Ngữ pháp tiếng Nhật bài 3 - Minnano Nihongo
第3課
Giải thích từ vựng:
ここ:vi trí gần người nói
そこ:vị trí xa người nói
あそこ:xa cả người nói và người nghe
こちら:cách nói lịch sự của ここ
そちら:cách nói lịch sự của そこ
あちら: cách nói lịch sự của そちら
Nうりば: quầy bán~
ワインうりば: quầy bán rượu vang ネクタイうりば: quầy bán cà vạt
Số đếm + かい: số tầng
1:いっかい 4:よんかい 7:ななかい 10:じゅっかい/じっかい
2:にかい 5:ごかい 8:はっかい
3:さんがい 6:ろっかい 9:きゅうかい
Tầng 17: 10+7+かい
Tầng 25: 20+5+かい
ちか: tầng hầm
ちか~かい: tầng hầm thứ
れい:
ちか8かい: tầng hầm thứ 8
ちか3がい:tầng hầm thứ 3
Số đếm+ひゃく: hàng trăm
100:ひゃく 400:よんひゃく 700:ななひゃく
200:にひゃく 500:ごひゃく 800:はっぴゃく
300:さんびゃく 600:ろっぴゃく 900:きゅうひゃく
れい:
123: 100+20+3: ひゃくにじゅうさん
658: 600+50+8: ろっぴゃくごじゅうはち
102: 100+2: ひゃくに
Số đếm+せん: Hàng nghìn
1000:せん 4000:よんせん 7000:ななせん
2000:にせん 5000:ごせん 8000:はっせん
3000:さんぜん 6000:ろくせん 9000:きゅうせん
れい:
1234: 1000+200+30+4: せんにひゃくさんじゅうよん
5326: 5000+300+20+6: ごせんさんびゃくにじゅうろく
Số đếm+まん: Hàng vạn
10000:まん | 40000:よんまん | 40000:よんまん |
20000:にまん | 50000:ごまん | 80000:はちまん |
30000:さんまん | 60000:ろくまん | 90000:きゅうまん |
れい:
1.2345:10000+2000+300+40+5: いちまんにせんさんびゃくよんじゅうご
8.3107:80000+3000+100+7:はちまんさんぜんひゃくなな
ここ/こちら Chỗ này
そこ/そちら は N(địa điểm)です。 Chỗ đó Là N(địa điểm).
あそこ/あちら Chỗ kia
1.ここ(こちら)は かいぎしつです。
Đây là phòng họp
2.そこ(そちら)はきょうしつですです。
Đó là lớp học
3.あそこ(あちら)エスカレーターはじゃありません。
Kia không phải là cầu thang bộ
N1(người, vật)は N2 (Địa điểm) です。 N1 có ở địa điêm N2
1.はやしさんは1かいです。
Ông Hayashi ở tầng 1
2.たなかさんは2かいです。
Anh Tanaka ở tầng 2
3.たろうさんは3がいです。
Bé Taro ở tầng 3
4.とけいうりばは3がいです.
Quầy bán đồng hồ ở tầng 3
N1(người, vật)は どこですか。/どちらですか。/なんがいですか。
...______です。
1.Vinanippon はなんがいですか。 Công ty Vinanippon ở tầng mấy?
...5かいです。 ...Ở tầng 5
2.ミラーさん はどちらですか。 Anh Miller ở đâu?
…じむしょです。 ...Ở văn phòng
3.カメラ はなんがいですか。 Camera ở tầng mấy
…4かいです。 ...Ở tầng 4
N1(công ty, trường học,cơ quan, tổ chức)は どこ/どちら ですか。
Cách dùng:どこ、どちらcòn dùng để hỏi về địa điểm làm việc, trường học, quê hương….của một ai đó
1.かいしゃはどちらですか
Bạn đang làm việc tại công ty nào
…VINANIPPONです
Công ty Vinanippon
2. だいがくはどちらですか
Bạn học tại trường Đại Học nào
HA NOIだいがくです
Trường Đại Học Hà Nội
N1のN2
Ý nghĩa:N2 xuất xứ từ N1
Cách dùng:
N1 là những N chỉ tên công ty, nhà máy, quốc gia….
N2 là những N chỉ tên sản phẩm.
1.Apple の コンピューター
Máy tính của apple
2.ベトナム の くるま
Ô tô xuất xứ từ Việt Nam
3.これは フランス の ワインです
Rượu vang xuất xứ từ Pháp
どこのNですか
Ý nghĩa:N xuất xứ từ đâu?
1.これはどこのネクタイですか。
Cái cà vạt này xuất xứ từ đâu vậy?
2.ベトナムのネクタイです。
Xuất xứ từ Việt Nam