Xem thêm
Nội dung
Hỏi đáp - đánh giá

Ngữ pháp tiếng Nhật bài 14 - Minano Nihongo

Thứ Năm, ngày 30/12/2021 11:50 Sáng

第14課

Các nhóm động từ trong tiếng Nhật

Nhóm 1: Là những âm tiết cuối của thể ます thuộc cột い

Vd:  かきます  のみます  つかいます

Nhóm 2:

• Là những âm tiết cuối của thể ます thuộc cột え :   たべます  つけます
•những động từ có một âm tiết   :  います  みます
•những động từ đặc biệt   :  おきます  かります、。。。

Nhóm 3: 

•Động từ します  :  サッカーをします 
•Những danh động từ +します:  かいものします  けっこんします
•Động từ きます

 

Cách chia động từ sang thể て nhóm 1

ち              って

かいます          かって

まちます          まって

とります          とって

び              んで

のみます          のんで

よびます          よんで

しにます          しんで

き              いて

かきます          かいて

ぎ              いで

いそぎます  いそいで

し              して

かします          かして

Chú ý: Động từ いきます khi chia sang thể て sẽ là いって

 

Cách chia động từ sang thể て nhóm 2

Bỏ ます rồi thêm て

つけます

たべます

つけ

たべ

ねます

みます

おきます

かります

おき

かり

 

Cách chia động từ sang thể て nhóm 3

しますーして

きますーきて

けっこんします

かいものします

けっこんして

かいものして

サッカーをします

おはなみをします

サッカーをして

おはなみをして

きます

 

Vてください

Ý nghĩa: Hãy~

Cách dùng: Mẫu câu này sử dụng khi yêu cầu người khác làm một việc gì đó

1.  みなさん、よんでください。

Mọi người hãy đọc

2.  くるまをとめてください。

Hãy dừng xe lại!

3.  たくさんたべてくださいね。

Hãy ăn nhiều vào nhé

 

Có thể thêmすみませんが vào câu nhờ vả, hoặcどうぞ vào câu mời mọc.

1.  すみませんが、エアコンをつけてください。

Xin lỗi, hãy bật giúp tôi điều hòa

2.  どうぞ、すわってください。

Xin mời chị ngồi

 

Vています。

Ý nghĩa:  Đang~

Cách dùng:  Diễn tả hành động xảy ra tại thời điểm nói, thường đi kèm với từ いま

1.  だいがくでにほんごをべんきょうしています。

Tôi đang học tiếng Nhật tại trường Đại Học

2.  たなかさんはおんがくをきいています。

Anh Tanaka đang nghe nhạc

3.  HieuさんはVinanipponではたらいています。

Anh Hiếu đang làm việc tại công ty Vinanippon

4.  きむらさんはコピーしています。

Anh Kimura đang copy

 

Ngoài ra trong câu hỏi chúng ta có thểm các nghi vấn từ vào trong câu nghi vấn

(NVT)Vていますか。

_____Vています。

1.  さとうさんはなにをしていますか。

Bạn Sato đang làm gì vậy?

...えをかいています。

Đang vẽ tranh

2.  たなかさんはなにをよんでいますか。

Anh Tanaka đang đọc gì vậy?

....ほんをよんでいます。

Đang đọc sách

3.  たかはしさんはだれとはなしていますか。

AnhTakahashi đang nói chuyện  với ai vậy?

...やまださんとはなしています。

Đang nói chuyện với anh Yamada

 

Vましょうか

…(すみません、)おねがいします

…いいえ、けっこうです

Ý nghĩa: Tôi làm V hộ nhé

Cách dùng :Đưa ra đề nghị làm một việc gì đó cho đối phương

1..にもつをもちましょうか。

Cháu bê đồ giúp bà nhé.

...すみません、おねがいします。

Cám ơn cháu, Nhờ cháu

2.  タクシーをよびましょうか。

Tôi gọi Taxi giúp bạn nhé.

...すみません、おねがいします。

Cám ơn anh, nhờ anh

3.  てつだいましょうか。

Để tôi giúp một tay nhé

...いいえ、けっこうです。

Không, Tôi làm được 

 

Danh từ が Động từ

Cách dùng: Sử dụng để diễn tả một hiện tượng tự nhiên.

1.  あめがふっています

Trời đang mưa.

Bài viết liên quan
Chi tiết!
Cấu trúc 〜あげる : Tặng/cho

Cấu trúc 〜あげる : Tặng/cho

Thứ Ba, ngày 05/09/2023 04:22 Chiều
Cấu trúc: Tặng/ cho N を + あげる
Chi tiết
Chi tiết!
Tổng hợp ngữ pháp tiếng Nhật N5 quan trọng

Tổng hợp ngữ pháp tiếng Nhật N5 quan trọng

Thứ Ba, ngày 23/05/2023 04:40 Chiều
Để giúp các bạn học tiếng Nhật trong giai đoạn trình độ sơ cấp nắm được các nội dung trọng tâm về cách học ngữ pháp tiếng Nhật, các cấu trúc ngữ pháp thông dụng, Trung tâm Ngoại ngữ Koishi sẽ chia sẻ với bạn 12 mẫu ngữ pháp quan trọng thường sử dụng trong bài thi, trong đời sống hàng ngày. Cùng học tập ngay nhé!
Chi tiết
Chi tiết!
Tổng hợp ngữ pháp tiếng Nhật N5 - Ôn tiếng Nhật n5

Tổng hợp ngữ pháp tiếng Nhật N5 - Ôn tiếng Nhật n5

Thứ Năm, ngày 23/06/2022 11:00 Sáng
Ngữ pháp N5 là nền tảng kiến thức tiếng Nhật vô cùng quan trọng để hướng tới cấp độ thi trình độ năng lực tiếng Nhật thấp nhất JLPT N5. Đặc biệt, ngữ pháp N5 sẽ tạo tiền đề quan trọng giúp bạn nâng cao trình độ tiếng Nhật sau này. Cùng Trung tâm Ngoại ngữ Koishi ôn tiếng Nhật N5 nhé!
Chi tiết
Chi tiết!
Ngữ pháp tiếng Nhật bài 25 - Minano Nihongo

Ngữ pháp tiếng Nhật bài 25 - Minano Nihongo

Thứ Sáu, ngày 31/12/2021 01:31 Chiều
Chúng ta cùng đến với bài cuối cùng trong quyển 1 của Minano Nihongo nhé. Hôm nay Koishi sẽ giới thiệu đến các bạn mẫu ngữ pháp 「ても」「たら」
Chi tiết
Ngoại ngữ KOISHI
Rất vui khi được hỗ trợ bạn
Yêu cầu gọi lại
Gửi
Tiếng Việt
日本語
English