Ngữ pháp tiếng nhật bài 13 - Minano Nihongo
第13課
Nがほしいです。
Ý nghĩa:Muốn có…
Cách dùnng: Sử dụng để biểu thị mong muốn một cái gì đó
1. おかねがほしいです。
Tôi muốn có tiền.
2. くるまがほしいです。
Tôi muốn có ô tô.
3. あたらしいパソコンがほしいです。
Tôi muốn có máy tính mới.
Câu hỏi có từ để hỏi
いま、なにがほしいですか
1. いま、なにがいちばんほしいですか。
Bây giờ bạn muốn cái gì nhất
...うちがいちばんほしいです。
Tôi muốn ngôi nhà nhất
Cách chia động từ thể たい
V(ます) (V) |
V(たい) (Aい) |
たべます |
たべたい |
のみます |
のみたい |
あそびます |
あそびたい |
およぎます |
およぎたい |
Vます+たいです。
Ý nghĩa: Muốn làm cái gì đó
Cách đùng: Thể hiện sự mong muốn làm một việc gì đó của người nói hoặc sử dụng để hỏi về mong muốn của đối phương.
Chú ý:
- Không sử dụng mẫu câu này nói về sự mong muốn của người thứ 3.
- Ngoài ra trợ từ を có thể thay bằng trợ từ が.
- Thể khẳng định, phủ định của mẫu câu Vます+たい có cách chia giống tính từ đuôi い
1. のどがかわきましたから、みず を のみたいです。
( が)
Vì tôi khát nên tôi muốn uống nước.
2. おさけをのみたくないです。
Tôi không muốn uống rượu.
3. おなかがいたいですから、なにもたべたくないです。
Vì đau bụng nên tôi không muốn ăn cái gì cả.
4. はやくけっこんしたくないです。
Tôi không muốn kết hôn sớm.
Câu nghi vấn
Vたいですか。
...はい、Vたいです。
...いいえ、Vたくないです。
1. はやくけっこんしたいですか。
Bạn có muốn kết hôn sớm không?
...はい、はやくけっこんしたいです。
Vâng, tôi muốn kết hôn sớm
...いいえ、はやくけっこんしたくないです。
Không, tôi không muốn kết hôn sớm
Câu hỏi có từ để hỏi
(NVT)Vたいですか。
1. いま、なにをしたいですか。
Bây giờ bạn muốn làm?
かぞくにあいたいです。
Tôi muốn gặp gia đình.
N(địa điểm)へVます にいきます/きます/かえります
Ý nghĩa: Đi đến N(địa điểm) để làm...
Cách dùng:
1. えきへともだちをむかえにいきます。
Tôi đi đến nhà ga để đón bạn.
2. にほんへはたらきにきました。
Tôi đã đến Nhật để làm việc.
3. こんしゅう、ふるさとへかぞくにあいにかえりたいです。
Tuần này tôi muốn về quê để gặp gia đình.
4. アメリカ へ けいざいのべんきょう に きました。
Tôi đã đến Mỹ để học về kinh tế.
Câu hỏi có từ để hỏi
どこへなにをしにいきますか/きますか/かえりますか。
1. どこへえいがをみにいきますか。
Bạn đi đến đâu để xem phim.
....Vincomへいきます。
Tôi đi đến Vincom.