Xem thêm
Nội dung
Hỏi đáp - đánh giá

Tên gọi các nước trên thế giới bằng tiếng Nhật

Thứ Bảy, ngày 13/08/2022 03:46 Chiều

Học tiếng Nhật nhưng bạn lại không biết tên gọi của các quốc gia trên thế giới bằng ngôn ngữ Nhật Bản? Vậy học ngay bây giờ cùng Trung tâm Ngoại ngữ Koishi nhé!

Đa số tên nước ngoài khi được dịch sang tiếng Nhật đều được viết bằng Katakana. Nhưng vẫn có một số trường hợp ngoại lễ sẽ sử dụng Kanji như sau:

  • Trung Quốc được gọi là 中国 (ち ゅ う ご く – chuu goku).
  • Hàn Quốc được gọi là 韓国 (か ん こ く – kan koku).

Bên cạnh đó, còn một số quốc gia sẽ có 2 cách đọc khác nhau:

  • Nước Mỹ: ア メ リ カ (a me ri ka) hoặc 米 国 (べ い こ く – bei koku).
  • Nước Anh thường gọi là イ ギ リ ス (i gi ri su) hoặc 英国 (え い こ く – ei koku).

Dưới đây là tên gọi các nước trên thế giới bằng tiếng Nhật:

CHỮ CÁI SỐ THỨ TỰ TIẾNG VIỆT TIẾNG NHẬT
A 1 Afghnistan アフガニスタン
  2 Ai Cập エジプト
  3 Albania アルバニア
  4 Algérie アルジェリア
  5 Andorra アンドラ
  6 Angola アンゴラ
  7 Anh イギリス
  8 Ả Rập Saudi サウジアラビア
  9 Argentina アルゼンチン
  10 Armenia アルメニア
  11 Áo オーストリア
  12 Ấn độ インド
B 13 Bahamas バハマ
  14 Bahrain バーレーン
  15 Ba Lan ポーランド
  16 Bangladesh バングラデシュ
  17 Belarus ベラルーシ
  18 Bồ đào nha ポルトガル
  19 Brasil ブラジル
  20 Brunei ブルネイ
  21 Bulgaria ブルガリア
C 22 Campuchia カンボジア
  23 cameroon カメルーン
  24 Canada カナダ
  25 Chile チリ
  26 Colombia コロンビア
  27 Cộng hòa công gô コンゴ共和国(きょうわこく)
  28 Costa Rica コスタリカ
  29 Croatia クロアチア
  30 Cuba キューバ
D 31 Đan mạch デンマーク
  32 Đông timor 東(ひがし)ティモール
  33 Đức ドイツ
E 34 Ecuador エクアドル
  35 Ethiopia エチオピア
G 36 Gambia ガンビア
  37 Ghana ガーナ
H 38 Hà Lan オランダ
  39 Hàn quốc 韓国(かんこく)
  40 Hoa kỳ アメリカ
  41 Honduras ホンジュラス
  42 Hungary ハンガリー
  43 Hy lạp ギリシャ
I 44 Iceland アイスランド
  45 Indonesia インドネシア
  46 Iran イラン
  47 Iraq イラク
  48 Israel イスラエル
J 49 Jamaica ジャマイカ
  50 Jordan ヨルダン
K 51 Kazakhstan カザフスタン
  52 Kenya ケニア
  53 Kuwait クウェート
L 54 Lào ラオス
  55 Latvia ラトビア
  56 Liban レバノン
  57 Liberia リベリア
  58 Libya リビア
  59 Luxembourg ルクセンブルク
M 60 Macdonia マケドニア
  61 Malaysia マレーシア
  62 Maldives モルディブ
  63 Mali マリ
  64 Maroc モロッコ
  65 Mexico メキシコ
  66 Moldova モルドバ
  67 monaco モナコ
  68 Mông cổ モンテネグロ
  69 Myanma ミャンマー
N 70 Nam sudan 南(みなみ)スーダン
  71 Nam phi 南(みなみ)アフリカ
  72 Nauy ノルウェー
  73 Nepal ネパール
  74 New Zealand ニュージーランド
  75 Nga ロシア
  76 Nhật Bản 日本(にほん)
  77 Nigeria ナイジェリア
O 78 Oman オマーン
P 79 Pakistan パキスタン
  80 Palestine パレスチナ
  81 Panama パナマ
  82 Paraguay パラグアイ
  83 Pháp フランス
  84 Phần Lan フィンランド
  85 Philippines フィリピン
Q 86 Qatar カタール
R 87 Romania ルーマニア
S 88 Séc チェコ
  89 Serbia セルビア
  90 Singapore シンガポール
  91 Slovakia スロバキア
  92 Slovenia スロベニア
  93 Somania ソマリア
  94 Sudan スーダン
  95 Syria シリア
T 96 Tây Ban nha スペイン
  97 Thái Lan タイ
  98 Thổ nhỉ kỳ トルコ
  99 Thụy Điển スウェーデン
  100 Thụy sĩ スイス
  101 Tiểu vương quốc Ả Rập thống nhất アラブ
  102 Togo トーゴ
  103 Triều tiên 北朝鮮(きたちょうせん)
  104 Trung Phi 中央(ちゅうおう)アフリカ
  105 Trung Quốc 中国(ちゅうごく)
U 106 Úc オーストラリア
  107 Ukraina ウクライナ
  108 Uruguay ウルグアイ
  109 Uzberkistan ウズベキスタン
V 110 Vatican バチカン
  111 Venezuela ベネズエラ
  112 Việt Nam ベトナム
Y 113 Ý イタリア
  114 Yemen イエメン
Z 115 Zambia ザンビア
  116 Zimbabwe ジンバブエ

Trên đây là tất cả tên đất nước trên thế giới được viết bằng tiếng Nhật. Trung tâm Ngoại ngữ Koishi chúc các bạn học tập thành công!

Bài viết liên quan
Chi tiết!
Phương pháp Tự học tiếng Nhật theo chủ đề hiệu quả nhất

Phương pháp Tự học tiếng Nhật theo chủ đề hiệu quả nhất

Thứ Hai, ngày 14/10/2024 08:21 Chiều
Tự học từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề là một phương pháp học tập hiệu quả, giúp bạn nhanh chóng nắm vững ngôn ngữ và dễ dàng áp dụng trong giao tiếp thực tế. Trong bài viết này, Trung tâm Ngoại ngữ Koishi sẽ chia sẻ với bạn những cách tự học từ vựng theo chủ đề, từ cơ bản đến nâng cao, giúp bạn cải thiện vốn từ vựng một cách nhanh chóng và bền vững.
Chi tiết
Chi tiết!
Từ vựng và mẫu câu tiếng Nhật chủ đề máy giặt

Từ vựng và mẫu câu tiếng Nhật chủ đề máy giặt

Thứ Ba, ngày 06/08/2024 03:06 Chiều
Bài viết dưới đây, Trung tâm Ngoại ngữ Koishi sẽ giới thiệu một số từ vựng tiếng Nhật liên quan đến chủ đề máy giặt. Bạn sẽ học cách gọi các thiết bị như máy giặt, máy sấy, các chức năng và chế độ giặt khác nhau. Những từ vựng này không chỉ giúp bạn hiểu rõ hơn về các thiết bị trong nhà mà còn cải thiện kỹ năng ngôn ngữ của bạn khi sinh sống và làm việc tại Nhật Bản. Hãy cùng khám phá và nâng cao vốn từ vựng tiếng Nhật của bạn qua chủ đề thực tế và hữu ích này nhé!
Chi tiết
Chi tiết!
Tổng hợp 100 từ vựng tiếng Nhật được sử dụng hàng ngày

Tổng hợp 100 từ vựng tiếng Nhật được sử dụng hàng ngày

Thứ Sáu, ngày 14/06/2024 03:58 Chiều
Xây dựng vốn từ vựng của bạn với 100 từ tiếng Nhật thông dụng nhất được sử dụng trong tiếng Nhật là một khởi đầu tuyệt vời và cần thiết cho hành trình học tiếng Nhật của bạn. Những từ thông dụng này không chỉ mở rộng thuật ngữ tiếng Nhật mà bạn biết, mà còn giúp bạn kỹ năng hội thoại bằng tiếng Nhật vì chúng thực sự là những từ mà bạn nghe người khác sử dụng hàng ngày. Hãy cùng tìm hiểu ngay cùng Trung tâm Ngoại ngữ Koishi nhé!
Chi tiết
Chi tiết!
20 Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành điều dưỡng

20 Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành điều dưỡng

Thứ Tư, ngày 12/06/2024 05:01 Chiều
Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành điều dưỡng sẽ giúp các bạn sinh viên ngành điều dưỡng nâng cao kiến thức và kỹ năng của mình. Dưới đây là 20 từ vựng tiếng Nhật liên quan đến chuyên ngành điều dưỡng thường dùng mà Trung tâm Ngoại ngữ Koishi đã tổng hợp.
Chi tiết
Ngoại ngữ KOISHI
Rất vui khi được hỗ trợ bạn
Yêu cầu gọi lại
Gửi
Tiếng Việt
日本語
English