Xem thêm
Nội dung
Hỏi đáp - đánh giá

Ngữ pháp tiếng Nhật bài 37 - Minano Nihongo

Thứ Sáu, ngày 07/01/2022 02:25 Chiều

第37課

 

Động từ Thể bị động

Nhóm 1: 

Chuyển âm cuối từ cột い > あ + れます

Chú ý: những âm cuối là い > わ + れます

Thể lịch sự                               

Thể bị động                                 

つかいます

つかわれます

かきます

かかれます

あそびます

あそばれます

いそぎます

いそがれます

はなします

はなされます

とります

とられます

まちます

またれます

 

Nhóm 2:

bỏ ます thêm られます

Thể lịch sự                              

Thể bị động                                  

つけます

つけられます

たべます

たべられます

ねます

ねられます

みます

みられます

あびます

あびられます

かります

かりられます

 

Nhóm 3:

します  >  されます

きます  >  こられます

Thể lịch sự                             

Thể bị động                                  

ゆしゅつします

ゆしゅつされます

ちゅういします

ちゅういされます

しょうたいします

しょうたいされます

きます

こられます

もってきます

もってこられなす

 

N1 + N2 + Vられます

Ý nghĩa: N1 được/bị N2

Cách dùng:khi danh từ 2 làm hành động nào đó đối với danh từ 1, danh từ 1 là phía nhận hành động đó.

1.わたしはせんせいにしかられました。

Tôi đã bị thầy giáo mắng

2.わたしはせんせいにほめられた

Tôi được thầy giáo khen

3.わたしはいぬにかまられました

Tôi bị chó cắn

4.ちこくしてせんせいにちゅういされた。

Tôi đi muộn rồi bị thầy giáo nhắc nhở

 

N1 + は N2 に + N3 を Vられます

Ý nghĩa: N1 bị N2 làm N3

Cách dùng: Vật N3 thuộc sự sở hữu của N1 bị N2 thực hiện hành động. chúng ta thường sử dụng mẫu câu này trong trường hợp mà N2 gây phiền toái, khó chịu cho N1

1.わたしはははに買い物をたのまれました

Tôi được mẹ nhờ đi mua đồ

2.わたしはしらない人にみちをきかれました

Tôi bị người lạ hỏi đường

3.わたしはひとにあしをふまれました

Tôi bị người khác dẫm vào chân

4.わたしはかにさいふをとられました。

Tôi bị ai đó lấy trộm ví

5.いもうとにけいたいでんわをこわされました。

Tôi bị em gái làm hỏng điện thoại

6.どろぼにかばんをとられました。

Tôi bị kẻ trộm lấy cặp

 

Nが・は Vられる

Ý nghĩa:

Cách dùng: Nói về sự vật, hiện tượng nào đó được biết đến rộng rãi

1.フランスでにほんのふるいえがはっけんされました

Một bức tranh cổ của Nhật được tìm thấy ở Pháp

2.にほんのくるまはせかいじゅうへゆしゅっされています

Ô tô Nhật được xuất khẩu khắp thế giới

3.オリンピックが 2020ににほんにのひかれました。

Olympic được tổ chức tại Nhật Bản vào năm 2020

4.花火大会はいつおこわれますか。

Lễ hội pháo hoa được diễn ra khi nào?

毎年8月におこわれます。

Sẽ được diễn ra vào tháng 8 hàng năm

 

N1 はN2 によって Vられる

Ý nghĩa: N1 được làm ra bởi N2

Nghĩa : Danh từ 1 được làm hay sáng tạo bởi bởi danh từ 2. Mẫu câu này thường sử dụng với các động từ như: phát minh, tìm thấy, sáng tác...

1.[げんじものがたり] は むらさきしきぶ に よって かかれました

Truyện truyền thuyết Genji đã được viết bởi Murasaki sikibu

2.でんわ はグラハム・ベルによって はつめいされました

Điện thoại đã được phát minh bởi Graham.Bell

3.ひこうきライトきょうだいによってつくられました

Máy bay được anh em nhà Wright phát minh ra

4.Truyen Kieu はNguyen Duによってかかれました

Truyện Kiều được biết bởi Nguyễn Du

 

Danh từで、から Vられます

Cách dùng : Khi nói về sản xuất một vật, chúng ta dùng [から] đối với nguyên liêu và [で] đối với vật liệu

[から]:sử dụng khi sản phẩm làm ra đã thay đổi tính chất, kết câu khác. Khi chúng ta nhìn vào thì không thấy nguyên liệu ban đầu

1.ビールはむぎからつくられます

Bia được làm từ lúa mạch

2.かみはきからつくられました

Giấy được làm từ gỗ

[で]: sử dunng khi sản phẩm làm ra mà chúng ta vẫn có thể nhìn thấy nguyên liệu ban đầu

1.むかしにほんのいえはきでつくられました

Ngày xưa nhà ở Nhật được làm bằng gỗ

Bài viết liên quan
Chi tiết!
Ngữ pháp tiếng Nhật bài 50 - Minano Nihongo

Ngữ pháp tiếng Nhật bài 50 - Minano Nihongo

Thứ Sáu, ngày 07/01/2022 02:21 Chiều
Ngữ pháp tiếng Nhật bài 50 - Minano Nihongo
Chi tiết
Chi tiết!
Ngữ pháp tiếng Nhật bài 49 - Minano Nihongo

Ngữ pháp tiếng Nhật bài 49 - Minano Nihongo

Thứ Sáu, ngày 07/01/2022 02:21 Chiều
Ngữ pháp tiếng Nhật bài 49 - Minano Nihongo
Chi tiết
Chi tiết!
Ngữ pháp tiếng Nhật bài 48 - Minano Nihongo

Ngữ pháp tiếng Nhật bài 48 - Minano Nihongo

Thứ Sáu, ngày 07/01/2022 02:22 Chiều
Ngữ pháp tiếng Nhật bài 48 - Minano Nihongo
Chi tiết
Chi tiết!
Ngữ pháp tiếng Nhật bài 47 - Minano Nihongo

Ngữ pháp tiếng Nhật bài 47 - Minano Nihongo

Thứ Sáu, ngày 07/01/2022 02:22 Chiều
Ngữ pháp tiếng Nhật bài 47 - Minano Nihongo
Chi tiết
Ngoại ngữ KOISHI
Rất vui khi được hỗ trợ bạn
Yêu cầu gọi lại
Gửi
Tiếng Việt
日本語
English