Xem thêm
Nội dung
Hỏi đáp - đánh giá

Ngữ pháp tiếng Nhật bài 19 -Minano Nihongo

Thứ Năm, ngày 30/12/2021 01:38 Chiều

第19課

Cách chia động từ thể た

 

Nhóm 1

ち              った          

かいます          かった

まちます          まった          

とります          とった

び              んだ

のみます          のんだ

よびます          よんだ

しにます          しんだ

き              いた

かきます          かいた

ぎ              いだ

いそぎます  いそいだ

し              した

かします          かした

Chú ý: Động từ いきます khi chia sang thể て sẽ là いった

 

Nhóm 2

Bỏ ます rồi thêm た

つけます          

たべます

つけ           

たべ

ねます

みます

おきます

かります                                               

おき

かりた                                                  

 

Nhóm 3

します > した

きます > きた

けっこんします          

かいものします

けっこんした           

かいものした

サッカーをします

おはなみをします

サッカーをした

おはなみをした

きます

 

 

Vた ことがあります。

Ý nghĩa:Đã từng~

Cách dùng: Mẫu câu này sử dụng để nói về những trải nghiệm trong quá khứ

1.すしをたべたことがあります。

Tôi đã từng ăn sushi.

2.わたなべさんはうまにのったことがあります

Watanabe đã từng cưỡi ngựa.

3.いしださんはふじさんにのぼったことがあります

Ishida đã từng leo núi Phú Sĩ.

4.すもうをみことがあります

Hiếu đã từng xem Sumo.

5.やまださんはビールをのんだことがありません

Yamada chưa từng uống bia

5.Namさんはにほんへいっことがありません

Nam chưa từng đi Nhật

6.Hieuさんはくるまをうんてんしことがありません

Hiếu chưa từng lái xe ô tô.

 

Câu nghi vấn

Vた ことがありますか。

...はい、あります。

...いいえ、ありません。

1.おはなみをしたことがありますか
Bạn đã từng ngắm hoa chưa?

...はい、いちどあります

Có, tôi đã đi 1 lần rồi.

2.にほんへいったことがありますか

Bạn đã từng đi Nhật chưa?

...はい、あります

Có, tôi đã từng

3.えいごではなしたことがありますか

Bạn đã từng nói chuyện bằng tiếng Anh chưa?

...いいえ、いちどもありません

Chưa, tôi chưa từng.

 

Vたり、Vたりします。

Ý nghĩa: Làm những việc như là~

Cách dùng: Sử dụng để liệt kê các hành động trong số nhiều hành động

1.にちようび、ともだちにあったり、しょくじしたり、えいがをみたりします

Chủ nhật tôi gặp bạn, ăn uống và xem phim.

2.きのう、せんたくしたり、そうじしたり、りょうりをしたりしました

Hôm qua tôi đã làm những việc như giặt đồ, dọn dẹp và nấu ăn.

3.にほんでふじさにのぼったり、おんせんにいったり、はなみをしたりしたいです

Tôi muốn leo núi Phú Sĩ, đi suối nước nóng, ngắm hoa ở Nhật

4.しけんにほんをつかったりはなしたりしてはいけません

Trong giờ kiểm tra không được sử dụng sách và nói chuyện.

5.びじゅつかんでたべたりのんだりしないでください

Không được ăn, uống trong bảo tàng

6.なつやすみになにをしたいですか。

Kì nghỉ hè bạn muốn làm gì?

...かぞくとりょこうしたり、りょうりをならったりしたいです

Tôi muốn đi du lịch cùng gia đình, học nấu ăn.

 

A(い)く

A(な)に                 なります。

N        に

Ý nghĩa:Trở nên, trở thành...

Cách dùng: Biểu thị sự thay đổi về mặt trạng thái

 

A(い)くなります

1.だんだんあつくなっています

Dần dần trở nên nóng

2.ねむくなりました

Trở nên buồn ngủ.

 

A(な)になります

1.たかはしさんはえいごがじょうずになりました

Tiếng Anh của Takahashi đã trở nên giỏi.

2.にぎやかになりました

Trở nên náo nhiệt.

 

Nになります

1.たかかさんはらいねん、18さいになります

Tanaka năm sau sẽ bước sang tuổi 18.

2.いしゃになりたいです

Tôi muốn trở thành bác sĩ.

Bài viết liên quan
Chi tiết!
Cấu trúc 〜あげる : Tặng/cho

Cấu trúc 〜あげる : Tặng/cho

Thứ Ba, ngày 05/09/2023 04:22 Chiều
Cấu trúc: Tặng/ cho N を + あげる
Chi tiết
Chi tiết!
Tổng hợp ngữ pháp tiếng Nhật N5 quan trọng

Tổng hợp ngữ pháp tiếng Nhật N5 quan trọng

Thứ Ba, ngày 23/05/2023 04:40 Chiều
Để giúp các bạn học tiếng Nhật trong giai đoạn trình độ sơ cấp nắm được các nội dung trọng tâm về cách học ngữ pháp tiếng Nhật, các cấu trúc ngữ pháp thông dụng, Trung tâm Ngoại ngữ Koishi sẽ chia sẻ với bạn 12 mẫu ngữ pháp quan trọng thường sử dụng trong bài thi, trong đời sống hàng ngày. Cùng học tập ngay nhé!
Chi tiết
Chi tiết!
Tổng hợp ngữ pháp tiếng Nhật N5 - Ôn tiếng Nhật n5

Tổng hợp ngữ pháp tiếng Nhật N5 - Ôn tiếng Nhật n5

Thứ Năm, ngày 23/06/2022 11:00 Sáng
Ngữ pháp N5 là nền tảng kiến thức tiếng Nhật vô cùng quan trọng để hướng tới cấp độ thi trình độ năng lực tiếng Nhật thấp nhất JLPT N5. Đặc biệt, ngữ pháp N5 sẽ tạo tiền đề quan trọng giúp bạn nâng cao trình độ tiếng Nhật sau này. Cùng Trung tâm Ngoại ngữ Koishi ôn tiếng Nhật N5 nhé!
Chi tiết
Chi tiết!
Ngữ pháp tiếng Nhật bài 25 - Minano Nihongo

Ngữ pháp tiếng Nhật bài 25 - Minano Nihongo

Thứ Sáu, ngày 31/12/2021 01:31 Chiều
Chúng ta cùng đến với bài cuối cùng trong quyển 1 của Minano Nihongo nhé. Hôm nay Koishi sẽ giới thiệu đến các bạn mẫu ngữ pháp 「ても」「たら」
Chi tiết
Ngoại ngữ KOISHI
Rất vui khi được hỗ trợ bạn
Yêu cầu gọi lại
Gửi
Tiếng Việt
日本語
English