Ngữ pháp tiếng Nhật bài 26 - Minano Nihongo
第26課
V<普>
Aい + んですか
Aな・N+な
Ý nghĩa 1: Dùng để phỏng đoán thông tin dựa vào những gì mình đã nghe hoặc nhìn thấy.
1.ナムさんはときどきゲアンべんをつかいますね。ゲアンにすんでいたんですか。
Nam thi thoảng sử dụng tiếng Nghệ An nhỉ. Cậu đang sống ở Nghệ An à?
2.あまり食べませんね。きぶんがわるいんですか。
Nay cậu không ăn nhiều nhỉ? Không khỏe à
3.いつもぼうしをかぶっていますね。ぼうしがすきなんですか。
Lúc nào cậu cũng đội mũ nhỉ? Cậu thích đội mũ sao?
Ý nghĩa 2: Khai thác thêm thông tin từ phía người nghe
おもしろいデザインのくつですね。どこで買ったんですか。
Đôi giày có thiết kế đẹp nhỉ? Cậu mua ở đâu vậy?
A:りょこうに行くんですか。 Cậu đi du lịch à
B:ええ。 Ừ
A:どこへ行くんですか。 Đi đâu vậy
B:メキシコへ行きます。 Tớ đi Mexico
Ý nghĩa 3: Muốn người nghe giải thích lý do
どうして〜んですか。
1.
A:どうしておくれたんですか。Tại sao em lại đến muộn?
B:バスがこなかったんです。Vì xe buýt mãi không đến ạ
2.
A:どうしてねむいたんですか。Sao hôm nay lại buồn ngủ vậy?
B:3時までパーティーをしたんです。Vì tớ có tiệc đến tận 3 giờ
Ý nghĩa 4: Muốn người nghe giải thích về một trạng thái nào đó
A:どうしたんですか。Cậu bị sao thế
B:きぶんがわるいんです。Tớ cảm thấy không khỏe
~んです
Ý nghĩa: Sử dụng để trình bày lý do
1.どうしておくれれたんですか。
Tại sao em lại đi muộn
バスがなかなかこなかったんです。
Bởi vì xe buýt mãi không đến
2.どうしてきのうがっこうをやすんだんですか。
Tại sao hôm qua em nghỉ học vậy
びょうきになったんです。
Vì em bị ốm ạ
〜んですが、〜
Ý nghĩa:
Cách dùng: Sử dụng khi muốn mở đầu một câu chuyện. Phía sau thường là một lời đề nghị, nhờ vả, xin phép…
1.あたまがいたいんですが、帰ってもいいですか。
Tôi bị đau đầu, tôi về sớm có được không
2.すみません、しゅくだいをわすれたんですが、あしただしてもいいですか。
Xin lỗi, em quên bài tập nên ngày mai em nộp được không ạ
Vていただけませんか
Ý nghĩa:Có thể làm...giúp tôi có được không
Cách dùng: Nhờ người làm giúp mình một việc gì đó giúp mình.
ぎんこうへいきたいんですが、みちをおしえていただけませんか。
Tôi muốn đi đến ngân hàng, chỉ đường giúp tôi có được không ạ
このかんじのよみかたをおしえていただけませんか。
Chỉ cho tôi cách đọc của từ kanji này được không ạ
すみませんが、もういちどおしえていただけませんか。
Xin lỗi, chỉ cho tôi lại một lần có được không ạ
すみません。しゃしんをとっていただけませんか。
Xin lỗi, chụp ảnh giúp tôi có được không ạ
Vたらいいですか。
Ý nghĩa: Nên…
Cách dùng:Dùng để hỏi ý kiến người khác về một việc gì đó.
1.さいふをおとしてしまったんですが、どうしたらいいですか。
Tôi bị mất ví rồi, làm thế nào bây giờ
けいさつにでんわをかけたらいいです。
Anh nên gọi đến cảnh sát
2.えきまでいきたいんですが、どう行ったらいいですか。
Tớ muốn đi đến nhà ga, nên đi thế nào bây giờ
50ばんのばすにのって、えきまえでおりてください
Cậu lên xe buýt số 50 rồi xuống ở trước nhà ga.
3.もうすぐ、かのじょのたんじょうびなんですが、なにをかったらいいですとおもいますか。
Sắp đến sinh nhật cô ấy rồi, nên mua cái gì bây giờ
とけいをかったらいですよ
nên mua đồng hồ thì tốt đấy
4.らいねん、かんこくへりょこうにいこうとおもっているんですが、どこへいったらいいですか。
Năm sau tôi định đi du lịch Hàn quốc, nên đi đâu ạ
Seoulへ行ったらいいですよ
Nên đi Seoul thì tốt