Ngữ pháp tiếng Nhật bài 12 - Minano Nihongo
第12課
Thì quá khứ của Tính từ, Danh từ
Thì quá khứ của tính từ
Aイ
Aイ |
Hiện tại &Tương lai |
Quá khứ |
KĐ |
Aいです さむいです |
Aかったです さむかったです |
PĐ |
Aくないです さむくないです |
Aくなかったです さむくなかったです |
Aナ
Aナ |
Hiện tại &Tương lai |
Quá khứ |
KĐ |
A(な)です しずかです |
A(な)でした しずかでした |
PĐ |
A(な)じゃありません しずかじゃありません |
A(な)じゃありませんでした しずかじゃありませんでした |
N
N |
Hiện tại &Tương lai |
Quá khứ |
KĐ |
Nです あめです |
Nでした あめでした |
PĐ |
Nじゃありません あめじゃありません |
Nじゃありませんでした あめじゃありませんでした |
れい:
1. きのうのパーティーはとてもたのしかったです。
Bữa tiệc hôm qua rất vui.
2. しけんはかんたんでした。
Bài kiểm tra dễ.
3. きのうはあめでした。
Hôm qua (đã) mưa.
4. えいがはおいしかったですか。
Bộ phim có hay không.
…はい、おもしろかったです。
Vâng, hay.
5. ちばけんはにぎやかでしたか。
Chiba có náo nhiệt không ?
...いいえ、にぎやかじゃありませんでした。
Không, không náo nhiệt.
N1はN2よりAです。
Ý nghĩa: N1 hơn N2
Cách dùng: Đây là mẫu cau so sánh hơn, sử dụng khi so sánh giữa 2 vật hoặc 2 người
1. きょうはきのうよりあついです。
Hôm nay nóng hơn hôm qua.
2. たかはしさんはたなかさんよりせがたかいです。
Anh Takahashi cao hơn anh Tanaka.
N1とN2とどちらがAですか。
...N1/N2のほうが...です。
...どちらもAです。
Ý nghĩa:N1 và N2 cái nào…hơn?
Cách dùng: Sử dụng để so sánh giữa 2 danh từ
1. ジュースとコーヒーとどちらがすきですか。
Nước hoa quả và cà phê bạn thích cái nào hơn.
...コーヒーのほうがです。
Tôi thíすきch cà phê hơn.
2. にほんとベトナムとどちらがひとがおおいですか。
Nhật Bản và Việt nam ở đâu nhiều người hơn?
にほんのほうがひとがおおいです。
Nhật bản nhiều người hơn.
N(のなか)で(NVT)がいちばん Aですか。
...NがいちばんAです。
Ý nghĩa: Trong N thì NVT nào là nhất?
Cách dùng: Sử dụng khi so sánh hơn nhất
1. にほんでどこがいちばんきれいですか。
Ở Nhật bản ở đâu là đẹp Nhất.
...きょうとがいちばんきれいです。
Ở Kyoto là đẹp nhất.
2. きせつでいつがいちばんすきですか。
Trong tất cả các mừa thì bạn thích mùa nào nhất?
...はるがいちばんすきです。
Tôi thích nhất mùa xuân nhất
3. りょうりのなかでなにがいちばんすきですか。
Trong các món ăn bạn thích món gì nhất.
カレーがいちばんすきです。
Tôi thích cà ri nhất.