Lời chúc và từ vựng tiếng Nhật về Giáng Sinh
Không khí Giáng Sinh đang cận kề, cùng Trung tâm Ngoại ngữ Koishi hiểu về lời chúc và từ vựng tiếng Nhật về Giáng Sinh thông dụng và đầy ý nghĩa này nhé!
Từ vựng tiếng Nhật về Giáng Sinh
- クリスマス / Kurisumasu : Giáng sinh
- サンタクロース / Santa Kuroosu = サンタ/ Santa : Ông già Noel
- クリスマスツリー/kurisumasu tsurii = もみの木(き)/ mominoki : Cây thông Noel
- 星 (ほし)/hoshi : Ngôi sao
- クリスマスの装飾品(そうしょくひん) / kurisumasu no soushokuhin : Đồ trang trí Giáng Sinh, trái châu
- クリスマス / kurisumasu = Xマス / Xmasu = ノエル / Noeru: Lễ Giáng Sinh, Noel
- クリスマスイヴ/ kurisumasu ivu : Đêm Noel 24/12
- クリスマスカード/ kurisumasu kaado: Thiệp Giáng Sinh
- クリスマスパーティー / kurisumasu paatii: Bữa tiệc Giáng Sinh
- クリスマスケーキ/ kurisumasu keeki: Bánh Giáng Sinh
- クリスマスリース/ kurisumasu riisu: Vòng hoa Giáng Sinh thường treo trước cửa nhà
- 宿り木 (やどりぎ) / yadorigi : Cây tầm gửi dùng để trang trí Noel
- プレゼント / purezento : Hộp quà
- 靴下( くつした) / kutsushita : Bít tất
- プレゼントの袋 (ふくろ) / purezento no fukuro: Túi quà
- ソリ / sori : Xe trượt tuyết
- 蝋燭 (ろうそく) / rousoku = キャンドル/ kyandoru: Nến
- 天使 (てんし) / tenshi: thiên sứ, thiên thần
- 飾る (かざる) / kazaru: trang trí
- 飾り物 (かざりもの) / kazarimono = 置物 (おきもの) / okimono : vật trang trí
- ベル / beru = 鐘 (かね) / kane : cái chuông
- キャンディケイン / kyandi kein : kẹo hình cây gậy
- クリスマスティンセル / kurisumasu tinseru : dây kim tuyến dùng trang trí Giáng Sinh
- クリスマスの明かり(あかり) / kurisumasu no akari = クリスマスのライト/ kurisumasu no raito : Đèn trang trí Giáng Sinh
- リボン / ribon : nơ, ruy băng
- オーナメント/ oonamento : vật trang trí treo trên cây thông Giáng Sinh như trái châu, đồ chơi,…
- オーナメントを飾る / oonamento wo kazaru : trang trí đón lễ Giáng Sinh
- 暖房 (だんぼう) / danbou : Máy sưởi
- 暖炉(だんろ) / danro : Lò sưởi dùng củi đốt
- 薪 (だきぎ) / takigi : Củi
- 陽気 (ようき)な / youki (na) vui vẻ, thoải mái, sảng khoái
- 家族(かぞく)の集まり(あつまり) / kazoku no atsumari : Gia đình tụ họp
- クリぼっち / kuribocchi : Việc đón lễ Giáng Sinh một mình
- 冬(ふゆ) / fuyu : mùa đông
- 雪 (ゆき) / yuki : Tuyết
- 切片(せっぺん) / seppen = 雪の花(ゆきのはな) yuki no hana: hoa tuyết
- 雪だるま (ゆきだるま)/ yukidaruma = スノーマン / sunooman: Người tuyết
- 氷(こおり)/ koori = băng, nước đá (ăn)
- 霜(しも)が降りる(おりる) / shimo ga oriru : Trở nên giá rét, băng giá
- 煙突 (えんとつ)/ entotsu : Ống khói
- 馴鹿 (となかい) / tonakai : Tuần lộc
- 希望 (きぼう) / kibo : Điều ước
- 子供 (こども) / kodomo : Trẻ em
- – ビュッシュ・ド・ノエル / busshu do noeru: Bánh khúc gỗ (bûche de Noël)
- 飛ぶ (とぶ) / tobu : Bay
- 寒い (さむい) / samui : Lạnh
- 逃げる (にげる) / nigeru : Chạy
- ウール帽子 (ぼうし) / uuruboushi : mũ len
- 上着 (うわぎ) / uwagi : Áo ấm
- セーター / seetaa : Áo len
- 手袋 (てぶくろ) / tebukuro : Găng tay giữ ấm
- マフラー / mafuraa : khăn quàng cổ giữ ấm
Các câu chúc mừng Giáng Sinh ý nghĩa nhất
1/ メリー クリスマス!(クリスマス おめでとう!/meri-kurisumasu/: Chúc mừng Giáng Sinh
2/ ハッピー メリー クリスマス!/happii merii kurisumasu/: Chúc Giáng Sinh vui vẻ!
3/ あなたにとって楽しいクリスマスでありますように。/anata ni totte tanoshii kurisumasu de arimasu youni/ : Xin chúc bạn có một mùa Giáng Sinh vui vẻ!
4/ クリスマスの幸運を祈ります。/kurisumasu no koun wo inorimasu/ : Chúc bạn Giáng Sinh đầy may mắn!
5/ クリスマスのご幸運を心よりお祈りいたします。/kurisumasu no gokouun wo kokoro yori oinori itashimasu/ : Tận đáy lòng tôi xin cầu chúc bạn có ngày Giáng Sinh đầy vận may (dạng kính ngữ)
6/ 楽しく、幸せなクリスマスでありますように。/tanoshiku shiawasena kurisumasu de arimasu youni/ : Chúc bạn có mùa Giáng Sinh vui vẻ và hạnh phúc.
7/ クリスマスをお楽しみください。/kurisumasu wo otanoshimi kudasai/: Chúc bạn đón Giáng Sinh vui vẻ!
8/ 楽しいクリスマスを。元気に過ごしてね。/Tanoshii kurisumasu wo. Genki ni sugoshite ne/: Chúc bạn trải qua một mùa Giáng Sinh vui vẻ và mạnh khỏe nhé!
Các bạn có thấy các lời chúc và từ vựng tiếng Nhật về Giáng Sinh có hay không ạ?!Hy vọng bài viết về lời chúc và từ vựng tiếng Nhật về Giáng Sinh giúp các bạn có thể trau dồi một lượng từ vựng và kiến thức nhé!