Ngữ pháp tiếng Nhật bài 5 - Minano Nihongo
Cách nói ngày trong tiếng Nhật
1 |
ついたち |
16 |
じゅうろくにち |
2 |
ふつか |
17 |
じゅうしちにち |
3 |
みっか |
18 |
じゅうはちにち |
4 |
よっか |
19 |
じゅうくにち |
5 |
いつか |
20 |
はつか |
6 |
むいか |
21 |
にじゅういちにち |
7 |
なのか |
22 |
にじゅうににち |
8 |
ようか |
23 |
にじゅうさんにち |
9 |
ここのか |
24 |
にじゅうよっか |
10 |
とおか |
25 |
にじゅうごにち |
11 |
じゅういちにち |
26 |
にじゅうろくにち |
12 |
じゅうににち |
27 |
にじゅうしちにち |
13 |
じゅうさんにち |
28 |
にじゅうはちにち |
14 |
じゅうごにち |
29 |
にじゅうくにち |
15 |
じゅうごにち |
30 |
さんじゅうにち |
Cách nói tháng trong tiếng Nhật
Số đếm + がつ
1 |
いちがつ |
7 |
しちがつ |
2 |
にがつ |
8 |
はちがつ |
3 |
さんがつ |
9 |
くがつ |
4 |
しがつ |
10 |
じゅうがつ |
5 |
ごがつ |
11 |
じゅういちがつ |
6 |
ろくがつ |
12 |
じゅうにがつ |
Cách nói năm trong tiếng Nhật
Số đếm + ねん
Năm 2021: にせんにじゅういちねん
Năm 1975: せんきゅうひゃくななじゅうごねん
*Chú ý: Đối với những năm mà có số cuối cùng là 4 thì chúng ta sẽ không đọc là よん mà đọc là よ
Năm 1994: せんきゅうひゃくきゅうじゅうよねん
Năm 2004: にせんよねん
Cách nói ngày tháng năm trong tiếng nhật
Nは Năm – Tháng – Ngày です
1. きょうは 2021ねん 1がつ むいか です。
Hôm nay là ngày mồng 6 tháng 1 năm 2021
2. あしたは 4がつ はつか です。
Ngày mai là ngày 20 tháng 4
3. おとといは しちがつ じゅうごにち です。
Hôm kia là ngày 15 tháng 7
Câu hỏi có từ để hỏi
N は なんがつ なんにち ですか
1. きょうは なんがつ なんにち ですか。
Hôm nay là ngày bao nhiêu tháng bao nhiêu?
10がつ ついたちです。
.....Là ngày 1/10.
2. たんじょうびは なんがつ なんにち ですか。
Sinh nhật của bạn là ngày bao nhiêu tháng bao nhiêu?
.....4がつ みっかです。
Là ngày 4/3.
いきます
N(địa điểm) へ きます
かえります
Ý nghĩa:Đi, Đến, Về...
Cách dùng: Danh từ chỉ địa điểm khi đi cùng với các động từ chỉ sự di chuyển thì chúng ta sử dụng trợ từ へ
1. あした、ぎんこうへ いきます。
Ngày mai tôi sẽ đi đến ngân hàng
2. きのう、がっこうへ いきませんでした。
Hôm qua tôi đã không đi đến trường.
3. ゆうびんきょくへ きました。
Tôi đã đến bưu điện.
4. 4がつに にほんへ きました。
Tôi đã đến Nhật vào tháng 4.
どこへ いきますか/いきましたか
Ý nghĩa:Đi đâu?
1. にちようび、どこへ いきますか。
Chủ nhật bạn đi đâu?
.....ふるさとへ かえります。
Tôi về quê
2. きのう、どこへ いきましたか。
Hôm qua bạn đã đi đâu?
.....びょういんへ いきました
Tôi đã đi đến bệnh viện
どこも いきません/いきませんでした
Ý nghĩa: Không đi đâu cả, Đã không đi đâu cả
1.Chủ nhật bạn đi đâu?1. にちようび、どこへいきますか
.....どこも いきません。
Tôi không đi đâu cả
N(Phương tiện giao thông) で V(di chuyển)
Ý nghĩa: Di chuyển bằng phương tiện...
1. まいにちバスでがっこうへいきます。
Hàng ngày tôi đi dến trường bằng xe buýt
2. けさじてんしゃでかいしゃへきました。
Sáng nay tôi đã đi xe đạp đến công ty
3. きのうのばん、あるいてうちへかえりました。
Tối hôm qua tôi đi bộ về nhà
いきますか | ||
なんで /なにで | きますか | |
かえりますか |
Ý nghĩa: Đi, Đến, Về bằng...
1. まいにち、なんでがっこうへ いきますか。
Hàng ngày bạn đi đến trường bằng gì?
.....じてんしゃでいきます。
Tôi đến bằng xe đạp
2. なんでにほんへきましたか。
Bạn đến Nhật bằng phương tiện gì?
.....ひこうきできました。
Tôi đã đến bằng máy bay
3. きのう、なんでうちへかえりましたか。
Hôm qua bạn về nhà bằng gì?
.....でんしゃでかえりました。
Tôi về bằng tàu điện.
N(người, động vật) とVます
Ý nghĩa: Làm V cùng với ~
1. まいにち、Ngocさんとべんきょうします。
Hàng ngày tôi học cùng Ngọc.
2. せんげつ、ともだちとにほんへきました。
Tháng trước tôi đã đến Nhật cùng bạn.
Câu hỏi có từ để hỏi
だれと Vますか
Ý nghĩa: Làm V cùng ai?
1. きょう、だれとぎんこうへいきますか。
Hôm nay bạn đi đến ngân hàng với ai?
.....ともだちといきます。
Tôi đi đến cùng với bạn
Chú ý: khi muốn nói đi một mình thì chúng ta sử dụng ひとりで. Và sau ひとりで sẽ không có trợ từ と
2.. きのう、ひとりでスーパーへいきました。
いつ
Ý nghĩa:Khi nào?
Cách dùng:いつ là từ nghi vấn thay cho tất cả những nghi vấn từ chỉ thời gian
1.いつにほんへいきますか。
Khi nào bạn đi Nhật
.....らいげついきます。
Tháng sau tôi sẽ đi
3.たんじょうびはいつですか。
Sinh nhật của bạn là khi nào
......10がつ ついたちです
Ngày 1 tháng 10