Ngữ pháp tiếng Nhật bài 4 - Minano Nihongo
第4課
Giải thích từ vựng:
Cách nói giờ: số đếm +じ
0 giờ | 0じ |
1 giờ | 1じ |
2 giờ | 2じ |
3 giờ | 3じ |
4 giờ | 4じ |
5 giờ | 5じ |
6 giờ | 6じ |
7 giờ | 7じ |
8 giờ | 8じ |
9 giờ | 9じ |
10 giờ | 10じ |
11 giờ | 11じ |
12 giờ | 12じ |
Cách nói phút: số đếm + ふん
1 phút | いっぷん |
2 phút | にふん |
3 phút | さんぷん |
5 phút | ごふん |
6 phút | ろっぷん |
7 phút | ななふん |
8 phút | はっぷん |
9 phút | きゅうふん |
10 phút | じゅっぷん、じっぷん |
Cách nói giờ: Nói giờ trước, nói phút sau
れい:
8:15 はちじじゅうごふん
12:43 じゅうにじよんじゅうさんぷん
(khi muốn nói giờ sáng hoặc chiều thì ta thêmごぜん、ごご vào phí trước số giờ)
ごぜん: AM
ごご: PM
2:13 AM ごぜん にじじゅう さんぷん
4:30 PM ごご よじさんじゅっぷん/ごご じはん
いま、 ~じ ~ふんです。
Ý nghĩa: Cây giờ là ~ giờ ~ phút
れい:
1.いま、9じ 25ふん です。
Bây giờ là 9 giờ 25.
2.いま、4じ 35ふん です。
Bây giờ là 4 giờ 35.
3.いま、10じ 30ぷん です。
Bây giờ là 10 giờ 30.
N(địa điểm)はいま、 ~じ ~ふんです。
Ý nghĩa:N(địa điểm) bây giờ là ~
1.パリーはいまごご2じ26ぷんです。
Paris bây giờ là 2 giờ 26 chiều.
2.ハノイはいまごぜん7じ21ぷんです。
Hà Nội bây giờ là 7 giờ 21 phút sáng.
3.とうきょうはいま、ごご6じはんです。
Tokyo bây giờ là 6 rưỡi chiều.
いま なんじ ですか
Ý nghĩa:Bây giờ là mấy giờ?
1.いま、なんじ ですか。
Bây giờ là mấy giờ?
12じ16ぷんです。
Là 12 giờ
3.ハノイはいま、なんじ ですか。
Hà Nội bây giờ là mấy giờ?
8じ50ぷんです。
Là 8 giờ 50
Cách nói thứ:
Nは ~ようびです。Là thứ ~
1.きょうは かようび です。
Hôm nay là thứ 3.
2.あしたは にちようび です。
Ngày mai là chủ nhật.
3.しけんは きんようび です
Bài kiểm tra vào ngày thứ 6
Câu hỏi có từ để hỏi:
Nは なんようびです。Là thứ mấy?
1.あさっては なんようび ですか。
Ngày kia là thứ mấy
…すいようびです。
Là thứ 4
2..きょうは なんようび ですか。
Hôm nay là thứ mấy
…どようびです
Là thứ 7
3..しけんは なんようび ですか
Bài kiểm tra vào thứ mấy
…きんようびです
Vào thứ 6
Động từ trong tiếng Nhật
Hiện tại/Tương lai | Quá khứ | |
Khẳng định |
V_ます はたらきます |
V_ました はたらきました |
Phủ định |
V_ません はたらきません |
V_ませんでした はたらきませんでした |
Hiện tại/Tương lai | Quá khứ | |
Khẳng định |
V_ます やすみます |
V_ました やすみました |
Phủ định |
V_ません やすみません |
V_ませんでした やすみませんでした |
Hiện tại/Tương lai | Quá khứ | |
Khẳng định |
V_ます おわります |
V_ました おわりました |
Phủ định |
V_ません おわりません |
V_ませんでした おわりませんでした |
1.(わたしは) まいにち はたらきます。
Hàng ngày tôi làm việc
2.やまださんは にちようび はたらきません。
Anh Yamada chủ nhật không làm việc
3.たろうくんは きのうのばん べんきょうしませんでした。
Bạn Taro tối hôm qua không học
Vますか/ Vましたか
...はい、Vます /...はい、Vました。
...いいえ、Vません /...いいえ、Vませんでした。
1. あした はたらきますか。 Ngày mai bạn có làm việc không?
…はい、はたらきます。 …Có, tôi có làm việc
…いいえ、はたらきません。 …Không, tôi không làm việc
2. きのう べんきょうましたか。 Hôm qua bạn có học không
…はい、べんきょうました。 …Vâng, tôi có học
…いいえ、べんきょうしませんでした。 …Không, tôi (đã) không học
Danh từ (thời gian) に Vます
Ý nghĩa: chỉ thời điểm xảy ra hành động
N: Là những danh từ chỉ thời gian.
1. まいばん、11じに ねます。
Hàng tối tôi ngủ lúc 11 giờ
2. まいあさ、7じに おきます。
Hàng sáng tôi thức dậy vào lúc 7 giờ
Các trường hợp cần chú ý khi sử dụng trợ từ ni
- Các trường hợp bắt buộc phải them ni:
- Danh từ chỉ thời gian có số cụ thể như:
Giờ, phút… 1 giờ, 2 giờ….
Ngày, tháng, năm… 3/5/2021,…
Các trường hợp có hoặc không them ni:
- Thứ trong tuần: thứ 2, thứ 3….
- Các trường hợp không thể đi với ni:
- Các trạng từ chỉ thời gian như: いま、きょう、きのう、。。
- Các buổi trong ngày: けさ、ひる、ばん。。。
Nから Nまで Từ ~ Đến~
から: biểu thị điểm bắt đầu của thời gian và địa điểm.
まで:biểu thị điểm kết thúc của thời gian hoặc địa điểm.
1.すずきさんはまいにち、9じから 5じはたらきます。
Anh Suzuki làm việc từ 9 giờ đến 5 giờ
2.きのう、8じから 11じまでべんきょうしました。
Hôm qua tôi học từ 8 giờ đến 11 giờ
3.ぎんこうは7じから4じまでです。
Ngân hàng làm việc từ 7 giờ đến 4 giờ.
4.がっこうはげつようびからきんようびまでです。
Trương học làm việc từ thứ 2 đến thứ 6.
から và まで không nhất thiết phải đi cùng với nhau mà có thể đi riêng biệt
1.としょかんは 7じから です。
Thư viện làm việc từ 7 giờ.
2.としょかんは 4じはんまで です。
Thư viện làm việc đến 4 rưỡi.