Xem thêm
Nội dung
Hỏi đáp - đánh giá

Ngữ pháp tiếng Nhật bài 41 - Minano Nihongo

Thứ Sáu, ngày 07/01/2022 02:24 Chiều

第41課

N 1 に N 2 を Vます

N1にN2を       

さしあげます       

あげます

やります

 

Nghĩa: Mình cho ai đó cái gì

Ý nghĩa:[やります]、[あげます]、[さしあげます] đều mang nghĩa là cho, tặng.

Cách dùng:

[やります] được dùng thay cho [あげます] khi đối tượng nhận hành động có địa vị thấp hơn, ít tuổi hơn, động vật, thực vật , ..

1.おとうとにとけいをやりました。

Tôi cho em tôi đồng hồ

2.いもうとにおもちゃをやります。

Tôi cho em gái rôi đồ chơi

3.はなにみずをやります。

 

[あげます] được dùng với những người ngang hàng với mình.

1.ともだちにおかしをあげます。

Tôi đã cho bạn kẹo

2.たんじょうびにかのじょにはなをあげました。

Tôi đã tặng bạn gái hoa vào ngày sinh nhật

3.クリスマスにかれをプレゼントをあげました

Tôi đã tặng bạn trai quà vào Giáng Sinh

 

[さしあげます] được dùng nhằm thể hiện sự kính trọng nên được dùng với người trên mình

1.せんせいにネクタイをさしあげました。

Tôi đã tặng cà vạt cho thầy giáo

2.ぶちょうにとけいをさしあげました

Tôi đã tặng đồng hồ cho trưởng phòng

 

N 1 に 2 を いただきます

Ý nghĩa: (mình) nhận (từ ai đó) cái gì

Cách dùng:

[いただきます] là khiêm nhường ngữ được dùng thay cho[もらいます]

Thể hiện sự khiêm tốn, nhún nhường của người nhận đối với người cho khi người nói nhận gì đó từ người có tuổi tác, địa vị xã hội cao hơn mình (trừ người trong gia đình), người không thân quen lắm hoặc khi muốn thể hiện sự tôn trọng đối với người cho mình.

Đối với những người ngang hàng hay thấp hơn mình ta dùng [もらいます]

​*Chú ý: chủ thể của động từ này luôn luôn là [わたし]

1.せんせいにほんをいただきました。

Tôi đã được nhận sách từ thầy giáo

2.わたしはぶちょうにとけいをいただきました。

Tôi đã nhận đồng hồ từ trưởng phòng

3.せんぱいにシャツをいただきました。

Tôi đã nhận áo sơ mi từ senpai

4.わたしはしゃちょうに花をいただきました。

Tôi đã nhận hoa từ giám đốc

5.そふにカメラをいただきました。

Tôi nhận được camera từ ông

6.かちょうにカードをいただきました。

Tôi đã nhận được thiệp từ trưởng phòng

 

N1 に N2 を くださいます

Ý nghĩa: (người khác) cho mình ~

Cách dùng:

Được sử dụng khi người trên cho hoặc tặng mình cái gì

Nếu nhận từ các đối tượng ngang hàng hay thấp hơn mình thì dùng [くれます]

​Chú ý:Chủ thể của động từ này luôn là đại từ nhân xưng ngôi thứ 2 hoặc ngôi thứ 3, không đi cùng [わたし]

1.しゃちょうがほんをくださいました。

Giám đốc đã cho tôi sách

2.せんせいはぺんをくださいました。

Thầy giáo đã cho tôi bút

3.ぶちょうはたんじょうびにシャツをくださいました。

Trưởng phòng đã tặng tôi áo sơ mi vào ngày sinh nhật

 

Cho nhận về hành động

Vて + やります

Ý nghĩa: làm việc gì (cho ai)​

Cách dùng: ý nghĩa thiện chí, lòng tốt khi làm cho ai việc gì (chỉ giới hạn dùng với em trai, em gái, con cái trong gia đình hay với động, thực vật)

Ví dụ:

1.わたしは むすめに おもちゃを かってやりました

Tôi mua đồ chơi cho con gái

2.わたし は おとうとに たんじょうびのパーティーを じゅんびして やりました

Tôi đã chuẩn bị cho em trai bữa tiệc sinh nhật

3.わたしは いぬを さんぽに つれて いって やります

Tôi dắt chó đi dạo

 

Vて + いただきます

Nghĩa : được ai đó làm gì cho

Cách dùng:

Biểu thị lòng biết ơn của người được nhận hành vi giúp đỡ

Hàm ý lịch sự, khiêm nhường hơn so với [~てもらいます]

Chủ ngữ của câu luôn là [わたし]

Ví dụ:

1.わたしは すずきさんに にほんごを おしえて いただきました

Tôi được cô Suzuki dạy cho tiếng Nhật.

2.わたしは なかむらさんに ほんしゃへ つれて いって いただきました

Tôi được anh Nakamura dẫn đến trụ sở công ty

 

V て + くださいます

Nghĩa: ai làm cho việc gì

​Cách dùng:

Biểu thị sự cảm tạ của người nhận hành vi giúp đỡ

Chủ ngữ là người thực hiện hành động

Ví dụ:

1.ぶちょうのおくさんは 「わたしに」にほんりょうりを つくって くださいました

Vợ của trưởng phòng đã nấu (cho tôi ăn) món ăn Nhật

2.かいしゃのひとは( わたし に)この コンピューターのつかいかたを おしえてく ださいました

Người trong công ty đã dạy (cho tôi) cách sử dụng của chiếc máy tính này

 

Vて + くださいませんか

Cách dùng:

Biểu hiện nhờ vả lịch sự cao với những người có địa vị, tuổi tác cao hơn mình hay người không quen biết

So với Động từ thể てくださいませんか thì không bằng

​Ví dụ:

すみませんが、びょういんのいきかたをおしえてくださいませんか。

Xin lỗi, anh có thể chỉ cho tôi cách đi đến bệnh viện được không ạ?

すみませんが、もういちど せつめいして くださいませんか。

Xin lỗi, anh có thể giải thích thêm một lần nữa giúp tôi được không ạ?

 

5. N に V

Nghĩa : Trợ từ [に] ở đâu mang nghĩa “làm”, ” để làm” (quà,kỉ niệm…)

Ví dụ :

1.やまださんが けっこんのおいわいに このさらを くださいました

Anh Yamada tặng tôi cái dĩa làm quà cưới

2.きねんにしゃしんをとりましょう

Cùng chụp ảnh làm kỉ niệm nào

Bài viết liên quan
Chi tiết!
Ngữ pháp tiếng Nhật bài 50 - Minano Nihongo

Ngữ pháp tiếng Nhật bài 50 - Minano Nihongo

Thứ Sáu, ngày 07/01/2022 02:21 Chiều
Ngữ pháp tiếng Nhật bài 50 - Minano Nihongo
Chi tiết
Chi tiết!
Ngữ pháp tiếng Nhật bài 49 - Minano Nihongo

Ngữ pháp tiếng Nhật bài 49 - Minano Nihongo

Thứ Sáu, ngày 07/01/2022 02:21 Chiều
Ngữ pháp tiếng Nhật bài 49 - Minano Nihongo
Chi tiết
Chi tiết!
Ngữ pháp tiếng Nhật bài 48 - Minano Nihongo

Ngữ pháp tiếng Nhật bài 48 - Minano Nihongo

Thứ Sáu, ngày 07/01/2022 02:22 Chiều
Ngữ pháp tiếng Nhật bài 48 - Minano Nihongo
Chi tiết
Chi tiết!
Ngữ pháp tiếng Nhật bài 47 - Minano Nihongo

Ngữ pháp tiếng Nhật bài 47 - Minano Nihongo

Thứ Sáu, ngày 07/01/2022 02:22 Chiều
Ngữ pháp tiếng Nhật bài 47 - Minano Nihongo
Chi tiết
Ngoại ngữ KOISHI
Rất vui khi được hỗ trợ bạn
Yêu cầu gọi lại
Gửi
Tiếng Việt
日本語
English