Nội dung
Hỏi đáp - đánh giá
Tổng hợp 180 từ vựng ôn thi N5 tiếng Nhật
Thứ Ba, ngày 14/06/2022 04:59 Chiều
Như các bạn đã biết, kỳ thi năng lực tiếng Nhật JLPT được chia làm 5 cấp độ từ N5 đến N1. Để chinh phục được các cấp độ này, thực sự không dễ dàng chút nào. Thậm chí, đối với cấp độ dễ nhất là N5, nhiều bạn cũng gặp không ít khó khăn. Để ôn thi N5 tiếng Nhật hiệu quả, bạn không thể bỏ qua việc học từ vựng. Hôm nay, trung tâm Ngoại ngữ Koishi chia sẻ với các bạn 180 từ vựng tiếng Nhật N5. Cùng học ngay nhé!
STT | TỪ VỰNG | ROMANJI | DỊCH |
1 | あう | au | Gặp gỡ, gặp ai đó |
2 | あお | ao | Màu xanh da trời (danh từ) |
3 | あおい | aoi | Xanh da trời (tính từ) |
4 | あか | aka | Màu đỏ (danh từ) |
5 | あかい | akai | Đỏ (tính từ) |
6 | あかるい | akarui | Sáng (không tối) |
7 | あき | aki | Mùa thu |
8 | あく | aku | Mở (tự động từ) |
9 | あける | akeru | Mở (tha động từ) |
10 | あげる | ageru | Đưa |
11 | あさ | asa | Buổi sáng |
12 | あさごはん | asagohan | Cơm sáng |
13 | あさって | asatte | Ngày kia (ngày mốt) |
14 | あし | ashi | Chân |
15 | あした | ashita | Ngày mai |
16 | あそこ | asoko | Chỗ đó, nơi đó |
17 | あそぶ | asobu | Chơi, vui đùa |
18 | あたたかい | atatakai | Ấm áp |
19 | あたま | atama | Cái đầu |
20 | あたらしい | atarashii | Mới, mới mẻ |
21 | あちら | achira | Chỗ kia |
22 | あつい | atsui | (trời) Nóng |
23 | あつい | atsui | Nóng (nhiệt độ của vật) |
24 | あつい | atsui | Dày (trái nghĩa với mỏng), ngoài 24 ra còn có nghĩa là nóng. |
25 | あっち | acchi | đằng kia |
26 | あと | ato | Sau khi, sau, sau đó. そのあと : sau đó |
27 | あなた | anata | Bạn (đại từ nhân xưng ngôi thứ hai) |
28 | あに | ani | Anh trai (của tôi) |
29 | あね | ane | Chị gái (của tôi) |
30 | あの | ano | Cái đó (đứng trước danh từ chỉ vật ở xa người nói và người nghe) |
31 | あの | ano | um… (gây sự chú ý, hoặc thể hiện sự ngập ngừng) |
32 | アパート | apaato | Căn hộ |
33 | あびる | abiru | Tắm |
34 | あぶない | abunai | Nguy hiểm |
35 | あまい | amai | Ngọt, ngọt ngào |
36 | あまり | amari | Chẳng … mấy |
37 | あめ | ame | Mưa |
38 | あめ | ame | Kẹo |
39 | あらう | arau | Rửa |
40 | ある | aru | Có, được (chỉ sự sở hữu) |
41 | ある | aruku | Đi bộ |
42 | あれ | are | cái kia, kia |
43 | いい /よい |
ii/yoi | Tốt, đẹp |
44 | いいえ | iie | Không (dùng để phủ định) |
45 | いう | iu | Nói |
46 | いえ | ie | Nhà, gia đình |
47 | いかが | ikaga | Như thế nào ạ? (được không ạ?) |
48 | いく /ゆく |
iku/yuku | Đi |
49 | いくつ | ikutsu | Bao nhiêu tuổi? Bao nhiêu cái? |
50 | いくら( | ikura | Bao nhiêu tiền? |
51 | いけ | ike | Ao |
52 | いしゃ | ishya | Bác sỹ |
53 | いす | isu | Chiếc ghế |
54 | いそがしい | isogashii | Bận rộn |
55 | いたい | itai | Đau, đau đớn |
56 | いち | ichi | Một |
57 | いちにち | ichinichi | Một ngày |
58 | いちばん | ichiban | Thứ nhất |
59 | いつ | itsu | Khi nào |
60 | いっしょ | isshyo | Cùng nhau |
61 | いつつ | itsutsu | 5 cái |
62 | いつも | itsumo | Lúc nào cũng, luôn luôn |
63 | いぬ | inu | Con chó |
64 | いま | ima | Bây giờ |
65 | いみ | imi | Ý nghĩa |
66 | いもうと | imouto | Em gái (của người nói) |
67 | いや | iya | Không, không hài lòng |
68 | いりぐち | iriguchi | Cửa vào |
69 | いる | iru | Có (chỉ sự tồn tại của người, vật) |
70 | いる | iru | Cần thiết |
71 | いれる | ireru | Cho vào, đặt vào |
72 | いろ | iro | Màu sắc |
73 | いろいろ | iroiro | Đa dạng, nhiều loại |
74 | うえ | ue | Trên, phía trên |
75 | うしろ | ushiro | Đằng sau |
76 | うすい | usui | Mỏng, nhạt |
77 | うた | uta | Bài hát |
78 | うまれる | umareru | Được sinh ra |
79 | うみ | umi | Biển |
80 | うる | uru | Bán |
81 | うるさい | urusai | Ồn ào |
82 | うわぎ | uwagi | Áo khoác |
83 | え | e | Bức tranh, bức họa |
84 | えいが | eiga | Phim |
85 | えいがかん | eigakan | Rạp chiếu phim |
86 | えいご | eigo | Tiếng Anh |
87 | ええ | ee | Vâng (dùng để khẳng định) |
88 | えき | eki | Nhà ga, ga tàu |
89 | エレベーター | erebeetaa | Thang máy |
90 | えんぴつ | enpitsu | Bút chì |
91 | おいしい | oishii | Ngon |
92 | おおい | ooi | Nhiều |
93 | おおきい | ookii | To lớn |
94 | おおきな | ookina | To lớn |
95 | おおぜい | oozei | Rất nhiều người |
96 | おかあさん | okaasan | Mẹ (người khác) |
97 | おかし | okashi | Bánh kẹo |
98 | おかね | okane | Tiền |
99 | おきる | okiru | Thức dậy |
100 | おく | oku | Đặt, để |
101 | おくさん | okusan | Vợ (người khác) |
102 | おさけ | osake | Rượu của Nhật |
103 | おさら | osara | Bát, đĩa |
104 | おじ・さん | ojisan | Bác, chú |
105 | おじいさん | ojiisan | Ông |
106 | おしえる | oshieru | Dạy bảo |
107 | おす | osu | Ấn |
108 | おそい | osoi | Muộn |
109 | おちゃ | ochya | Trà mạn |
110 | おてあらい | otearai | Phòng tắm |
111 | おとうさん | otousan | Bố (người khác) |
112 | おとうと | otouto | Em trai |
113 | おとこ | otoko | Nam giới |
114 | おとこのこ | otokonoko | Bé trai |
115 | おととい | ototoi | Hôm kia |
116 | おととし | ototoshi | Năm kia |
117 | おとな | otona | Người lớn |
118 | おなか | onaka | Bụng |
119 | おなじ | onaji | Giống nhau |
120 | おにいさん | oniisan | Anh (người khác) |
121 | おねえさん | oneesan | Chị (người khác) |
122 | おばさん | obasan | Cô, bác |
123 | おばあさん | obaasan | Bà |
124 | おふろ | ofuro | Bồn tắm |
125 | おべんとう | obentou | Hộp cơm, cơm hộp |
126 | おぼえる | oboeru | Ghi nhớ |
127 | おまわりさん | omawarisan | Cảnh sát |
128 | おもい | omoi | Nặng |
129 | かいだん | kaidan | Cầu thang |
130 | かいもの | kaimono | Mua sắm |
131 | かう | kau | Mua |
132 | かえす | kaesu | Trả lại |
133 | かえる | kaeru | Quay về, về nhà |
134 | かお | kao | Khuôn mặt |
135 | かかる | kakaru | Tốn (thời gian, tiền bạc) |
136 | かぎ | kagi | Chià khóa |
137 | かく | kaku | Viết |
138 | がくせい | gakusei | Học sinh |
139 | かける | kakeru | Treo lên, treo, dựng |
140 | かける | kakeru | Gọi (điện) |
141 | かさ | kasa | Ô dù |
142 | かす | kasu | Cho mượn |
143 | かぜ | kaze | Cơn gió |
144 | かぜ | kaze | Cảm cúm |
145 | かた | kata | Ngài |
146 | かぞく | kazoku | Gia đình |
147 | かたかな | katakana | Hệ thống chữ viết Katakana |
148 | がっこう | gakkou | Trường học |
149 | カップ | kappu | Chén |
150 | かてい | katei | Nhà |
151 | かど | kado | Góc |
152 | かばん | kaban | Cặp sách |
153 | かびん | kabin | Bình hoa |
154 | かぶる | kaburu) | Đội (nón, mũ) |
155 | かみ | kami | Giấy |
156 | カメラ | kamera | Máy chụp ảnh, máy quay phim |
157 | かようび | kayoubi | Thứ ba |
158 | からい | karai | Cay |
159 | からだ | karada | Thân thể |
160 | かりる | kariru | Mượn |
161 | かるい | karui | Nhẹ |
162 | カレー | karee | Món cà ri |
163 | カレンダー | karendaa | Lịch |
164 | かわ | kawa | Sông |
165 | ~がわ | gawa | Mặt |
166 | かわいい | kawaii | Dễ thương |
167 | かんじ( | kanji | Chữ Hán |
168 | き | ki | Cây |
169 | きいろ | kiiro | Màu vàng |
170 | きいろい | kiiroi | Màu vàng (tính từ) |
171 | きえる | kieru | Tắt, mất |
172 | きく | kiku | Nghe, hỏi |
173 | きた | kita | Phía Bắc |
174 | ギター | gitaa | Ghita |
175 | きたない | kitanai | Bẩn |
176 | きっさてん | kissaten | Quán cà phê |
177 | きって | kitte | Tem thư |
178 | きっぷ | kippu | Vé |
179 | きのう | kinou | Hôm qua |
180 | きゅう | きゅう | 9 |
181 | ぎゅうにく | gyuuniku | Thịt bò |
182 | ぎゅうにゅう | gyuunyuu | Sữa |
183 | きょう | kyou | Hôm nay |
184 | きょうしつ | kyoushitsu | Phòng học |
185 | きょうだい | kyoudai | Anh em |
186 | きょねん | kyonen | Năm ngoái |
187 | きらい | kirai | Không thích, ghét |
188 | きる | kiru | Vết cắt |
Trên đây, Koishi đã chia sẻ với các bạn 180 từ vựng giúp bạn ôn thi N5 tiếng Nhật hiệu quả. Chúc các bạn thành công!