Ngữ pháp tiếng Nhật bài 36 - Minano Nihongo
第36課
Vる・Vないように___
Ý nghĩa: Để có thể___, Để không____
Cách dùng: Động từ 1 biểu thị một mục đích hoặc mục tiêu, còn động từ 2 biểu thị hành động có chủ ý để tiến gần tới hoặc đạt tới mục tiêu hoặc mục đích đó.
1.おじいちゃんに聞こえるように、大きな声で話します。
Tôi nói bằng giọng lớn để ông có thể nghe được
2.JLPTに合格ごうかくできるように、べんきょうしたぶんぽうをよしゅうします。
Để mà thi đỗ được JLPT thì tôi ôn lại ngữ pháp đã học
3.のじがよく見えるように、前のせきにすわってください。
Để nhìn được chữ thì hãy ngồi ở ghế đằng trước
4.われないように、メモをしておきます。
Để không quên thì tôi ghi chép lại
5.ふとらないように、甘いものは食べないことにしています。
Để không bị béo thì tôi cố gắng không ăn đồ ngọt
6.日本語でマンガが読めるように、毎日日本語をべんきょうしています。
Để có thể đọc được Manga bằng tiếng Nhật thì hang ngày tôi học tiếng Nhật
Vる・Vないようになります
Ý nghĩa: Trở lên có thể____, Trở lên không thể____
Cách dùng: mẫu câu này sử dụng để diễn sự chuyển biến về khả năng. Động từ đi cùng 2 mẫu câu này là những động từ thể khả năng
「~ようになる」diễn đạt sự thay đổi từ tình trạng không thể sang có thể.
1.日本のしょうせつが読めるようになりました。
Tôi đã có thể đọc được truyện tranh của Nhật
2.さいきん、なっとが食べられるようになりました。
Gần đây thì tôi đã có thể ăn được món Natto
3.子どもはことばが話せるようになりました。
Đứa con tôi đã có thể nói được rồi
4.毎日れんしゅうしたら、ピアノが上手にひけるようになりました。
Nếu hàng ngày luyện tập thì có thể chơi Piano giỏi
「~なくなる」diễn đạt sự thay đổi từ tình trạng có thể sang không thể.
1.大学生になってからはテレビを見なくなりました。
Kể từ khi trở thành sinh viên thì tôi không còn xem tivi nữa
2.年をとったら、小さいじが見えなくなってきました。
Từ khi già đi thì tôi không nhìn được những chữ nhỏ nữa
3.子供のころ、よくかぞくとりょこうしたのに、今はあまりしなくなりました。
Hồi còn nhỏ thì tôi thường đi du lịch với gia đình nhưng mây giờ thì tôi không đi nữa
4.子供の時はよく外であそびましたが、大人になってからは遊ばなくなりました。
Hồi còn là học sinh thì tôi thường chơi ở ngoài nhưng từ khi lớn lên thì tôi không còn chơi nữa
Vる・Vないようにする
Ý nghĩa:Cố gắng
Cách dùng:
1.まいにち、10キロメートルジョギングしています。
Hàng ngày tôi cố gắng chạy 10km
2.あまいものを食べないようにしています。
Tôi cố gắng không ăn đồ ngọt
Vる・Vないようにしてください。
Ý nghĩa: Cố gắng hãy~
Cách dùng: Dùng dể khuyên người khác cố gắng nên làm một việc gì đó
やさいをたくさん食べるようにしてください。
Hãy cố gắng ăn nhiều rau vào
タバコをすわないようにしてくださいね。
Cố gắng không hút thuốc nhé