Luyện thi JLPT N4 với 66 mẫu ngữ pháp thường gặp trong các kỳ thi JLPT 4
Chỉ còn 4 tháng nữa thôi là kỳ thi JLPT cuối cùng của năm 2022 bắt đầu. Hôm nay, Trung tâm Ngoại ngữ Koishi sẽ chia sẻ với các bạn 66 mẫu ngữ pháp thường gặp để luyện thi JLPT N4 hiệu quả.
STT |
Ngữ pháp |
Ý nghĩa |
Giải thích |
1 |
~し、~し、(それで/それに) |
Và, vừa ( vì vậy, hơn nữa) |
Thường dùng để liệt kê lý do, nguyên nhân cho hành động tiếp theo sau |
2 |
~によると~そうです |
Theo ~ thì nghe nói là |
Dùng để thể hiện lại thông báo, nội dung đã nhận được |
3 |
~そうに/そうな/そうです |
Có vẻ, trông như, nghe nói |
Dùng trong trường hợp thể hiện sự nhận định, đánh giá của người nói dựa trên những gì đã thấy hoặc cảm nhận/ Dùng để thể hiện lại những gì đã nghe |
4 |
~てみる |
Thử làm |
Biểu thị ý muốn làm thử một điều gì đó |
5 |
~と |
Hễ mà ~ |
Diễn tả những sự việc diễn ra hiển nhiên/ Diễn tả cách sử dụng máy móc, thiết bị/ Dùng để chỉ đường |
6 |
~たら |
Nếu , sau khi~ |
Dùng để biểu thị một động tác, hành vi nào đó sẽ được làm/ Biểu thị một tình huống nào đó sẽ xảy ra, một sự việc, động tác hay trạng thái nào đó chắc chắn xảy ra trong tương lai |
7 |
~なら |
Nếu là ~ |
Dùng để diễn đạt một thông tin nào đó về chủ đề mà đối tác hội thoại nêu ra trước đó |
8 |
~(条件形)ば |
Nếu ~ |
Dùng để diễn đạt một thông tin trong phạm vi giới hạn của một chủ đề nêu ra |
9 |
~ば ~ ほど |
Càng ~ càng ~ |
Diễn tả sự biến đổi tương ứng về mức độ hay phạm vi nội dung được nêu ra ở phần sau câu, khi điều kiện ở phần trước của câu thay đổi |
10 |
~たがる |
Muốn …, thích |
Thể hiện ý muốn của đối tượng đang nói - Luyện thi JLPT N4 |
11 |
~かもしれない |
Có lẽ, không chừng ~ |
Dùng để diễn đạt sự suy xét, phán đoán của người nói. Nó có nghĩa là có khả năng một sự việc nào đó sẽ xảy ra |
12 |
~でしょう |
(chắc) có lẽ ~ |
Thể hiện phán đoán của người nói về sự việc sắp xảy ra |
13 |
~しか~ない |
Chỉ |
Được dùng sau danh từ, lượng từ… vị ngữ luôn ở thể phủ định. Nhằm nhấn mạnh phần đứng trước, giới hạn phần đó và phủ định những nội dung khác còn lại |
14 |
~だけ~る |
Chỉ ~ |
Diễn tả ý giới hạn trong điều được đề cập trong câu văn, câu nói. |
15 |
~ておく |
Làm trước ~ |
Diễn tả việc hoàn thành xong một động tác cần thiết nào đó để chuẩn bị cho lần sử dụng sau, hoặc một giải pháp tạm thời/ Diễn tả việc giữ nguyên hoặc duy trì một trạng thái. |
16 |
~ようだ |
Hình như ~ , dường như ~ |
Thể hiện phán đoán của người nói dựa trên cơ sở thực tế đã diễn ra thường xuyên |
17 |
~V意向形と思う |
Định làm ~ , tính làm ~ |
Bày tỏ ý định của người nói và biểu thị rằng ý định của người nói đã được hình thành trước lúc nói, và vẫn đang tiếp diễn, dùng cho ngôi thứ nhất. |
18 |
~つもり |
Dự định ~ , quyết định ~ |
Diễn đạt ý định làm một việc gì đó hoặc không làm một việc gì đó |
19 |
~予定 |
Theo dự định, kế hoạch ~ |
Diễn tả dự định chắc chắn sẽ thực hiện trong tương lai gần |
20 |
~てあげる |
Làm cho (ai đó) |
Diễn tả hành động của người nói làm gì cho ai đó - Luyện thi JLPT N4 |
21 |
~てくれる |
Làm cho (mình) |
Diễn tả việc bản thân làm gì cho mình, chỉ dùng cho ngôi thứ nhất |
22 |
~Vてもらう |
Được (Ai đó) làm cho |
Diễn tả việc mình được ai làm cho việc gì đó |
23 |
~Vていただけませんか |
Có thể làm ~ được không |
Đặt câu hỏi cho ai đó có làm được việc gì |
24 |
~受身 |
Chia bị động (bị, bắt làm) |
Diễn tả hành động mà người thứ hai thực hiện một hành vi nào đó với người thứ nhất, thì người thứ nhất dùng thể bị động để thực hiện. Người thứ nhất là chủ thể của câu, người thứ hai là chủ thể của hành vi. |
25 |
~V禁止 |
Chia thể cấm chỉ (cấm) |
Dùng để ra lệnh cho ai đó không được thực hiện hành vi nào |
26 |
~V可能形 |
Chia thể khả năng (có thể) |
Diễn tả một năng lực của ai đó có thể làm gì/ Diễn tả một điều kiện tức là một việc sẽ được thực hiện trong hoàn cảnh nào đó (Không diễn tả một động tác hoặc hành động mà diễn tả trạng thái) |
27 |
~V使役 |
Chia thể sai khiến (để, cho) |
Biểu hiện một trong hai nghĩa bắt buộc hoặc cho phép/ Dùng trong trường hợp quan hệ trên dưới rõ ràng. |
28 |
~V使役受身 |
Chia thể thụ động (bị bắt làm) |
Diễn tả việc bị bát làm một hành động nào đó |
29 |
~ても/ でも |
Dù nhưng |
Diễn đạt sự tương phản trong câu |
30 |
~てしまう |
Phải làm, sẽ làm |
Thể hiện tình trạng hoàn toàn xong quá trình động tác/ Diễn đạt tâm trạng tiếc nuối, hối hận, hối tiếc - Luyện thi JLPT N4 |
31 |
~Vてしまった |
Xong , lỡ làm |
Thể hiện tình trạng hoàn toàn xong quá trình động tác/ Diễn đạt tâm trạng tiếc nuối, hối hận, hối tiếc |
32 |
~みたい |
Giống như, hình như |
Diễn tả hành động, sự việc giống như suy đoán của người nói |
33 |
~ながら~ のに ~ |
Vừa ~ vừa~ Cho ~, để ~ |
Diễn tả hai hành động cùng xảy ra trong một thời gian/のに Được sử dụng như một danh từ. |
34 |
~はずです |
Chắc chắn, nhất định |
Biểu thị rằng người nói dựa trên một căn cứ nhất định, phán đoán rằng sự việc đó sẽ xảy ra |
35 |
~はずがない / はずはない |
Không thể, không chắc |
Thể hiện sự nghi ngờ sâu sắc của người nói về chuyện không thể có, chuyện phi lý |
36 |
~ずに |
Không làm gì ~ |
Diễn tả chuyện không làm việc gì đó nhưng mang trạng thái tiếc nuối, ân hận, thường sử dụng trong văn viết. |
37 |
~ないで |
~ mà không |
Không thực hiện hành động 1 khi có hành động 2/ Không thực hiện hành động 1 mà thực hiện hành động 2. |
38 |
~かどうか |
~ hay không |
Khi muốn thể hiện câu nghi vấn nhưng không sử dụng nghi vấn từ trong câu văn |
39 |
~という |
Nói về ~ như thế |
Dùng để nêu lên nội dung của vấn đề |
40 |
~やすい ~ にくい |
Dễ ~ Khó ~ |
Thể hiện việc làm một việc gì đó là dễ/ khó. Biểu thị tính chất của chủ thể là dễ/khó thay đổi, hoặc biểu thị một việc gì đó dễ/khó xảy ra. - Luyện thi JLPT N4 |
41 |
~てある |
Đã làm, có làm gì đó |
Thể hiện trạng thái của chủ thể N, thường được dùng khi ai đó trong quá khứ tác động lên N thông qua thực hiện hành động V, kết quả của hành động đó vẫn còn lưu giữ ở hiện tại. |
42 |
~Vている |
Đang có |
Đi với những động từ chỉ hành động, tác dụng, để diễn tả rằng hành động, tác dụng đó đang diễn ra. Lưu ý có những loại động từ không diễn rả ý này. |
43 |
~あいだに |
Trong khi, trong lúc |
Diễn tả khoảng thời gian diễn ra hành động, hoặc trạng thái kéo dài. Đứng sau từ này sẽ là câu diễn đạt hành động hay sự việc được tiến hành vào một thời điểm nào đó trong khoảng thời gian trên. |
44 |
~にする |
Làm cho ~ |
Diễn tả hành động bản thân làm gì đó cho thay đổi hoàn cảnh vốn có |
45 |
~Vてほしい/~Vてもらう |
Muốn (ai) làm gì đó ~ |
Biểu đạt kỳ vọng, yêu cầu của người nói đối với người khác |
46 |
~たところ |
Sau khi, mặc dù ~ |
Diễn tả việc thực hiện một hành động 1 sau đó xảy ra hoặc không xảy ra kết quả ở vế thứ 2 |
47 |
~ことにする |
Tôi quyết định |
Diễn tả sự quyết định, ý định về hành vi tương lai và được sử dụng cho ngôi thứ nhất. |
48 |
~ことになっている |
Được quyết định, quy tắc |
Diễn tả sự dự định hay quy tắc |
49 |
~とおりに / ~どおりに |
Làm theo, giống |
Dùng để diễn đạt bằng chữ viết, động tác, lời nói… một việc gì đó theo đúng những gì đã nghe hoặc học được/ Dùng để biểu thị một động tác nào đó được thực hiện theo đúng nội dung đã được biểu thị trong danh từ. |
50 |
~ところに/ところへ |
Trong lúc ~ |
Dùng trong trường hợp diễn tả sự việc xảy ra làm thay đổi, biến đổi sự việc, tình hình ở một giai đoạn nào đó. - Luyện thi JLPT N4 |
51 |
~もの Vì ~~ものか |
Vậy nữa sao |
Diễn tả lý do biện minh tính chính đáng của mình và đặt ở cuối câu văn. Phụ nữ và trẻ em thường sử dụng trong các cuộc hội thoại |
52 |
~ものなら |
Nếu ~ |
Dùng khi hy vọng vào một điều gì đó khó thực hiện hoặc ít khả năng thực hiện |
53 |
~ものの |
Mặc dù ~ nhưng mà ~ |
Dùng để diễn tả hành động đã thực hiện nhưng lại không có kết quả tương ứng |
54 |
~ように |
Để (phòng) |
Động từ 1 thể hiện 1 mục đích hay mục tiêu, động từ 2 biểu thị hành động có chủ ý để tiến tới gần hoặc đạt tới mục tiêu đó |
55 |
~ために |
Để, cho (lợi ích) |
Mẫu câu dùng để biểu thị mục đích của những hành động đã và đang thực hiện |
56 |
~場合 |
Trường hợp, khi ~ |
Cách nói về một trường hợp giả định nào đó. Phần tiếp theo sau biểu thị cách xử lý trong trường hợp chưa hoặc kết quả xảy ra, phần đứng trước là động từ, tính từ hoặc danh từ. |
57 |
~たほうがいい/ないほがいい |
Nên làm, không nên làm |
Mẫu câu dùng để khuyên nhủ, góp ý cho người nghe |
58 |
~んです |
Đấy, vì ~ ( trạng thái) |
Dùng để giải thích một sự thật hay đưa ra một lý do |
59 |
~すぎる |
Quá ~ |
Biểu hiện sự vượt quá giới hạn cho phép của một hành vi hoặc một trạng thái/ Mẫu câu thường nói về những sự việc không tốt |
60 |
~V可能形ようになる |
Đã có thể làm |
Diễn tả sự có khả năng, đã bắt đầu có thể làm một việc gì đó. - Luyện thi JLPT N4 |
61 |
~Vる/ないようにする |
Cố gắng làm/ không làm |
Cố gắng để làm gì hoặc cố gắng không làm một việc gì đó |
62 |
~なさい - Vるようになる |
Hãy làm - Bắt đầu ~ |
Diễn tả việc bắt đầu một hành động, một việc gì đó |
63 |
~後で ~後 |
Sau khi |
Diễn tả sự việc được thể hiện ở động từ 2 sau khi sự việc được biểu thị ở động từ 1 xảy ra |
64 |
~Vたらいいですか |
Nên làm ~ không |
Dùng để hỏi ý kiến người khác về việc gì đó |
65 |
~Vている まだ |
Vẫn ~ đang làm |
Diễn tả một hành động đã được thực hiện và vẫn đang tiếp diễn |
66 |
~Vていない |
Vẫn ~ chưa làm |
Diễn tả hành động nào đó vẫn chưa được thực hiện, chưa trở thành hiện thực |
Hy vọng với những ngữ pháp luyện thi JLPT N4 bên trên sẽ giúp ích bạn được nhiều trong quá trình luyện thi JLPT N4. Nếu còn bất cứ thắc mắc nào liên quan đến kiến thức N4, hãy liên hệ ngay với Koishi để được giải đáp mọi lúc mọi nơi nhé! Chúc các bạn học tập thành công!