Nội dung
Hỏi đáp - đánh giá
Tổng hợp mẫu câu "CHO PHÉP" và "KHÔNG CHO PHÉP" trong tiếng Nhật - Hoc tieng Nhat giao tiep
Thứ Ba, ngày 30/08/2022 01:55 Chiều
Như các bạn đã biết, người Nhật rất coi trọng lễ nghĩa trong giao tiếp. Chính vì thế, trong khi giao tiếp bạn hãy ghi nhớ những mẫu câu "cho phép" và "không cho phép" để ghi điểm tuyệt đối trong mắt người Nhật. Cùng Trung tâm Ngoại ngữ Koishi hoc tieng Nhat giao tiep ngay với những mẫu câu dưới đây!
1. Mẫu câu Yêu cầu cho phép - Hoc tieng Nhat giao tiep
STT | MẪU CÂU | ROMAJI | DỊCH NGHĨA |
1 | 有給休暇いただきたいんですが。 | Yuu kyui kyuu ka itadakitain desu ga | Tôi muốn xin được nghỉ phép ạ. |
2 | いいでしょうか。 | Lideshou ka | Có được không ạ? |
3 | かまいませんか。 | Kamaimasen ka | Có được phép không ạ? |
4 | 有給休暇を取りたいんですが。 | Yuukyuukyuuka wo toritain desu ga | Tôi muốn được nghỉ phép ạ. |
2. Sự cho phép
STT | MẪU CÂU | ROMAJI | DỊCH NGHĨA |
1 | じゃあ、いいだろう。 | Jaa, iidarou | Có lẽ vậy cũng tốt |
2 | 休んでもいいよ。 | Yasundemo ii yo | Được, anh cứ nghỉ đi |
3 | まあ、いいでしょう。 | Maa, iideshou | Thôi, thế cũng được. |
4 | はい、けっこうです。 | Hai, kekkoo desu | Vâng, đồng ý. |
5 | わかった。 | Wakatta | Tôi chấp thuận. |
6 | しょうがないなあ。 | Shouganainaa | Biết làm sao hơn. |
7 | いいですよ。 | Lidesu yo | Anh làm vậy được đấy. - Hoc tieng Nhat giao tiep |
3. Những mẫu câu không được phép trong tiếng Nhật
3.1 Mẫu câu Cắt ngang lời yêu cầu - Hoc tieng Nhat giao tiep
STT | MẪU CÂU | ROMAJI | DỊCH NGHĨA |
1 | 先週休みだばかりじゃないか。 | Senshuu yasunda bakarijanaika | Mới tuần trước cậu nghỉ rồi mà. |
2 | またなのか。 | Matananoka | Lại nữa à? |
3 | 何かあるんですか。 | Nanika arundesuka |
Anh có chuyện gì phải không? |
4 | 毎週同じ日か。 | Maishuu onajibiika | Tuần nào cũng ngày nào hết vậy. |
5 | 休まないだろうね。 | Yasumanaidaroune | Có lẽ cậu không nghỉ được đâu - Hoc tieng Nhat giao tiep |
3.2 Mẫu câu không cho phép
STT | MẪU CÂU | ROMAJI | DỊCH NGHĨA |
1 | だめですよ。 | Damedesuyo | Không được đâu. |
2 | 許可できませんですね。 | Kyoka dekimasen ne | Tôi không thể cho phép. |
3 | 無料だね。 | Muridane | Không chấp nhận được đâu. |
4 | だめ、だめ。 | Dame, dame | Không được, không được. |
5 | とんでもない。 | Tondemonai | Không được đâu. |
3.3 Mẫu câu Rút lại yêu cầu - Hoc tieng Nhat giao tiep
STT | MẪU CÂU | ROMAJI | DỊCH NGHĨA |
1 | わかりました。じゃあ、もどります。 |
Wakarimashita. Jaa, modorimasu | Tôi hiểu rồi. Vậy, tôi sẽ quay về. |
2 | じゃあ、そうします。 |
Jaa, sooshimasu | Vậy tôi sẽ làm như thế. |
3 | 今回はあきらめます。 | Konkai wa akiramemasu | Lần này tôi đành chịu vậy. |
4 | やっばり無理ですか。 | Yabbari muridesuka | Xét cho cùng là không được phải không. |
5 | そうですか、しょうがないね。 | Soudesuka, shooganaine | Nếu vậy thì đâu còn cách nào nữa - Hoc tieng Nhat giao tiep |
Trên đây, Trung tâm Ngoại ngữ Koishi đã chia sẻ với bạn những mẫu câu "CHO PHÉP" và "KHÔNG CHO PHÉP" dùng trong giao tiếp tiếng Nhật. Chúc các bạn học tập thành công! - Hoc tieng Nhat giao tiep.