Xem thêm
Nội dung
Hỏi đáp - đánh giá

Ngữ pháp tiếng Nhật bài 44 - Minano Nihongo

Thứ Sáu, ngày 07/01/2022 02:23 Chiều

第44課

Vます

A    +   すぎます。

A

Ý nghĩa: Quá

Cách dùng:Diễn tả một hành động, trạng thái nào đó quá mức so với bifh thường

Động từ:Vます+すぎます

1.ばんごはんをたべすぎたから、おなかがいたいです。

Vì tôi ăn quá nhiều cơm tối nên bụng tôi bị đau

2.きのうはおさけをのみすぎました。

Hôm qua tôi đã uống quá nhiều rượu

3.まんがをよみすぎたから、おそくねました。

Vì tôi đã đọc quá nhiều truyện tranh nên đã ngủ muộn

4.テレビをみすぎると、めがわるくなります。

Nếu mà xem tivi quá nhiều thì mắt sẽ trở lên yếu

5.べんきょうしすぎたのでつれました。

Tôi mệt mỏi vì học quá nhiều

 

Tính từ:Aい、Aな  +  すぎます

6.きのうはいそがしすぎたのでおそくねました。

Hôm qua vì quá bận nên tôi đã ngủ muộn

7.このかばんはたかすぎますから、かいません。

Cái cặp này quá đắt nên tôi không mua

8.このふくはおおきすぎます。

Cái quần áo này quá to

9.このかんじはむずかしすぎる。

Chữ Kanji này quá khó

このほんはふくざつすぎます

Cuốn sách này quá phức tạp

 

Vます          +          

やすい

にくい

Ý nghĩa: Dễ làm~/Khó làm ~

Cách dùng:

1. このかんじはおぼえにくいです。

Chữ Kanji này khó nhớ

2.田中先生のじゅぎょうはせつめいがむずかしくて、わかりにくいです。

Giờ học của thầy Tanaka có những phần giải thích khó nên khó hiểu

3.このほんはじがちさくてよみにくいです。

Cuốn sách này chữ nhỏ nên khó đọc

4.このスマホはつかいやすいです。

Chiếc điện thoại này dễ dùng ngay cả với trẻ con

5.やまださんはやさしいのでとてもはなしやすいです。

Vì Yamada rất thân thiện nên dễ nói chuyện

6.このまちはしずかで、くるまもすくないからすみやすいです。

Thành phố này yên tĩnh và ít xe nên dễ sống

7.このもんだいはまちがえやすいからちゅういしてください。

Bài tập này dễ nhầm nên hãy chú ý

8.はたらきやすいかんきょうでしごとがしたいね。

Tôi muốn làm việc tại môi trường dễ làm việc

9.わたしはほかの人よりもふとりやすい。

Tôi dễ béo hơn người khác

 

Nに  +  します

Ý nghĩa : chọn, quyết định (làm)

Cách dùng: biểu thị quyết định và lựa chọn có ý chí của con người

1.かいぎはあしたにします。

Để đến mai họp (quyết định dời buổi học sang ngày mai)

2.ばんごはんはすしにします

Bữa tối tôi chọn sushi (chọn món sushi để ăn)

3.ホテルはどこにしますか

Bạn chọn khách sạn nào?

 

A

      +          します

A

Cách dùng : Khi biến đổi tính từ như trên ta sẽ dùng các phó từ tương ứng

1.やさいを こまかく きってください

Hãy thái nhỏ rau

2.でんきやみずは たいせつに つかいます

Hãy tiết kiệm điện và nước

Bài viết liên quan
Chi tiết!
Ngữ pháp tiếng Nhật bài 50 - Minano Nihongo

Ngữ pháp tiếng Nhật bài 50 - Minano Nihongo

Thứ Sáu, ngày 07/01/2022 02:21 Chiều
Ngữ pháp tiếng Nhật bài 50 - Minano Nihongo
Chi tiết
Chi tiết!
Ngữ pháp tiếng Nhật bài 49 - Minano Nihongo

Ngữ pháp tiếng Nhật bài 49 - Minano Nihongo

Thứ Sáu, ngày 07/01/2022 02:21 Chiều
Ngữ pháp tiếng Nhật bài 49 - Minano Nihongo
Chi tiết
Chi tiết!
Ngữ pháp tiếng Nhật bài 48 - Minano Nihongo

Ngữ pháp tiếng Nhật bài 48 - Minano Nihongo

Thứ Sáu, ngày 07/01/2022 02:22 Chiều
Ngữ pháp tiếng Nhật bài 48 - Minano Nihongo
Chi tiết
Chi tiết!
Ngữ pháp tiếng Nhật bài 47 - Minano Nihongo

Ngữ pháp tiếng Nhật bài 47 - Minano Nihongo

Thứ Sáu, ngày 07/01/2022 02:22 Chiều
Ngữ pháp tiếng Nhật bài 47 - Minano Nihongo
Chi tiết
Ngoại ngữ KOISHI
Rất vui khi được hỗ trợ bạn
Yêu cầu gọi lại
Gửi
Tiếng Việt
日本語
English