Ngữ pháp tiếng Nhật bài 1 - Minnano Nihongo
第1課
N1はN2です
Ý nghĩa: N1 là N2
Cách dùng: Dùng để nói tên, nghề nghiệp, quốc tịch
N1 là những danh từ chỉ người
N2 là những danh từ chỉ tên, tuổi, nghề nghiệp, quốc tịch,…
1.わたし は マイク ミラー です。
tôi là Michael Miler
2.たなかさん は ぎんこういん です
Chị Tanaka là nhân viên ngân hàng
N1は N2じゃありません/ではありません
Ý nghĩa:N1 không phải là N2
Cách dùng:じゃありません và ではありません là kí hiệu của câu phủ định
N1 là những danh từ chỉ người
N2 là những danh từ chỉ tên, tuổi, nghề nghiệp, quốc tịch,…
1.ふじさん は いしゃではありません。
Chị Fuji không phải là bác sĩ
2.ワンさんはにほんじんじゃありません。かんこくじんです
Wang không phải à người Nhật. Mà là người Hàn Quốc
Câu nghi vấn
N1は N2 ですか (?) 。 N1 có phải là N2 không?
…はい、 N2 です。 Vâng, là N2
…いいえ N2 じゃありません。 Không, không phải là N2
1.やまださん は かいしゃいんですか。 Anh Yamada có phải là nhân viên công ty không?
...はい、かいしゃいんです。 ...Vâng, là nhân viên công ty
...いいえ、かいしゃいんじゃありません。 …Không, không phải là nhân viên công ty
2. ワンさんはちゅうごくじんですか。 Anh Wang có phải là người Trung Quốc không?
...はい、ちゅうごくじんです。 …Vâng, là người Trung Quốc
…いいえ、ちゅうごくじんじゃありません。 ...Không, không phải là người Trung Quốc
Nは(Từ nghi vấn)ですか
Các từ nghi vấn trong bài:だれ(どなた)、なんさい(おいくつ)
1あのひとは だれですか Người kia là ai
...まえださんです Là chị Maeda
2あのかたは どなた ですか Vị kia là vị nào
…やまぐちせんせいです Là thầy Yamaguchi
3ナムさんは なんさいですか Nam mấy tuổi
...15さいです 15 tuổi
4たなかせんせいは おいくつ ですか Thầy Tanaka bao nhiêu tuổi
...80さいです 80 tuổi
N1もN2です
Ý nghĩa:N1cũng là N2
Cách dùng: Trợ từ mo sử dụng khi diễn tả nội dung của câu sau tương tự như câu trước
1.さとうさん は せんせいです。すずきさん も せんせいです。
Yamada là giáo viên, Suzuki cũng là giáo viên.
2.Namさん は がくせいです。Lan Anhさん も がくせいせいです。
Nam là học sinh,Lan Anh cũng là học sinh.
N1のN2です
Ý nghĩa:N2 của N1
Cách dùng:
N1 trong bài này là những danh từ chỉ cơ quan, địa điểm là việc,...
N2 là những danh từ chỉ công việc, chức vụ
1. Vinanipponのしゃいん
Nhân viên công ty Vinanippon
2. こうべびょういんのいしゃ
Bác sĩ của bệnh viện Kobe