bản. Hãy cùng khám phá và nâng cao vốn từ vựng tiếng Nhật của bạn qua chủ đề thực tế và hữu ích này nhé!
Chi tiết
Chi tiết!
Tổng hợp 100 từ vựng tiếng Nhật được sử dụng hàng ngày

Tổng hợp 100 từ vựng tiếng Nhật được sử dụng hàng ngày

Thứ Sáu, ngày 14/06/2024 03:58 Chiều
Xây dựng vốn từ vựng của bạn với 100 từ tiếng Nhật thông dụng nhất được sử dụng trong tiếng Nhật là một khởi đầu tuyệt vời và cần thiết cho hành trình học tiếng Nhật của bạn. Những từ thông dụng này không chỉ mở rộng thuật ngữ tiếng Nhật mà bạn biết, mà còn giúp bạn kỹ năng hội thoại bằng tiếng Nhật vì chúng thực sự là những từ mà bạn nghe người khác sử dụng hàng ngày. Hãy cùng tìm hiểu ngay cùng Trung tâm Ngoại ngữ Koishi nhé!
Chi tiết
Chi tiết!
20 Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành điều dưỡng

20 Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành điều dưỡng

Thứ Tư, ngày 12/06/2024 05:01 Chiều
Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành điều dưỡng sẽ giúp các bạn sinh viên ngành điều dưỡng nâng cao kiến thức và kỹ năng của mình. Dưới đây là 20 từ vựng tiếng Nhật liên quan đến chuyên ngành điều dưỡng thường dùng mà Trung tâm Ngoại ngữ Koishi đã tổng hợp.
Chi tiết
Ngoại ngữ KOISHI
Rất vui khi được hỗ trợ bạn
Yêu cầu gọi lại
Gửi
Tiếng Việt
日本語
English