Xem thêm
Nội dung
Hỏi đáp - đánh giá

Ngữ pháp tiếng Nhật bài 48 - Minano Nihongo

Thứ Sáu, ngày 07/01/2022 02:22 Chiều

第48課

Thể sai khiến

Nhóm 1:Chuyển đuôi い thành わ

Thể lịch sự

Thể sai khiến

いきます                          

いかせます                         

かいます                            

かわせます

あそびます   

あそばせます

いそぎます

いそがせます

とります

とらせます

まちます

またせます

いそぎます

いそがせます

 

Nhóm 2:Bỏ ますthêmさせます

Thể lịch sự

Thể sai khiến                      

たべます                           

たべさせます

つけます

つけさせます

ねます

ねさせます

います

いさせます

あびます

あびさせます

かります

かりさせます

おります

おりさせます

 

Nhóm 3

します > させます

きます > こさせます

Thể lịch sự                       

Thể sai khiến                     

べんきょうします

べんきょうさせます

かいものします

かいものさせます

けっこんします

けっこんさせます

きます

こさせます

もっていかきます

もっていかせます

 

Cách sử dụng động từ sai khiến

Động từ sai khiến được dùng trong các trường hợp mối quan hệ trên dưới rõ ràng như bố me – con cái, anh trai – em trai, cấp trên – cấp dưới,..và người trên bắt buộc hoặc cho phép người dưới làm gì đó

 

Động từ sai khiến có 2 cách sử dụng như dưới đây

 

N1(人)はN2(人)をV (sai khiến)

Ý nghĩa: Khiến..., Bắt..., Cho phép...

Cách dùng: Mẫu câu này thường đi cùng những động từ không có tân ngữ đi cùng trợ từ 「を」. Ví dụ: 「いきます」「ねます」「しんぱいします」

1.おかあさんはむすこをねさせます

Mẹ bắt con trai đi ngủ

2.わたしはこどもをじぶんでがっこうへいかせました。

Tôi cho con tự đi một mình đến trường

3.しゃちょうはたなかさんをしゅちょうさせました

Giám đốc cho anh Tanaka đi công tác

 

Trong trường hợp người dưới cho người trên làm gì nhưng lại đi với động từ chỉ tình cảm hay tâm trạng (như あんしんする, しんぱいする, がっかりする , よろこぶ, , かなしむ,…) thì ta có thể dùng thể sai khiến

4.わたしはともだちのわらわせます。

Tôi khiến cho bạn bè cười

5.わたしはおとうとをなかせました。

Tôi khiến cho em trai khóc

6.さいきん、りょうしんをしんぱいさせています。

Dạo này tôi thường khiến bố mẹ lo lắng

 

N1(人)はN2(ひと)に  N3を    V (sai khiến)

Ý nghĩa: Khiến..., Bắt..., Cho phép...

Cách dùng:

1.まいにち、せんせいはがくせいにしゅくだいをやらせています。

Hàng ngày thầy giáo cho học sinh làm bài tập

2.まいばん、こどもにミルクをのませています。

Hàng tối tôi cho con uống sữa

3.わたしはこどもにピアノをならわせました。

Tôi đã cho con tôi học Piano

 

Vさせていただけませんか

Ý nghĩa: Cho phép tôi làm V có được không

Cách dùng: Mẫu câu này sử dụng để xin phép người nghe làm một việc gì đó. Đây cũng là mẫu câu lịch sự sử dụng khi xin phép

1.あしたはようじがあるので、いちにちやすませていただけませんか

Vì ngày mai tôi có việc bận nên tôi xin phép nghỉ một hôm được không?

2.はやくかえらせていただけませんか。

Cho phép tôi về sớm được không?

3.ここにくるまをとめさせていただけませんか

Cho phép tôi đỗ xe ở đây có được không ạ?

 

Bài viết liên quan
Chi tiết!
Ngữ pháp tiếng Nhật bài 50 - Minano Nihongo

Ngữ pháp tiếng Nhật bài 50 - Minano Nihongo

Thứ Sáu, ngày 07/01/2022 02:21 Chiều
Ngữ pháp tiếng Nhật bài 50 - Minano Nihongo
Chi tiết
Chi tiết!
Ngữ pháp tiếng Nhật bài 49 - Minano Nihongo

Ngữ pháp tiếng Nhật bài 49 - Minano Nihongo

Thứ Sáu, ngày 07/01/2022 02:21 Chiều
Ngữ pháp tiếng Nhật bài 49 - Minano Nihongo
Chi tiết
Chi tiết!
Ngữ pháp tiếng Nhật bài 47 - Minano Nihongo

Ngữ pháp tiếng Nhật bài 47 - Minano Nihongo

Thứ Sáu, ngày 07/01/2022 02:22 Chiều
Ngữ pháp tiếng Nhật bài 47 - Minano Nihongo
Chi tiết
Chi tiết!
Ngữ pháp tiếng Nhật bài 46 - Minano Nihongo

Ngữ pháp tiếng Nhật bài 46 - Minano Nihongo

Thứ Sáu, ngày 07/01/2022 02:22 Chiều
Ngữ pháp tiếng Nhật bài 46 - Minano Nihongo
Chi tiết
Ngoại ngữ KOISHI
Rất vui khi được hỗ trợ bạn
Yêu cầu gọi lại
Gửi
Tiếng Việt
日本語
English