Ngữ pháp tiếng Nhật bài 20 - Minano Nihongo
第20課
Thể thông thường trong tiếng Nhật
Thể lịch sự |
Thể thông thường |
|
|
Cách chia động từ ở Thể lịch sự và Thể thông thường
V |
Lịch sự |
Thông thường |
||
Hiện tại, tương lai |
Khẳng định |
Vます たべます |
Vる たべる |
|
Phủ định |
Vません たべません |
Vない たべない |
||
Quá khứ |
Khẳng định |
Vました たべました |
Vた たべだ |
|
Phủ định |
Vませんでした たべませんでした |
Vなかった たべなかった |
1.Hàng ngày tôi làm việc từ 8 giờ đến 5 giờまいにち、8じから5じまではたらく。
やまださんはおさけをのまない。
2.Anh Yamada không uống rượu
けさ、ごはんをたべなかった。
3.Sáng nay tôi không ăn sáng
Cách chia tính từ (い) ở Thể lịch sự và Thể thông thường
V |
Lịch sự |
Thông thường |
||
Hiện tại, tương lai |
Khẳng định |
Aいです さむいです |
Aい さむい |
|
Phủ định |
Aくないです さむくないです |
Aくない さむかない |
||
Quá khứ |
Khẳng định |
Aかったです さむかったです |
Aかった さむかった |
|
Phủ định |
Aくなかったです さむくなかったです |
Aくなかった さむくなかった |
1.きのうのパーティーはとてもたのしかった。
Bữa tiệc hôm qua rất vui.
2.このえいがはおもしろくない。
Bộ phim này không thú vị.
3.きょうはあつい。
Hôm nay nóng.
Cách chia tính từ (な ở Thể lịch sự và Thể thông thường
V |
Lịch sự |
Thông thường |
||
Hiện tại, tương lai |
Khẳng định |
A(な)です しずかです |
A(な)だ しずかだ |
|
Phủ định |
A(な)じゃありません しずかじゃありません |
A(な)じゃない しずかじゃない |
||
Quá khứ |
Khẳng định |
A(な)でした しずかでした |
A(な)だった しずかだった |
|
Phủ định |
A(な)じゃありませんでした しずかじゃありませんでした |
A(な)じゃなかった しずかじゃなかった |
1.きのうのしけんはかんたんだった。
Bài kiểm tra ngày hôm qua dễ.
2.じだいがくはゆうめいじない。
Trường đại học Fuji không nổi tiếng.
V |
Lịch sự |
Thông thường |
||
Hiện tại, tương lai |
Khẳng định |
Nです あめです |
Nだ あめだ |
|
Phủ định |
Nじゃありません あめじゃありません |
Nじゃない あめじゃない |
||
Quá khứ |
Khẳng định |
Nでした あめでした |
Nだった あめだった |
|
Phủ định |
Nじゃありませんでした あめじゃありませんでした |
Nじゃなかった あめじゃなかった |
1.Namさんはせんせいじゃない。かいしゃいんだ。
Nam không phải là giáo viên mà là nhân viên công ty
2.きのうはあめだった。
Hôm qua (đã) mưa.
Cách một số mẫu ngữ pháp ở Thể lịch sự và thể Thông thường
Lịch sự |
Thông thường |
Vたいです けっこんしたいです |
Vたい けっこんしたい |
Vてください まってください |
Vて まって |
Vています べんきょうしています |
Vている べんきょうしている |
Vてもいいです やすんでもいいです |
Vてもいい やすんでもいい |
Vてはいけません くるまをとめてはいけません |
Vてはいけない くるまをとめてはいけない |
Vないでください はいらないでください |
Vないで はいらないで |
Vなければなりません コピーしなければなりません |
Vなければならない コピーしなければならない |
Vなくてもいいです こなくてもいいです |
Vなくてもいい こなくてもいい |
Vることができます かんじをよむことができます |
Vることができる かんじをよむことができる |
Vたことがあります にほんへいったことがあります |
Vたことがある にほんへいったことがある |
1.ぎんこうではたらいている。
Tôi đang làm việc tại ngân hàng
2.かいぎのまえにしりょうをコピーしなければならない。
Trước cuộc họp tôi phải copy tài liệu
3.えいごをはなすことができる。
Tôi có thể nói tiếng Anh
4.しんぱいしないで。
Đừng lo lắng
Câu nghi vấn
Trong câu nghi vấn từ ka ở cuối câu sẽ thường
Được lược bỏ và từ cuối câu được phát âm với giọng cao hơn.
Động từ
Động từVる?
…うん、Vる
…ううん、Vない
1.かんこくごをはなすことができる?
Cậu có thể nó được tiếng Hàn không?
うん、できる
Có, tớ có
ううん、できない
Không, tớ không
Tính từ(い)
Tính từ (い)Aい?
…うん、Aい
…ううん、Vくない
1.きのうのしけんはむずかしかった?
Bài kiểm tra hôm qua có khó không?
うん、むずかしかった。
Có, có khó
ううん、むずかしくなかった。
Không, không khó
Tính từ (な)
Tính từ (な) A(な)?
…うん、A( な)(だ)
…ううん、 A(な)じゃない
1.げんき?
Các cậu có khỏe không?
うん、
げんき
Ừ, tớ khỏe
ううん、けんきじゃない。
Không, tớ không
Danh từ
Danh từ N?
…うん、N(だ)
…ううん、Nじゃない
1.きのうはあめだった?
Hôm qua có mưa không
うん、あめだった。
Ừ, có mưa.
ううん、あめじゃなかった。
Không, không mưa.