Xem thêm
Nội dung
Hỏi đáp - đánh giá

Những từ vựng tiếng Nhật cơ bản thông dụng

Thứ Năm, ngày 06/04/2023 03:45 Chiều

Bất kỳ một loại ngôn ngữ nào cũng có bộ từ vựng cốt lõi mà bạn không thể không học nếu muốn thành thạo giao tiếp cơ bản. Cùng Trung tâm Ngoại ngữ Koishi học ngay những bộ từ vựng đó nhé!

1. Chủ đề số đếm

  • れい (ゼロ) /rei/ (/zero/) : 0
  • いち /ichi/ 1
  • /ni/ 2
  • さん /san/ 3
  • よん(し) /yon/ (/shi/) 4
  • /go/ 5
  • ろく /roku/6
  • なな(しち) /nana/ (/shichi/) 7
  • はち /hachi/ 8
  • きゅう /kyuu/ 9
  • じゅう /juu/ 10
  • じゅういち /juuichi/ 11
  • じゅうに /juuni/ 12
  • じゅうさん /juusan/ : 13
  • にじゅう /nijuu/ 20
  • にじゅういち /nijuuichi/ 21
  • にじゅうに /nijuuni/ 22
  • さんじゅう /sanjuu/ : 30
  • さんじゅうさん /sanjuusan/ : 33
  • よんじゅう /yonjuu/ : 40
  • よんじゅうよん /yonjuuyon/ : 44
  • ごじゅう /gojuu/ : 50
  • ごじゅうご /gojuugo/ : 55
  • ろくじゅう /rokujuu/ : 60
  • ななじゅう /nanajuu/ : 70
  • はちじゅう /hachijuu/ : 80
  • きゅうじゅう /kyuujuu/ : 90
  • ひゃく/hyaku/ : 100
  • せん /sen/ 1.000
  • いちまん /ichiman/ 10.000
  • ひゃくまん /hyakuman/ 1.000.000
  • せんまん /senman/ 10.000.000
  • いちおく/ichioku/ 100.000.000

2. Chủ đề màu sắc

  • あお /ao/ : Màu xanh da trời
  • あか /aka/ : Màu đỏ
  • しろ /shiro/ : Màu trắng
  • くろ /kuro/ : Màu đen
  • みどり /midori/ : Màu xanh lá cây
  • だいだいいろ /daidaiiro/ : Màu cam
  • ももいろ /momoiro/ : Màu hồng
  • むらさき /murasaki/ : Màu tím
  • はいいろ /haiiro/ : Màu xám tro
  • きいろ /kiiro/ : Màu vàng , màu hổ phách
  • きみどり /kimidori/ : Màu xanh lá cây nhạt
  • ちゃいろ /chairo/ : Màu nâu nhạt
  • みずいろ /mizuiro/ : Màu xanh da trời nhạt
  • ピンク /pinku/ : Màu hồng
  • 3. Chủ đề các quốc gia
  • ベトナム /betonamu/ : Việt Nam
  • インドネシア /indoneshia/ : Indonesia
  • タイ /tai/ : Thái Lan
  • フィリピン /firipin/ : Philippin
  • ラオス /raosu/ : Lào
  • シンガポール /shingaporu/ : Singapore
  • にほん /nihon/ : Nhật Bản
  • かんこく/kankoku/ : Hàn Quốc
  • インド /indo/ : Ấn Độ
  • ちゅうごく/chuugoku/ : Trung quốc
  • アメリカ /amerika/ : Mỹ
  • イギリス /igirisu/ : Anh
  • フランス /furansu/ : Pháp
  • デンマーク /denmaku/ : Đan Mạch
  • ベルギー /berugi/ : Bỉ
  • ドイツ /doitsu/ : Đức
  • オランダ /oranda/ : Hà Lan
  • カナダ /kanada/ : Canada
  • フィンランド /finrando/ : Phần Lan
  • スイス /suisu/ : Thuỵ Sỹ
  • ギリシャ /girisha/ : Hy Lạp
  • ハンガリー /hangari/ : Hungary
  • イタリア /itaria/ :Italya
  • モンゴル /mongoru/ : Mông cổ
  • ポーランド/porando/  : Ba Lan
  • ポルトガルご /porutogarugo/ : Bồ đào nha
  • ルーマニア /rumania/ : Rumani
  • ロシア /rona/ : Nga
  • ボリビア /boribia/ : Bolivia
  • チリ/chiri/ : Chile
  • コロンビア /koronbia/ : Colombia
  • コスタリカ /kosutarika/: Costa rica
  • メキシコ /mekishiko/ : Mehico
  • パラグアイ/paraguai/ : Paraguay
  • ペルー /peru/: Peru
  • スペイン /supein/ : Tây ban nha
  • ウルグアイ/uruguai/ : Uruguay
  • ベネズエラ /benezuira/ : Venezuela
  • トルコ /toruko/ : Thổ Nhĩ Kỳ
  • ウクライナ /ukuraina/ : Ukraina

3. Mẫu câu chào hỏi

  • おはようございます /ohayogozaimasu/ : Chào buổi sáng
  • こんにちは /konnichiwa/ : Chào buổi chiều
  • こんばんは /konbanwa/ : Chào buổi tối
  • おやすみなさい /oyasuminasai/ : Chúc ngủ ngon

4. Mẫu câu sử dụng trong lớp học

  • いいですね /iidesune/ : Tốt lắm
  • じょうずですね /jouzudesune/ : Giỏi quá
  • はじめましょう    /hajimemashou/ : Chúng ta bắt đầu nào
  • おわりましょう /owarimashou/ : Kết thúc nào
  • やすみましょう /yasumimashou/ : Nghỉ giải lao nào
  • おねがいします /onegaishimasu/ : Làm ơn
  • ありがとうございます /arigatougozaimasu/ : Xin cảm ơn
  • きりつ /kiritsu/ : Nghiêm
  • わかりますか /wakarimasuka/ : Các bạn có hiểu không?
  • はい、わかります /hai,wakarimasu/ :    Tôi hiểu
  • いいえ、わかりません    /iie, wakarimasen/ : Không, tôi không hiểu
  • もういちど /mou ichido/ : Lặp lại lần nữa
  • しけん/しゅくだい /shiken/shukudai/ : Kỳ thi/ Bài tập về nhà
  • しつもん/こたえ/れい /shitsumon/kotae/rei/ : Câu hỏi/trả lời/ ví dụ

Trên đây là các từ vựng tiếng Nhật thông dụng được sử dụng hàng ngày. Học ngay để giao tiếp tiếng Nhật thành thạo bạn nhé!

Bài viết liên quan
Chi tiết!
Tổng hợp 211 cặp từ trái nghĩa thường gặp trong JLPT

Tổng hợp 211 cặp từ trái nghĩa thường gặp trong JLPT

Thứ Năm, ngày 02/05/2024 02:41 Chiều
Hôm nay, Trung tâm Ngoại ngữ Koishi sẽ chia sẻ với bạn 211 cặp từ trái nghĩa thường gặp trong các kỳ thi JLPT. Cùng nhau học ngay bây giờ nhé!
Chi tiết
Chi tiết!
Tổng hợp 500 từ vựng tiếng Nhật cơ bản thiết yếu theo chủ đề

Tổng hợp 500 từ vựng tiếng Nhật cơ bản thiết yếu theo chủ đề

Thứ Hai, ngày 18/03/2024 11:48 Sáng
Trong mỗi một ngôn ngữ, đều có những từ vựng cốt lõi, được dùng nhiều trong giao tiếp hàng ngày. Đó là những từ lõi (core words) mà nếu nhớ, chúng ta sẽ có cơ hội sử dụng rất nhiều. Trong bài viết này, Trung tâm Ngoại ngữ Koishi sẽ giới thiệu tới các bạn 500 từ vựng tiếng Nhật cơ bản thiết yếu theo chủ đề. 500 từ vựng này sẽ được chia thành các chủ đề thiết yếu mà chúng ta nhất định sẽ gặp trong cuộc sống.
Chi tiết
Chi tiết!
30 từ vựng tiếng Nhật cơ bản thường xuyên sử dụng

30 từ vựng tiếng Nhật cơ bản thường xuyên sử dụng

Thứ Hai, ngày 26/02/2024 10:27 Sáng
Các bạn biết quy tắc 80-20 chứ? Theo đó ngôn ngữ cũng vậy, có 1 nhóm 20% từ vựng sẽ được dùng trong 80% các cuộc giao tiếp cơ bản. Hôm nay Trung tâm ngoại ngữ Koishi sẽ giới thiệu một số nhỏ trong 20% từ vựng ấy nha!
Chi tiết
Chi tiết!
Phân biệt các loại chi phí trong tiếng Nhật

Phân biệt các loại chi phí trong tiếng Nhật

Thứ Năm, ngày 25/01/2024 02:40 Chiều
Các loại chi phí trong tiếng Nhật là sự quan tâm hàng đầu của những bạn đang học tập, sinh sống và làm việc tại Nhật Bản. Bởi lẽ, nếu bạn sai sót trong quá trình giao tiếp sẽ dẫn đến sai sót khi hành động. Điều này ảnh hưởng đến uy tín của bản thân và không thể hòa nhập khi sinh sống tại xứ sở hoa anh đào.
Chi tiết
Ngoại ngữ KOISHI
Rất vui khi được hỗ trợ bạn
Yêu cầu gọi lại
Gửi
Tiếng Việt
日本語
English