Xem thêm
Nội dung
Hỏi đáp - đánh giá

Ngữ pháp tiếng Nhật bài 18 - Minano Nihongo

Thứ Năm, ngày 30/12/2021 01:14 Chiều

第18課

Cách chia động từ thể nguyên dạng (る)

Nhóm I

い ー> う

ます        

かいます

ひきます

します

ます

ます

ます

ます

く         

なく

 

Nhóm II

Bỏ ますthêmる

たべます        

つけます

わすれます

おぼえます

ねます

います

みます

おきます

おります

できます

たべ

つける        

わすれ

おぼえ

おき

おり

でき

 

Nhóm III

します ー> する

きます ー> くる

ようやくします                  

けんがくします

うんてんします

ざんぎょうします

きます

もってきます

ようやくする                  

けんがくする

うんてんする

ざんぎょうする

くる

もってくる

 

Vる・N  ことができます。

Ý nghĩa: Có thể~

Cách dùng: Sử dụng để  biểu thị năng lực hoặc khả năng trong một hoàn cảnh nào đó.

 

N が できます。

Chú ý: Danh từ đi cùng mẫu ngữ pháp này là những danh động từ miêu tả kĩ năng

1.わたしはピアノができます。

Tôi có thể chơi Piano

2.たかはしさんはギターができます。

Tanaka có thể chơi Guitar

3.もりさんはえいごができます。

Mori có thể nói tiếng Anh

4.テニスができません。

Tôi không thể chơi Tenis

5.いしださんはくるまのうんてんができません。。

Ishida không thể lái ô tô

6.たなかさんはりょうりができません。

Tanaka không thể nấu ăn

 

Vること が できます。

1.100メートルおよぐことができます。

Tôi có thể bơi được 100m

2.ナムさんはにほんのしんぶんをよむことができます。

Nam có thể đọc được báo của Nhật

3.さしみをたべることができます。

Tôi có thể ăn Sashimi

4.にほんごでレポートをかくことができません。

Tôi không thể viết báo cáo bằng tiếng Nhật.

5.カードでおかねをはらうことができます。

Có thể trả tiền bằng thẻ.

6.おさけをのむことができません。くるまをうんてんしなければなりませんから。

Tôi không thể uống rượu, bởi vì tôi phải lái xe.

 

Câu nghi vấn

N・Vることができますか。

...はい、できます。

…いいえ、できません。

1.えいごをはなすことができますか。

Bạn có thể nói được tiếng Anh  không?

...はい、できます。

Có, tôi có thể.

...いいえ、できません。

Không, tôi không thể.

 

わたしのしゅみはN・Vることです。

Ý nghĩa: Sở thích của tôi là...

Cách dùng: Sử dụng để nói về sở thích của bản thân

わたしのしゅみはNです

1.わたしのしゅみはサッカーです。

Sở thích của tôi là Bóng đá.

2.わたしのしゅみはおんがくです。

Sở thích của tôi là âm nhạc.

3.わたしのしゅみはりょこうです。

Sở thích của tôi là du lịch.

 

わたしのしゅみはVることです。

1.わたしのしゅみはえをかくことです。

Sở thích của thôi là vẽ tranh.

2.わたしのしゅみはりょうりをつくることです。

Sở thích của tôi là nấu ăn.

3.わたしのしゅみはえいがをみることです。

Sở thích của tôi là xem phim.

 

しゅみはなんですか。

...___です。

1.しゅみはなんですか。

Sở thích của bạn là gì?

ジョギングです。

Là chạy bộ

2.しゅみはなんですか。

Sở thích của bạn là gì?

しゃしんをとることです。

Là chụp ảnh

 

Vる・Nの  まえに、Vます。

Lượng từ(khoảng thời gian)

Ý nghĩa: Trước khi.. thì làm V

1.まいばん、ねるまえに、ほんをよみます。

Trước khi ngủ tôi đọc sách

2.にほんへくるまえに、にほんごをならいました。

Trước khi đến Nhật tôi đã học tiếng Nhật.

3.かいぎのまえに、しりょうをこぴーしました。

Trước cuộc họp tôi copy tài liệu

4.3ねんまえに、ベトナムへいきました。

Cách đây 3 năm tôi đã đi đến Việt Nam

 

Bài viết liên quan
Chi tiết!
Cấu trúc 〜あげる : Tặng/cho

Cấu trúc 〜あげる : Tặng/cho

Thứ Ba, ngày 05/09/2023 04:22 Chiều
Cấu trúc: Tặng/ cho N を + あげる
Chi tiết
Chi tiết!
Tổng hợp ngữ pháp tiếng Nhật N5 quan trọng

Tổng hợp ngữ pháp tiếng Nhật N5 quan trọng

Thứ Ba, ngày 23/05/2023 04:40 Chiều
Để giúp các bạn học tiếng Nhật trong giai đoạn trình độ sơ cấp nắm được các nội dung trọng tâm về cách học ngữ pháp tiếng Nhật, các cấu trúc ngữ pháp thông dụng, Trung tâm Ngoại ngữ Koishi sẽ chia sẻ với bạn 12 mẫu ngữ pháp quan trọng thường sử dụng trong bài thi, trong đời sống hàng ngày. Cùng học tập ngay nhé!
Chi tiết
Chi tiết!
Tổng hợp ngữ pháp tiếng Nhật N5 - Ôn tiếng Nhật n5

Tổng hợp ngữ pháp tiếng Nhật N5 - Ôn tiếng Nhật n5

Thứ Năm, ngày 23/06/2022 11:00 Sáng
Ngữ pháp N5 là nền tảng kiến thức tiếng Nhật vô cùng quan trọng để hướng tới cấp độ thi trình độ năng lực tiếng Nhật thấp nhất JLPT N5. Đặc biệt, ngữ pháp N5 sẽ tạo tiền đề quan trọng giúp bạn nâng cao trình độ tiếng Nhật sau này. Cùng Trung tâm Ngoại ngữ Koishi ôn tiếng Nhật N5 nhé!
Chi tiết
Chi tiết!
Ngữ pháp tiếng Nhật bài 25 - Minano Nihongo

Ngữ pháp tiếng Nhật bài 25 - Minano Nihongo

Thứ Sáu, ngày 31/12/2021 01:31 Chiều
Chúng ta cùng đến với bài cuối cùng trong quyển 1 của Minano Nihongo nhé. Hôm nay Koishi sẽ giới thiệu đến các bạn mẫu ngữ pháp 「ても」「たら」
Chi tiết
Ngoại ngữ KOISHI
Rất vui khi được hỗ trợ bạn
Yêu cầu gọi lại
Gửi
Tiếng Việt
日本語
English