Xem thêm
Nội dung
Hỏi đáp - đánh giá

Ngữ pháp tiếng Nhật bài 3 - Minnano Nihongo

Thứ Tư, ngày 29/12/2021 09:48 Sáng

第3課

Giải thích từ vựng:

ここ:vi trí gần người nói

そこ:vị trí xa người nói

あそこ:xa cả người nói và người nghe

こちら:cách nói lịch sự của ここ

そちら:cách nói lịch sự của そこ

あちら: cách nói lịch sự của そちら

Nうりば: quầy bán~

                ワインうりば: quầy bán rượu vang                        ネクタイうりば: quầy bán cà vạt

Số đếm + かい: số tầng

1:いっかい        4:よんかい        7:ななかい        10:じゅっかい/じっかい

2:にかい            5:ごかい             8:はっかい

3:さんがい        6:ろっかい        9:きゅうかい

Tầng 17:               10+7+かい

Tầng 25:               20+5+かい

ちか: tầng hầm

ちか~かい: tầng hầm thứ

れい:

ちか8かい: tầng hầm thứ 8

ちか3がい:tầng hầm thứ 3

 

Số đếm+ひゃく: hàng trăm

100:ひゃく                         400:よんひゃく                               700:ななひゃく

200:にひゃく                    500:ごひゃく                                    800:はっぴゃく

300:さんびゃく                600:ろっぴゃく                               900:きゅうひゃく

れい:

123:       100+20+3: ひゃくにじゅうさん

658:        600+50+8: ろっぴゃくごじゅうはち

102:        100+2: ひゃくに

Số đếm+せん: Hàng nghìn

1000:せん                          4000:よんせん                 7000:ななせん

2000:にせん                      5000:ごせん                      8000:はっせん

3000:さんぜん                 6000:ろくせん                 9000:きゅうせん

れい:

1234: 1000+200+30+4: せんにひゃくさんじゅうよん

5326: 5000+300+20+6: ごせんさんびゃくにじゅうろく

 

Số đếm+まん: Hàng vạn

10000:まん 40000:よんまん 40000:よんまん
20000:にまん 50000:ごまん 80000:はちまん
30000:さんまん 60000:ろくまん  90000:きゅうまん

れい:

1.2345:10000+2000+300+40+5: いちまんにせんさんびゃくよんじゅうご

8.3107:80000+3000+100+7:はちまんさんぜんひゃくなな

ここ/こちら                                                                  Chỗ này

そこ/そちら  は N(địa điểm)です。                    Chỗ đó        Là N(địa điểm).

あそこ/あちら                                                             Chỗ kia

1.ここ(こちら)は かいぎしつです。

Đây là phòng họp

2.そこ(そちら)はきょうしつですです。

Đó là lớp học

3.あそこ(あちら)エスカレーターはじゃありません。

Kia không phải là cầu thang bộ

N1(người, vật)は  N2 (Địa điểm) です。         N1 có ở địa điêm N2

1.はやしさんは1かいです。

Ông Hayashi ở tầng 1

2.たなかさんは2かいです。

Anh Tanaka ở tầng 2

3.たろうさんは3がいです。

Bé Taro ở tầng 3

4.とけいうりばは3がいです.

Quầy bán đồng hồ ở tầng 3

                       

N1(người, vật)は   どこですか。/どちらですか。/なんがいですか。                              

...______です。

1.Vinanippon はなんがいですか。                                                 Công ty Vinanippon ở tầng mấy?

...5かいです。                                                                                  ...Ở tầng 5

2.ミラーさん はどちらですか。                                                   Anh Miller ở đâu?

…じむしょです。                                                                            ...Ở văn phòng

3.カメラ はなんがいですか。                                                       Camera ở tầng mấy

…4かいです。                                                                                ...Ở tầng 4

 

N1(công ty, trường học,cơ quan, tổ chức)は どこ/どちら ですか。                                                                 

Cách dùng:どこ、どちらcòn dùng để hỏi về địa điểm làm việc, trường học, quê hương….của một ai đó

1.かいしゃはどちらですか                                                                   

  Bạn đang làm việc tại công ty nào

…VINANIPPONです                                                                                   

 Công ty Vinanippon

2. だいがくはどちらですか                                                                   

Bạn học tại trường Đại Học nào

HA NOIだいがくです                                                                               

Trường Đại Học Hà Nội

 

N1のN2

Ý nghĩa:N2 xuất xứ từ N1

Cách dùng:

N1 là những N chỉ tên công ty, nhà máy, quốc gia….

N2 là những N chỉ tên sản phẩm.

1.Apple  の コンピューター                                                       

 Máy tính của apple

2.ベトナム の くるま                                                                   

Ô tô xuất xứ từ Việt Nam

3.これは フランス の ワインです                                 

Rượu vang xuất xứ từ Pháp

 

どこのNですか           

Ý nghĩa:N xuất xứ từ đâu?

1.これはどこのネクタイですか。

Cái cà vạt này xuất xứ từ đâu vậy?

2.ベトナムのネクタイです。

Xuất xứ từ Việt Nam

Bài viết liên quan
Chi tiết!
Cấu trúc 〜あげる : Tặng/cho

Cấu trúc 〜あげる : Tặng/cho

Thứ Ba, ngày 05/09/2023 04:22 Chiều
Cấu trúc: Tặng/ cho N を + あげる
Chi tiết
Chi tiết!
Tổng hợp ngữ pháp tiếng Nhật N5 quan trọng

Tổng hợp ngữ pháp tiếng Nhật N5 quan trọng

Thứ Ba, ngày 23/05/2023 04:40 Chiều
Để giúp các bạn học tiếng Nhật trong giai đoạn trình độ sơ cấp nắm được các nội dung trọng tâm về cách học ngữ pháp tiếng Nhật, các cấu trúc ngữ pháp thông dụng, Trung tâm Ngoại ngữ Koishi sẽ chia sẻ với bạn 12 mẫu ngữ pháp quan trọng thường sử dụng trong bài thi, trong đời sống hàng ngày. Cùng học tập ngay nhé!
Chi tiết
Chi tiết!
Tổng hợp ngữ pháp tiếng Nhật N5 - Ôn tiếng Nhật n5

Tổng hợp ngữ pháp tiếng Nhật N5 - Ôn tiếng Nhật n5

Thứ Năm, ngày 23/06/2022 11:00 Sáng
Ngữ pháp N5 là nền tảng kiến thức tiếng Nhật vô cùng quan trọng để hướng tới cấp độ thi trình độ năng lực tiếng Nhật thấp nhất JLPT N5. Đặc biệt, ngữ pháp N5 sẽ tạo tiền đề quan trọng giúp bạn nâng cao trình độ tiếng Nhật sau này. Cùng Trung tâm Ngoại ngữ Koishi ôn tiếng Nhật N5 nhé!
Chi tiết
Chi tiết!
Ngữ pháp tiếng Nhật bài 25 - Minano Nihongo

Ngữ pháp tiếng Nhật bài 25 - Minano Nihongo

Thứ Sáu, ngày 31/12/2021 01:31 Chiều
Chúng ta cùng đến với bài cuối cùng trong quyển 1 của Minano Nihongo nhé. Hôm nay Koishi sẽ giới thiệu đến các bạn mẫu ngữ pháp 「ても」「たら」
Chi tiết
Ngoại ngữ KOISHI
Rất vui khi được hỗ trợ bạn
Yêu cầu gọi lại
Gửi
Tiếng Việt
日本語
English