Ngữ pháp tiếng Nhật bài 11 - Minano Nihongo
第11課
Lượng từ chỉ số lượng
Cách dùng: sử dụng để đếm đồ vật không xác định
Lượng từ chung | ô tô, máy móc... | vật mỏng(giấy, đĩa CD...) | người | |
1 |
ひとつ |
いちだい |
いちまい |
ひとり |
2 |
ふたつ |
にだい |
にまい |
ふたり |
3 |
みっつ |
さんだい |
さんまい |
さんにん |
4 |
よつ |
よんだい |
よんまい |
よにん |
5 |
いつつ |
ごだい |
ごまい |
ごにん |
6 |
むっつ |
ろくだい |
ろくまい |
ろくにん |
7 |
ななつ |
ななだい |
ななまい |
しちにん |
8 |
やっつ |
はちだい |
はちまい |
はちにん |
9 |
ここのつ |
きゅうだい |
きゅうまい |
きゅうにん |
10 |
とお |
じゅうだい |
じゅうまい |
じゅうにん |
? |
いくつ |
なんだい |
なんまい |
なんにん |
Lượng từ chỉ thời gian, tần suất
Cách dùng: sử dụng để đếm thời gian hay tần suất làm một việc gì đó
giờ | ngày | tuần | tháng | lần | |
1 |
いちじかん |
いちにち |
いっしゅうかん |
いっかげつ |
いっかい |
2 |
にじかん |
ふつか |
にしゅうかん |
にかげつ |
にかい |
3 |
さんじかん |
みっか |
さんしゅうかん |
さんaかげつ |
さんかい |
4 |
よじかん |
よっか |
よんしゅうかん |
よんかげつ |
よんかい |
5 |
ごじかん |
いつか |
ごしゅうかん |
ごかげつ |
ごかい |
6 |
ろくじかん |
むいか |
ろくしゅうかん |
ろっかげつ |
ろっかい |
7 |
しちじかん、ななじかん |
なのか |
ななしゅうかん、 しちしゅうかん |
しちかげつ、 ななかげつ |
ななまい |
8 |
はちじかん |
ようか |
はっしゅうかん |
はちかげつ、はっかげつ |
はっかい |
9 |
くじかん |
ここのか |
きゅうしゅうかん |
きゅうかげつ |
きゅうまい |
10 |
じゅうじかん |
とおか |
じゅっしゅかん、 じっしゅうかん |
じゅっかげつ、 じっかげつ |
じゅっかい じっかい |
? |
なんじかん |
なんにち |
なんしゅうかん |
なんかげつ |
なんかい |
(Lượng từ số lượng) Động từ
Lượng từ được đặt trước động từ để bổ nghĩa cho động từ đó
1. アイスクリームを よっつ かいました。
Tôi đã mua 4 que kem
2. カレーを みっつ おねがいします。
Làm ơn cho tôi 3 suất cơm Cà ri
3. すずきさんは くるまが 2だい あります。
Anh suzuki có 2 chiếc xe ô tô
4. きむらさんはこどもが ふたり います。
Chị kimura có 2 người con
5. ともだちに シャツを よんまい もらいました。
Tôi đã nhận được 4 chiếc áo sơ mi từ bạn
(Lượng từ thời gian) Động từ
Lượng từ chỉ thời gian được có thể được đặt ở đầu câu hay trước động từ để bổ nghĩa cho động từ đó.
1. まいにち8じかんはたらきます。
Hàng ngày tôi làm việc 8 tiếng.
2. 6っかげつにほんごをべんきょうしました。
Tôi đã học tiếng Nhật được 6 tháng.
3. Namさんは5ねんにほんにいました。
Nam đã ở Nhật được 5 năm.
Lượng từ thời gian に ~かい Vます。
Ý nghĩa: Làm gì đó bao nhiêu lần trong khoảng thời gian bao lâu
1. 1かげつに2かいえいがをみます。
Một tháng tôi xem phim 2 lần
2. 1しゅうかんに3かいえいごをべんきょうします
Một tuần tôi học tiếng anh 3 lần
Lượng từ だけ/Danh từだけ。
Ý nghĩa: Chỉ
Cách dùng: được thêm vào sau lượng từ hoặc danh từ để biếu thị lượng từ hay danh từ đó là ít
1. まいにち、4じかんだけねます。
Hàng ngày tôi chỉ ngủ 4 tiếng.
2. ひるやすみは 30ぷんだけです。
Nghỉ trưa chỉ có 30 phút.