Ngữ pháp tiếng Nhật bài 31 - Minano Nihongo
第31課
Động từ ý chí
Nhóm 1
Cộtいchuyển sang cộtお+う
Thể ます |
Thể ý chí |
いきます |
いこう |
のみます |
のもう |
かいます |
かおう |
あそびます |
あそぼう |
かします |
かそう |
Nhóm 2
Bỏ ますthêm よう
Thể ます |
Thể ý chí |
たべます |
たべよう |
つけます |
つけよう |
おしえます |
おしえよう |
ねます |
ねよう |
おきます |
おきよう |
います |
いよう |
Thể ます |
Thể ý chí |
かいものします |
かいものしよう |
べんきょうします |
べんきょうしよう |
きます |
こよう |
もってきます |
もってこよう |
Cách sử dụng thể ý chí.
Thể ý chí là dạng thông thường của 「~ましょう」
1.いっしょに、かえりましょう。 > いっしょに、かえろう
Cùng về thôi
2.飲みに行きましょう。 > 飲みに行こう
Đi uống thôi nào
3.ちょっと休みましょう。 > やすみましよう
Nghỉ một chút nhé
4.としょかんでいっしょにべんきょうしましょう。 > としょかんでいっしょにべんきょうしよう
Cùng học ở thư viện nhé
Vよう + とおもっています
Ý nghĩa: Dự định
Cách dùng:Mẫu câu này sử dụng để nói về dự định của người nói
1.なつやすみは国へかえろうと思っています。
Tôi định nghỉ hè sẽ về nước
2.らいねんはJLPT N2をうけようとおもっています。
Tôi định năm sau sẽ thi N2
3.30さいになるまでに、けっこんしようとおもっています。
Tôi định kết hôn trước 30 tuổi
4.だいがくをそつぎょうしたら、くにへかえろうとおもっています。
Tôi định sau khi tốt nghiệp đại học thì tôi sẽ về nước
5.かのじょのたんじょうびにくつをかおうとおもっています。
Vる・Vないつもりです
Ý nghĩa:Dự định
Cách dùng:Dùng để nói về dự định của bản thân. Tuy nhiên mẫu câu này mang ý định dứt khoát hơn mẫu câu Vようとおもっています
1.わたしはらいねん、この会社をやめるつもりです。
Tôi dự định năm sau sẽ nghỉ việc ở công ty này
2.らいねん、にほんへりゅうがくするつもりです
Tôi định năm sau sẽ đi du học Nhật Bản
3.くにへかえってからけっこんするつもりです。
Tôi định sau khi về nước sẽ kết hôn
4.らいねん、この会社をやめるつもりです。
Tôi định năm sau sẽ nghỉ việc ở công ty
5.大学に行かないつもりです。
Tôi dự định không học đại học
Vる
Vない よてい
Nの
Ý nghĩa: Theo kế hoạch, dự định...
Cách dùng: Mẫu câu này diễn tả một việc mà người nói dự định hoặc có kế hoạch sẽ làm. Dự định này đã được quyết định chính thức rồi.
1.あしたはともだちとホーチミンへ行く予定です。
Theo kế hoạch ngày mai tôi sẽ đi Hồ Chí Minh
2.だいがくをそつぎょうしたら、くにへかえる予定です。
Theo kế hoạch sau khi tốt nghiệp tôi sẽ trở về nước
3.あしたはあさ9時のひこうきにのる予定です。
Theo lịch trình ngày mai tôi sẽ lên máy bay lúc 9 giờ
4.ひこうきは1じにとうきょうにつく予定です。
Theo lịch trình thì máy bay sẽ đến Tokyo vào lúc 1 giờ
5.つぎのテストは12月5日の予定です。
Theo kế hoạch thì bài kiểm tra tiếp theo sẽ vào ngày 5/12
6.ごごからはおおさかへしゅっちょうの予定です。
Theo kế hoạch thì tôi sẽ đi công tác ở Osaka