Ngữ pháp tiếng Nhật bài 8 - Minnano Nihongo
第8課
Tính từ trong tiếng Nhật
Tính từ đuôi い:Là tính từ có âm tiết cuối cùng い
れい:
やすい おおきい たかい
Tính từ đuôi な:Là tính từ có âm tiết cuối cùng là な
れい:
しんせつ(な) げんぎ(な) ひま(な)
※ きれい(な) ゆうめい(な) きらい(な)
N はA (な)です。/N はA (な)じゃありません。
[です] được đặt ở cuối câu kết thúc bằng tính từ để thể hiện sự lịch sự của người nói đối với người nghe. Tính từ đuôi な khi đứng cuối câu thì chúng ta sẽ bỏ な
さくらは きれいです。
Hoa anh đào đẹp
Sontungは ゆうめいです。
Sơn tùng nổi tiếng
Đối với câu phủ định của tính từ đuôi な thì chúng ta thay です bằng じゃありません
1. げつようびは ひまじゃありません。
Thứ 2 tôi khôngrảnh rỗi.
2. ふじだいがくは ゆうめいじゃありません。
Trường đại học Fuji không nổi tiếng.
N はA(い )です。/N はA(くない)です。
Câu khẳng định của tính từ đuôi い chúng ta chỉ cần thêm です vào phía sau tính từ.
ふじさんは たかいです。
Núi phú sĩ cao.
きょうはあついです。
Hôm nay nóng.
Đối với câu phủ định chúng ra sẽ bỏ い rồi thêm くない và giữ nguyên です
このえいがは おもしろくないです。
Bộ phim này không thú vị.
どようびは いそがしくないです。
Thứ 7 không bận.
このじしょは よくないです。
Quyển từ điển này không tốt.
N はどうですか。
N thì thế nào?
…A です。
Ý nghĩa: nghi vấn từ どう dùng để hỏi ấn tượng, ý kiến về một vật, một địa điểm, một người… Khi trả lời ta thay どう bằng một tính từ.
1. にほんのせいかつは どうですか。
Cuộc sống ở Nhật Bản thế nào
...たのしいです。
...Rất vui
...にぎやかです。
...Náo nhiệt
Tính từ bổ nghĩa cho danh từ
AいN
Aな N
Khi bổ nghĩa cho danh từ thì tính từ sẽ được đặt trước danh từ để bổ nghĩa cho danh từ đó. Đối với tính từ đuôi な thì ta sẽ giữ nguyên な.
A なN
しんせつな ひと
Người thân thiện
にぎやかな まち
Thành phố náo nhiệt
AいN
あたらしい くるま
Chiếc xe ô tô mới
たかい やま
Ngọn núi cao
Chú ý: N sau khi được bổ nghĩa sẽ trở thành một cụm danh từ
れい:
Sontungは ゆうめいなひと です。
Sơn Tùng là người nổi tiếng
さくらは きれいなはな です。
Hoa anh đào là một loài hoa đẹp
せんげつ、あおいくるまを かいました。
Tháng trước tôi đã mua một chiếc ô tô màu xanh
どんな N
Khi muốn hỏi về tính chất của danh từ đó thì ta sẽ sử dụng nghi vấn từ どんな
Chú ý: sau どんな phải có một danh từ
1. ベトナムは どんなくにですか。
Việt Nam là một đất nước như thế nào.
...きれいなくにです。
...Là một đất nước đẹp.
2. Avengerはどんなえいがですか。
Avenger là một bộ phim như thế nào.
...おもしろいえいがです。
...Là một bộ phim hay.
Câu1が、Câu2 ~Nhưng,~
Ý nghĩa: sử dụng để nối 2 mệnh đề ngược chiều nhau
にほんごはむずかしいですが、おもしろいです。
Tiếng Nhật khó nhưng mà thú vị
Câu1そして、Câu2 ~Và,~
Ý nghĩa: sử dụng để nối 2 mệnh đề cùng chiều nhau
きむらさんはきれいです、そして しんせつです。
Chị kimura xinh đẹp và thân thiện.