Xem thêm
Nội dung
Hỏi đáp - đánh giá

Ngữ pháp tiếng Nhật bài 31 - Minano Nihongo

Thứ Sáu, ngày 07/01/2022 02:27 Chiều

第31課

Động từ ý chí

Nhóm 1

Cộtいchuyển sang cộtお+う

Thể ます                       

Thể ý chí                      

いきます

いこう

のみます

のもう

かいます

かおう

あそびます

あそぼう

かします

かそう

 

Nhóm 2

Bỏ ますthêm よう

Thể ます                      

Thể ý chí                       

たべます

たべよう

つけます

つけよう

おしえます

おしえよう

ねます

ねよう

おきます

おきよう

います

いよう

 

Thể ます                      

Thể ý chí                       

かいものします

かいものしよう

べんきょうします

べんきょうしよう

きます

こよう

もってきます

もってこよう

Cách sử dụng thể ý chí.

Thể ý chí là dạng thông thường của 「~ましょう」

1.いっしょに、かえりましょう。 > いっしょに、かえろう

Cùng về thôi

2.飲みに行きましょう。 > 飲みに行こう

Đi uống thôi nào

3.ちょっと休みましょう。 > やすみましよう

Nghỉ một chút nhé

4.としょかんでいっしょにべんきょうしましょう。 > としょかんでいっしょにべんきょうしよう

Cùng học ở thư viện nhé

 

Vよう + とおもっています

Ý nghĩa: Dự định

Cách dùng:Mẫu câu này sử dụng để nói về dự định của người nói

1.なつやすみは国へかえろうと思っています。

Tôi định nghỉ hè sẽ về nước

2.らいねんはJLPT N2をうけようとおもっています。

Tôi định năm sau sẽ thi N2

3.30さいになるまでに、けっこんしようとおもっています。

Tôi định kết hôn trước 30 tuổi

4.だいがくをそつぎょうしたら、くにへかえろうとおもっています。

Tôi định sau khi tốt nghiệp đại học thì tôi sẽ về nước

5.かのじょのたんじょうびにくつをかおうとおもっています。

 

Vる・Vないつもりです

Ý nghĩa:Dự định

Cách dùng:Dùng để nói về dự định của bản thân. Tuy nhiên mẫu câu này mang ý định dứt khoát hơn mẫu câu Vようとおもっています

1.わたしはらいねん、この会社をやめるつもりです。

Tôi dự định năm sau sẽ nghỉ việc ở công ty này

2.らいねん、にほんへりゅうがくするつもりです

Tôi định năm sau sẽ đi du học Nhật Bản

3.くにへかえってからけっこんするつもりです。

Tôi định sau khi về nước sẽ kết hôn

4.らいねん、この会社をやめるつもりです。

Tôi định năm sau sẽ nghỉ  việc ở công ty

5.大学に行かないつもりです。

Tôi dự định không học đại học

 

Vる 

Vない よてい

Nの

Ý nghĩa: Theo kế hoạch, dự định...

Cách dùng: Mẫu câu này diễn tả một việc mà người nói dự định hoặc có kế hoạch sẽ làm. Dự định này đã được quyết định chính thức rồi.

1.あしたはともだちとホーチミンへ行く予定です。

Theo kế hoạch ngày mai tôi sẽ đi Hồ Chí Minh

2.だいがくをそつぎょうしたら、くにへかえる予定です。

Theo kế hoạch sau khi tốt nghiệp tôi sẽ trở về nước

3.あしたはあさ9時のひこうきにのる予定です。

Theo lịch trình ngày mai tôi sẽ lên máy bay lúc 9 giờ

4.ひこうきは1じにとうきょうにつく予定です。

Theo lịch trình thì máy bay sẽ đến Tokyo vào lúc 1 giờ

5.つぎのテストは12月5日の予定です。

Theo kế hoạch thì bài kiểm tra tiếp theo sẽ vào ngày 5/12

6.ごごからはおおさかへしゅっちょうの予定です。

Theo kế hoạch thì tôi sẽ đi công tác ở Osaka

Bài viết liên quan
Chi tiết!
Ngữ pháp tiếng Nhật bài 50 - Minano Nihongo

Ngữ pháp tiếng Nhật bài 50 - Minano Nihongo

Thứ Sáu, ngày 07/01/2022 02:21 Chiều
Ngữ pháp tiếng Nhật bài 50 - Minano Nihongo
Chi tiết
Chi tiết!
Ngữ pháp tiếng Nhật bài 49 - Minano Nihongo

Ngữ pháp tiếng Nhật bài 49 - Minano Nihongo

Thứ Sáu, ngày 07/01/2022 02:21 Chiều
Ngữ pháp tiếng Nhật bài 49 - Minano Nihongo
Chi tiết
Chi tiết!
Ngữ pháp tiếng Nhật bài 48 - Minano Nihongo

Ngữ pháp tiếng Nhật bài 48 - Minano Nihongo

Thứ Sáu, ngày 07/01/2022 02:22 Chiều
Ngữ pháp tiếng Nhật bài 48 - Minano Nihongo
Chi tiết
Chi tiết!
Ngữ pháp tiếng Nhật bài 47 - Minano Nihongo

Ngữ pháp tiếng Nhật bài 47 - Minano Nihongo

Thứ Sáu, ngày 07/01/2022 02:22 Chiều
Ngữ pháp tiếng Nhật bài 47 - Minano Nihongo
Chi tiết
Ngoại ngữ KOISHI
Rất vui khi được hỗ trợ bạn
Yêu cầu gọi lại
Gửi
Tiếng Việt
日本語
English