Ngữ pháp tiếng Nhật bài 14 - Minano Nihongo
第14課
Các nhóm động từ trong tiếng Nhật
Nhóm 1: Là những âm tiết cuối của thể ます thuộc cột い Vd: かきます のみます つかいます |
Nhóm 2: • Là những âm tiết cuối của thể ます thuộc cột え : たべます つけます
•những động từ có một âm tiết : います みます
•những động từ đặc biệt : おきます かります、。。。
|
Nhóm 3: •Động từ します : サッカーをします
•Những danh động từ +します: かいものします けっこんします
•Động từ きます
|
Cách chia động từ sang thể て nhóm 1
い ち って り |
かいます かって まちます まって とります とって |
み び んで に |
のみます のんで よびます よんで しにます しんで |
き いて |
かきます かいて |
ぎ いで |
いそぎます いそいで |
し して |
かします かして |
Chú ý: Động từ いきます khi chia sang thể て sẽ là いって
Cách chia động từ sang thể て nhóm 2
Bỏ ます rồi thêm て
つけます たべます |
つけて たべて |
ねます みます |
ねて みて |
おきます かります |
おきて かりて |
Cách chia động từ sang thể て nhóm 3
しますーして
きますーきて
けっこんします かいものします |
けっこんして かいものして |
サッカーをします おはなみをします |
サッカーをして おはなみをして |
きます |
きて |
Vてください
Ý nghĩa: Hãy~
Cách dùng: Mẫu câu này sử dụng khi yêu cầu người khác làm một việc gì đó
1. みなさん、よんでください。
Mọi người hãy đọc
2. くるまをとめてください。
Hãy dừng xe lại!
3. たくさんたべてくださいね。
Hãy ăn nhiều vào nhé
Có thể thêmすみませんが vào câu nhờ vả, hoặcどうぞ vào câu mời mọc.
1. すみませんが、エアコンをつけてください。
Xin lỗi, hãy bật giúp tôi điều hòa
2. どうぞ、すわってください。
Xin mời chị ngồi
Vています。
Ý nghĩa: Đang~
Cách dùng: Diễn tả hành động xảy ra tại thời điểm nói, thường đi kèm với từ いま
1. だいがくでにほんごをべんきょうしています。
Tôi đang học tiếng Nhật tại trường Đại Học
2. たなかさんはおんがくをきいています。
Anh Tanaka đang nghe nhạc
3. HieuさんはVinanipponではたらいています。
Anh Hiếu đang làm việc tại công ty Vinanippon
4. きむらさんはコピーしています。
Anh Kimura đang copy
Ngoài ra trong câu hỏi chúng ta có thểm các nghi vấn từ vào trong câu nghi vấn
(NVT)Vていますか。
_____Vています。
1. さとうさんはなにをしていますか。
Bạn Sato đang làm gì vậy?
...えをかいています。
Đang vẽ tranh
2. たなかさんはなにをよんでいますか。
Anh Tanaka đang đọc gì vậy?
....ほんをよんでいます。
Đang đọc sách
3. たかはしさんはだれとはなしていますか。
AnhTakahashi đang nói chuyện với ai vậy?
...やまださんとはなしています。
Đang nói chuyện với anh Yamada
Vましょうか
…(すみません、)おねがいします
…いいえ、けっこうです
Ý nghĩa: Tôi làm V hộ nhé
Cách dùng :Đưa ra đề nghị làm một việc gì đó cho đối phương
1..にもつをもちましょうか。
Cháu bê đồ giúp bà nhé.
...すみません、おねがいします。
Cám ơn cháu, Nhờ cháu
2. タクシーをよびましょうか。
Tôi gọi Taxi giúp bạn nhé.
...すみません、おねがいします。
Cám ơn anh, nhờ anh
3. てつだいましょうか。
Để tôi giúp một tay nhé
...いいえ、けっこうです。
Không, Tôi làm được
Danh từ が Động từ
Cách dùng: Sử dụng để diễn tả một hiện tượng tự nhiên.
1. あめがふっています
Trời đang mưa.