Ngữ pháp tiếng Nhật bài 19 -Minano Nihongo
第19課
Cách chia động từ thể た
Nhóm 1
い ち った り |
かいます かった まちます まった とります とった |
み び んだ に |
のみます のんだ よびます よんだ しにます しんだ |
き いた |
かきます かいた |
ぎ いだ |
いそぎます いそいだ |
し した |
かします かした |
*Chú ý: Động từ いきます khi chia sang thể て sẽ là いった
Nhóm 2
Bỏ ます rồi thêm た
つけます たべます |
つけた たべた |
ねます みます |
ねた みた |
おきます かります |
おきた かりた |
Nhóm 3
します > した
きます > きた
けっこんします かいものします |
けっこんした かいものした |
サッカーをします おはなみをします |
サッカーをした おはなみをした |
きます |
きた |
Vた ことがあります。
Ý nghĩa:Đã từng~
Cách dùng: Mẫu câu này sử dụng để nói về những trải nghiệm trong quá khứ
1.すしをたべたことがあります。
Tôi đã từng ăn sushi.
2.わたなべさんはうまにのったことがあります。
Watanabe đã từng cưỡi ngựa.
3.いしださんはふじさんにのぼったことがあります。
Ishida đã từng leo núi Phú Sĩ.
4.すもうをみたことがあります。
Hiếu đã từng xem Sumo.
5.やまださんはビールをのんだことがありません。
Yamada chưa từng uống bia
5.Namさんはにほんへいったことがありません。
Nam chưa từng đi Nhật
6.Hieuさんはくるまをうんてんしたことがありません。
Hiếu chưa từng lái xe ô tô.
Câu nghi vấn
Vた ことがありますか。
...はい、あります。
...いいえ、ありません。
1.おはなみをしたことがありますか。
Bạn đã từng ngắm hoa chưa?
...はい、いちどあります。
Có, tôi đã đi 1 lần rồi.
2.にほんへいったことがありますか。
Bạn đã từng đi Nhật chưa?
...はい、あります。
Có, tôi đã từng
3.えいごではなしたことがありますか。
Bạn đã từng nói chuyện bằng tiếng Anh chưa?
...いいえ、いちどもありません。
Chưa, tôi chưa từng.
Vたり、Vたりします。
Ý nghĩa: Làm những việc như là~
Cách dùng: Sử dụng để liệt kê các hành động trong số nhiều hành động
1.にちようび、ともだちにあったり、しょくじしたり、えいがをみたりします。
Chủ nhật tôi gặp bạn, ăn uống và xem phim.
2.きのう、せんたくしたり、そうじしたり、りょうりをしたりしました。
Hôm qua tôi đã làm những việc như giặt đồ, dọn dẹp và nấu ăn.
3.にほんでふじさにのぼったり、おんせんにいったり、はなみをしたりしたいです。
Tôi muốn leo núi Phú Sĩ, đi suối nước nóng, ngắm hoa ở Nhật
4.しけんにほんをつかったり、はなしたりしてはいけません。
Trong giờ kiểm tra không được sử dụng sách và nói chuyện.
5.びじゅつかんでたべたり、のんだりしないでください。
Không được ăn, uống trong bảo tàng
6.なつやすみになにをしたいですか。
Kì nghỉ hè bạn muốn làm gì?
...かぞくとりょこうしたり、りょうりをならったりしたいです。
Tôi muốn đi du lịch cùng gia đình, học nấu ăn.
A(い)く
A(な)に なります。
N に
Ý nghĩa:Trở nên, trở thành...
Cách dùng: Biểu thị sự thay đổi về mặt trạng thái
A(い)くなります
1.だんだんあつくなっています。
Dần dần trở nên nóng
2.ねむくなりました。
Trở nên buồn ngủ.
A(な)になります
1.たかはしさんはえいごがじょうずになりました。
Tiếng Anh của Takahashi đã trở nên giỏi.
2.にぎやかになりました。
Trở nên náo nhiệt.
Nになります
1.たかかさんはらいねん、18さいになります。
Tanaka năm sau sẽ bước sang tuổi 18.
2.いしゃになりたいです。
Tôi muốn trở thành bác sĩ.