Xem thêm
Nội dung
Hỏi đáp - đánh giá

Tổng hợp 90 từ vựng tiếng Nhật N5 - Ôn thi JLPT

Thứ Ba, ngày 28/06/2022 01:35 Chiều

Trong quá trình ôn thi JLPT N5, bạn không thể nào bỏ qua việc ôn tập từ vựng. Bởi vì từ vựng là nền móng của tiếng Nhật. Hôm nay, Trung tâm Ngoại ngữ Koishi sẽ giúp bạn tổng hợp 90 từ vựng N5 giúp bạn tiết kiệm thời và ôn luyện hiệu quả hơn.

1.あう (au) : Gặp gỡ, gặp ai đó. Thường dùng với trợ từ (khi 2 người gặp nhau có hẹn trước), (khi gặp nhau một cách ngẫu nhiên). 彼とあいます: Tôi sẽ gặp anh ấy / よく彼に あう : Tôi thường gặp anh ấy

2.あお (ao) : Màu xanh da trời (danh từ). あお空 : Bầu trời xanh

3.あおい (aoi) : Xanh da trời (tính từ). 空はあおい : Bầu trời thì màu xanh

4.あか (aka) : Màu đỏ (danh từ). あか色 : Màu đỏ

5.あかい (akai) : Đỏ (tính từ). 私はあかい服が好きです : Tôi thích quần áo màu đỏ

6.あかるい (akarui) : Sáng (không tối). 空があかるい : Trời sáng

7.あき (aki) : Mùa thu. 今はあきです : Bây giờ đang là mùa thu - Ôn thi JLPT N5

8.あく (aku) : Mở (tự động từ). まどがあく : Cửa sổ mở

9.あける (akeru) : Mở (tha động từ). まどをあける : Mở cửa sổ

10.あげる (ageru) : Đưa. プレゼントをあげる : Đưa quà

11.あさ (asa) : Buổi sáng. あさ7時に起きます : Buổi sáng tôi thức dậy lúc 7 giờ

12.あさごはん (asagohan) : Cơm sáng. 私はあさごはんを食べました : Tôi đã ăn sáng rồi

13.あさって (asatte) : Ngày kia (ngày mốt). あさって行きます: Ngày mốt tôi sẽ đi

14.あし (ashi) : Chân. あしがいたい : Chân bị đau - Ôn thi JLPT N5

15.あした(ashita) : Ngày mai. あしたはにちようびです Ngày mai là chủ nhật

16.あそこ (asoko) : Chỗ đó, nơi đó. あそこへ行きたいです : Tôi muốn đi đến nơi đó

17.あそぶ (asobu) : Chơi, vui đùa. こどもとあそびます : Chơi đùa với trẻ em

18.あたたかい (atatakai) : Ấm áp. きょうはあたたかいです : Hôm nay thật ấm

19.あたま(atama) : Cái đầu. あたまがいたい : Đau đầu

20.あたらしい(atarashii) : Mới, mới mẻ. あたらしいくつがほしいです : Tôi muốn có một đôi giày mới - Ôn thi JLPT N5

21.あちら(achira) : Chỗ kia. トイレはあちらです : Nhà vệ sinh ở chỗ kia

22.あつい(atsui) : (trời) Nóng. きょうはあついです : Hôm nay trời nóng

23.あつい(atsui) : Nóng (nhiệt độ của vật). ふろがあつい : Bồn tắm nóng

24.あつい(atsui) : Dày (trái nghĩa với mỏng). あつい本 : Cuốn sách dày

25.あっち(acchi) : đằng kia. あっちを見ます : Nhìn phía đằng kia

26.あと(ato) : Sau khi, sau, sau đó. そのあと : sau đó. そのあと、私はがっこうへ行きました : Sau đó, tôi đã đi đến trường - Ôn thi JLPT N5

27.あなた(anata) : Bạn (đại từ nhân xưng ngôi thứ hai). 私はあなたが好きです : Tôi thích bạn

28.あに(ani) : Anh trai (của tôi). あにがいます : Tôi có anh trai

29.あね(ane) : Chị gái (của tôi). あねがきらいです : Tôi ghét chị của tôi

30.あの(ano) : Cái đó (đứng trước danh từ chỉ vật ở xa người nói và người nghe). あの本はだれのですか : Cuốn sách đó là của ai vậy? - Ôn thi JLPT N5

31.あの(ano) : um… (gây sự chú ý, hoặc thể hiện sự ngập ngừng)

32.アパート(apaato) : Căn hộ. アパートをかりました : Tôi đã thuê một căn hộ

33.あびる(abiru) : Tắm. シャワーをあびます : Tắm vòi sen

34.あぶない(abunai) : Nguy hiểm. あぶないところ : Nơi nguy hiểm - Ôn thi JLPT N5

35.あまい(amai) : Ngọt, ngọt ngào. このくすりはあまいです : Thuốc này ngọt / こいはあまい : Tình yêu thật ngọt ngào - Ôn thi JLPT N5

36.あまり(amari) : Chẳng … mấy. 私はあまりでかけません : Tôi không mấy khi ra ngoài

37.あめ(ame) : Mưa. あめがふっています : Trời mưa - Ôn thi JLPT N5

38.あめ(ame) : Kẹo. あめを食べます : Ăn kẹo

39.あらう(arau) : Rửa. てをあらいます : Rửa tay

40.ある(aru) : Có, được ( chỉ sự sở hữu). テレビは私のへやにあります : Tivi có ở trong phòng của tôi

41.あるく(aruku) : Đi bộ. 私はあるきます : Tôi sẽ đi bộ - Ôn thi JLPT N5

42.あれ(are) : cái kia, kia. あれはなんですか : Kia là cái gì vậy?

43.いい/よい(ii/yoi) : Tốt, đẹp. いいそら : Trời đẹp

44.いいえ(iie) : Không (dùng để phủ định)

45.いう(iu) : Nói. うそをいう : Nói dối

46.いえ(ie) : Nhà, gia đình. いえへかえります : Về nhà - Ôn thi JLPT N5

47.いかが(ikaga) : Như thế nào ạ? (được không ạ?). おちゃはいかがですか : Anh dùng trà nhé?

48.いく/ゆく(iku/yuku) : Đi. にほんへいきます : Đi Nhật

49.いくつ(ikutsu) : Bao nhiêu tuổi? Bao nhiêu cái?. おいくつ

ですか : Anh bao nhiêu tuổi rồi? / まどはいくつありますか : Có bao nhiêu cái cửa sổ?

50.いくら(ikura) : Bao nhiêu tiền?. いくらですか : Bao nhiêu tiền vậy ạ? - Ôn thi JLPT N5

51.いけ(ike) : Ao. まるいいけ : Cái ao hình tròn

52.いしゃ(ishya) : Bác sỹ. いしゃにいきます : Đi đến bác sĩ53.いす(isu) : Chiếc ghế. いすでねます : Ngủ trên ghế - Ôn thi JLPT N5

54.いそがしい(isogashii) : Bận rộn. 私はいそがしいです : Tôi rất bận rộn

55.いたい(itai) : Đau, đau đớn. あたまがいたいです : Đau đầu

56.いち(ichi) : Một

57.いちにち(ichinichi) : Một ngày. きょうはいちにちあめです : Hôm nay trời mưa nguyên một ngày

58.いちばん(ichiban) : Thứ nhất. はながいちばん好きです : Tôi thích hoa nhất

59.いつ(itsu) : Khi nào. いつ行きますか : Khi nào anh đi?

60.いつか(itsuka) : 5 ngày, ngày mồng 561.いっしょ(isshyo) : Cùng nhau. いっしょに行きます : Chúng tôi sẽ đi cùng nhau - Ôn thi JLPT N5

62.いつつ(itsutsu) : 5 cái. あめがいつつあります : Có 5 cục kẹo

63.いつも(itsumo) : Lúc nào cũng, luôn luôn. 私はいつもいそ

がしいです : Tôi lúc nào cũng bận rộn

64.いぬ(inu) : Con chó. いぬが好きです : Tôi thích chó

65.いま(ima) : Bây giờ. いまはなんじですか : Bây giờ là mấy giờ?

66.いみ(imi) : Ý nghĩa. あまりいみがありません : Không có nhiều ý nghĩa cho lắm

67.いもうと(imouto) : Em gái (của người nói). いもうとがいない : Tôi không có em gái - Ôn thi JLPT N5

68.いや(iya) : Không, không hài lòng69.いりぐち(iriguchi) : Cửa vào. トイレはいりぐちのひだりです : Nhà vệ sinh ở bên trái cửa vào

70.いる(iru) : Có (chỉ sự tồn tại của người, vật). あにがいます : Tôi có anh trai

71.いる(iru) : Cần thiết. 私は金がいります : Tôi cần tiền

72.いれる(ireru) : Cho vào, đặt vào. さとうをいれる : Cho đường vào

73.いろ(iro) : Màu sắc. あかいろ : Màu đỏ

74.いろいろ(iroiro) : Đa dạng, nhiều loại. いろいろなさかなをみました : Tôi đã nhìn thấy rất nhiều loài cá khác nhau - Ôn thi JLPT N5

75.うえ(ue) : Trên, phía trên. つくえのうえに本があります : Trên bàn có cuốn sách

76.うしろ(ushiro) : Đằng sau. うしろをみます : Nhìn đằng sau

77.うすい(usui) : Mỏng, nhạt. あじがうすい : Mùi vị nhạt / うすいかみ : Tờ giấy mỏng

78.うた(uta) : Bài hát. このうたが好きです : Tôi thích bài hát này

79.うたう(utau) : Hát. うたをうたいます : Hát một bài hát

80.うまれる(umareru) : Được sinh ra. あかちゃんがうまれた : Em bé đã được sinh ra

81.うみ(umi) : Biển. うみへ行きたいです : Tôi muốn đi ra biển

82.うる(uru) : Bán. きっぷをうります : Bán vé

83.うるさい(urusai) : Ồn ào. かれはうるさい : Anh ta rất ồn ào

84.うわぎ(uwagi) : Áo khoác. うわぎをぬぎます : Cởi áo khoác85.え(e) : Bức tranh, bức họa. えをみます : Xem tranh - Ôn thi JLPT N5

86.えいが(eiga) : Phim. えいがをみます : Xem phim

87.えいがかん(eigakan) : Rạp chiếu phim. 私はえいがかんに行きたい : Tôi muốn đi đến rạp chiếu phim

88.えいご(eigo) : Tiếng Anh. えいごでいいます : Nói bằng tiếng Anh

89.ええ(ee) : Vâng (dùng để khẳng định)

90.えき(eki) : Nhà ga. そのえきへ行きます : Tôi đi đến nhà ga đó

Trên đây, Trung tâm Ngoại ngữ Koishi đã đem đến cho các baj 90 từ vựng N5 giúp bạn ôn thi JLPT N5 hiệu quả hơn. Chúc các bạn học tập thành công!

Bài viết liên quan
Chi tiết!
Bí quyết học tiếng Nhật từ con số hiệu quả

Bí quyết học tiếng Nhật từ con số hiệu quả

Thứ Ba, ngày 23/04/2024 03:59 Chiều
Học tiếng Nhật từ con số không chỉ là cách hiệu quả để làm quen với vốn từ vựng số học mà còn giúp bạn hiểu sâu hơn về cách sử dụng số trong ngôn ngữ Nhật. Bài viết này, Trung tâm Ngoại ngữ Koishi sẽ giới thiệu một số phương pháp và tài nguyên học tập để bạn khám phá thế giới tiếng Nhật thông qua con số.
Chi tiết
Chi tiết!
Phương pháp học tiếng Nhật nâng cao, phát triển khả năng ngôn ngữ

Phương pháp học tiếng Nhật nâng cao, phát triển khả năng ngôn ngữ

Thứ Tư, ngày 17/04/2024 02:15 Chiều
Học tiếng Nhật nâng cao là một thách thức đối với những người muốn vượt qua trình độ cơ bản và tiếp tục phát triển kỹ năng ngôn ngữ. Bài viết này, Trung tâm Ngoại ngữ Koishi sẽ cung cấp các phương pháp và nguồn tài liệu hữu ích giúp bạn tiến bộ và đạt được mục tiêu của mình trong việc học tiếng Nhật.
Chi tiết
Chi tiết!
Phương pháp thú vị và hiệu quả để nâng cao kỹ năng ngôn ngữ khi học tiếng Nhật qua truyện tranh

Phương pháp thú vị và hiệu quả để nâng cao kỹ năng ngôn ngữ khi học tiếng Nhật qua truyện tranh

Thứ Ba, ngày 16/04/2024 10:32 Sáng
Học tiếng Nhật qua truyện tranh không chỉ là một cách thú vị để tiếp cận ngôn ngữ mà còn là phương pháp hiệu quả giúp bạn học từ vựng, ngữ pháp và cải thiện kỹ năng đọc hiểu tiếng Nhật. Bài viết này, Trung tâm Ngoại ngữ Koishi sẽ đưa ra các gợi ý và phương pháp để bạn tận dụng sách truyện tranh trong quá trình học tiếng Nhật.
Chi tiết
Chi tiết!
Học tiếng Nhật qua trò chơi: Phương pháp nâng cao kỹ năng ngôn ngữ

Học tiếng Nhật qua trò chơi: Phương pháp nâng cao kỹ năng ngôn ngữ

Thứ Ba, ngày 09/04/2024 09:19 Sáng
Học tiếng Nhật qua trò chơi không chỉ là một phương pháp giáo dục thú vị mà còn là cách hiệu quả để tăng cường vốn từ vựng, ngữ pháp và kỹ năng giao tiếp của bạn. Bài viết này, Trung tâm Ngoại ngữ Koishi sẽ khám phá cách bạn có thể sử dụng trò chơi để học tiếng Nhật một cách sáng tạo và tiến bộ.
Chi tiết
Ngoại ngữ KOISHI
Rất vui khi được hỗ trợ bạn
Yêu cầu gọi lại
Gửi
Tiếng Việt
日本語
English