Ngữ pháp tiếng Nhật bài 22 - Minano Nihongo
第22課
Các loại bổ nghĩa trong tiếng Nhật
Danh từ bổ nghĩa cho danh từ
N1のN2
1.わたしのくるま
Xe ô tô của tôi
2.にほんのくるま
Ô tô xuất xứ từ NhậtTính từ bổ nghĩa cho Danh từ
Tính từ bổ nghĩa cho Danh từ
Aい・Aな N2
1.あかいくるま
Xe ô tô màu đỏ
2.きれいなくるま
Xe ô tô đẹp
Động từ bổ nghĩa cho Danh từ
Vる・Vない・Vた・Vなかった N
かいます・くるま Xe ô tô sẽ mua |
かうくるま Xe ô tô sẽ mua |
かいません・くるま Xe ô tô không mua |
かわないくるま Xe ô tô không mua |
かいました・くるま Xe ô tô đã mua |
かったくるま Xe ô tô đã mua |
かいませんでした・くるま Xe ô tô đã không mua |
かわなかったくるま Xe ô tô đã không mua |
N1(Chủ thể thực hiện hành động)がV(thường)N2
わたしはきのう じてんしゃをかいました。 Hôm qua tôi đã mua chiếc xe đạp |
わたしがきのうかったじてんしゃ。 Chiếc xe đạp mà hôm qua tôi đã mua |
やまださんはだいがくでおしえています。 Anh Yamada đang dạy tại trường Đại học |
やまださんがおしえているだいがく。 Trường Đại học mà anh Yamada đang dạy |
さとうさんはなごやでしゃしんをとりました。 Sato đã chụp ảnh ở Nagoya |
さとうさんがなごやでとったしゃしん。 Tấm ảnh mà Sato đã chụp tại Nagoya |
Câu có mệnh đề bổ nghĩa làm chủ ngữN1(Chủ thể thực hiện hành động)がV(thường)N2は~
1.わたしがよくたべるベトナムりょうりはバンミーです。
Món ăn Việt Nam mà tôi thường ăn là Bánh mì.
2.ミラーさんがすんでいるまちはきょうとです。
Thành phố mà anh Miller đang sống là Kyoto.
3.うまれたところはうみがきれいです。
Nơi mà tôi đã sinh ra có biển rất đẹp.
4.ぼうしをかぶっているひとはたなかさんです。
Người đang đội mũ là Tanaka
Câu có mệnh đề bổ nghĩa làm vị ngữ~は N1(Chủ thể thực hiện hành động)がVthường)N2
1.これはアメリカでかったパソコンです。
Đây là chiếc máy tính tôi đã mua ở Mỹ.
2.わたしはともだちからもらったコーヒーをのみました。
Tôi đã uống cà phê mà đã nhận được từ bạn.
3.わたしはははがつくったケーキをたべました。
Tôi đã ăn bánh mà mẹ tôi đã l àm.
Vるじかん・やくそく・ようじがあります 。
1.いそがしいですから。ひるごはんをたべるじかんがありません。
Vì bận nên tôi không có thời gian ăn trưa.
2.ぎんこうへいくようじがあります。
Tôi có việc bận đi đến ngân hàng.