Xem thêm
Nội dung
Hỏi đáp - đánh giá

Tên 47 loại hoa quả bằng tiếng Nhật phổ biến nhất

Thứ Tư, ngày 14/04/2021 10:44 Sáng

Có rất nhiều loại quả khi dịch sang tiếng Việt rất thú vị. Ví dụ như quả thanh long là ドラゴン フルーツ

Hôm nay Trung tâm tiếng Nhật Koishi sẽ cùng các bạn tìm hiểu về tên 47 loại hoa quả bằng tiếng Nhật nhé.

STT Từ vựng tiếng Nhật hoa quả Hiragana Romaji Tiếng Việt
1 サクランボチェリー さくらんぼちぇりー sakuranbocheri anh đào
2 南瓜 かぼちゃ kabocha bí ngô
3 琵琶 びわ biwa biwa
4 アボカド あぼかど abokado
5 ザボン ざぼん zabon bưởi
6 オレンジ おれんじ orenji cam
7 ネーブルオレ ねーぶるおれ neburuore cam naven (cam ngọt không hạt)
8 檸檬 れもん remon chanh tây ( to, hình trứng thuôn, màu vàng, vỏ dày, cứng)
9 ライム らいむ raimu chanh ( tròn nhỏ, vỏ xanh, mọng nước, có nhiều ở việt nam)
10 パッションフルーツ ぱっしょんふるーつ passhonfurutsu chanh leo
11 ランブータン らんぶーたん ranbutan chôm chôm
12 バナナ ばなな banana chuối
13 もも momo đào
14 ピーチ ぴーち pichi đào
15 いちご ichigo dâu
16 くわの実 くわの み kuwano mi dâu 
17 桑の果実 くわ の かじつ kuwa no kajitsu dâu tằm
18 ストロベリー すとろべりー sutoroberi dâu tây
19 パパイヤ ぱぱいや papaiya đu đủ
20 ココナッツ・椰子 ここなっつ ・ やし  kokonattsu ・ yashi dừa
21 胡瓜 きゅうり kyuuri dưa chuột
22 西瓜 すいか suika dưa hấu
23 メロン めろん meron dưa vàng
24 パイナップル ぱいなっぷる painappuru dứa 
25 アーモンド あーもんど amondo hạnh nhân
26 くり kuri hạt dẻ
27 カシューナッツ かしゅーなっつ kashunattsu hạt điều
28 フルーツ ふるーつ furutsu hoa quả
29 果物 くだもの kudamono hoa quả
30 かき kaki hồng
31 吊るし柿 つる し かき tsuru shi kaki hồng khô
32 サポジラ さぽじら sapojira hồng xiêm
33 サブ千ェ さぶ せん ぇ sabu sen e hồng xiêm
34 スターフルーツ すたーふるーつ sutafurutsu khế
35 tsu khế 
36 キウイ きうい kiui kiwi
37 なし nashi
38 ペア ぺあ pea
39 石榴 せきりゅう sekiryuu lựu
40 ラズベリー らずべりー razuberi mâm xôi
41 木苺 き いちご ki ichigo mâm xôi
42 黒苺 くろ いちご kuro ichigo mâm xôi
43 プラム ぷらむ puramu mận
44 シュガーアップル しゅがーあっぷる shugaappuru mãng cầu ta ( na)
45 カスタードアップル かすたーどあっぷる kasutadoappuru mãng cầu xiêm
46 マンゴスチン まんごすちん mangosuchin măng cụ
47 タマリンド たまりんど tamarindo me
48 砂糖黍 さとう きび  satou kibi mía
49 ジャックフルーツ じゃっくふるーつ jakkufurutsu mít
50 アプリコット あぷりこっと apurikotto
51 うめ ume
52 青梅 おうめ oume
53 レーズン れーずん rezun nho khô
54 干しぶどう ほし ぶどう hoshi budou nho khô
55 干し葡萄 ほし ぶどう hoshi budou nho khô
56 葡萄 ぶどう budou nho 
57 ウォールナット うぉーるなっと uorunatto óc chó
58 グアバ ぐあば guaba ổi
59 オリーブ おりーぶ oribu olive
60 金柑 きんかん kinkan quất vàng,  kim quất
61 蜜柑 みかん mikan quýt
62 ドリアン どりあん dorian sầu riêng
63 チェリー ちぇりー cheri sơ-ri, cherry, anh đào
64 無花果 いちじく ichijiku sung
65 アップル あっぷる appuru táo
66 林檎 りんご ringo táo
67 なつめ  natsume táo tàu
68 ドラゴンフルーツ どらごんふるーつ doragonfurutsu thanh long
69 柚子・柚 ゆず ・ ゆず yuzu ・ yuzu thanh yên
70 ブルーベリー ぶるーべりー buruberi việt quất
71 ミルクフルーツ みるくふるーつ mirukufurutsu vú sữa
72 マンゴー まんごー mango xoài
73 ネクタリン ねくたりん nekutarin xuân đào

abc

Bài viết liên quan
Chi tiết!
Phương pháp Tự học tiếng Nhật theo chủ đề hiệu quả nhất

Phương pháp Tự học tiếng Nhật theo chủ đề hiệu quả nhất

Thứ Hai, ngày 14/10/2024 08:21 Chiều
Tự học từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề là một phương pháp học tập hiệu quả, giúp bạn nhanh chóng nắm vững ngôn ngữ và dễ dàng áp dụng trong giao tiếp thực tế. Trong bài viết này, Trung tâm Ngoại ngữ Koishi sẽ chia sẻ với bạn những cách tự học từ vựng theo chủ đề, từ cơ bản đến nâng cao, giúp bạn cải thiện vốn từ vựng một cách nhanh chóng và bền vững.
Chi tiết
Chi tiết!
Từ vựng và mẫu câu tiếng Nhật chủ đề máy giặt

Từ vựng và mẫu câu tiếng Nhật chủ đề máy giặt

Thứ Ba, ngày 06/08/2024 03:06 Chiều
Bài viết dưới đây, Trung tâm Ngoại ngữ Koishi sẽ giới thiệu một số từ vựng tiếng Nhật liên quan đến chủ đề máy giặt. Bạn sẽ học cách gọi các thiết bị như máy giặt, máy sấy, các chức năng và chế độ giặt khác nhau. Những từ vựng này không chỉ giúp bạn hiểu rõ hơn về các thiết bị trong nhà mà còn cải thiện kỹ năng ngôn ngữ của bạn khi sinh sống và làm việc tại Nhật Bản. Hãy cùng khám phá và nâng cao vốn từ vựng tiếng Nhật của bạn qua chủ đề thực tế và hữu ích này nhé!
Chi tiết
Chi tiết!
Tổng hợp 100 từ vựng tiếng Nhật được sử dụng hàng ngày

Tổng hợp 100 từ vựng tiếng Nhật được sử dụng hàng ngày

Thứ Sáu, ngày 14/06/2024 03:58 Chiều
Xây dựng vốn từ vựng của bạn với 100 từ tiếng Nhật thông dụng nhất được sử dụng trong tiếng Nhật là một khởi đầu tuyệt vời và cần thiết cho hành trình học tiếng Nhật của bạn. Những từ thông dụng này không chỉ mở rộng thuật ngữ tiếng Nhật mà bạn biết, mà còn giúp bạn kỹ năng hội thoại bằng tiếng Nhật vì chúng thực sự là những từ mà bạn nghe người khác sử dụng hàng ngày. Hãy cùng tìm hiểu ngay cùng Trung tâm Ngoại ngữ Koishi nhé!
Chi tiết
Chi tiết!
20 Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành điều dưỡng

20 Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành điều dưỡng

Thứ Tư, ngày 12/06/2024 05:01 Chiều
Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành điều dưỡng sẽ giúp các bạn sinh viên ngành điều dưỡng nâng cao kiến thức và kỹ năng của mình. Dưới đây là 20 từ vựng tiếng Nhật liên quan đến chuyên ngành điều dưỡng thường dùng mà Trung tâm Ngoại ngữ Koishi đã tổng hợp.
Chi tiết
Ngoại ngữ KOISHI
Rất vui khi được hỗ trợ bạn
Yêu cầu gọi lại
Gửi
Tiếng Việt
日本語
English