Xem thêm
Nội dung
Hỏi đáp - đánh giá

Tổng hợp 211 cặp từ trái nghĩa thường gặp trong JLPT

Thứ Năm, ngày 02/05/2024 02:45 Chiều

Hôm nay, Trung tâm Ngoại ngữ Koishi sẽ chia sẻ với bạn 211 cặp từ trái nghĩa thường gặp trong các kỳ thi JLPT. Cùng nhau học ngay bây giờ nhé!

1. 綺麗な & 汚い:(きれいな) - (きたない): Sạch sẽ - bẩn KỈ LỆ, Ô

2. けちな & 豪放な:(けちな) - (ごうほうな): Keo kiệt - hào phóng HÀO PHÓNG

3. はっきり & ぼんやり:(はっきり) - (ぼんやり): Rõ ràng - mờ ảo

4. ゆるい & きつい:(ゆるい) - (きつい): Rộng, lỏng lẻo - chật chội, bí bách

5. & :(うえ) - (した): Trên - dưới THƯỢNG HẠ

6. 上げる & 下げる:(あげる) - (さげる): Nâng cao - hạ xuống THƯỢNG HẠ

7. 上旬 & 中旬:(じょうじゅん) - (ちゅうじゅん): -

8. 上昇 & 下降:(じょうしょう) - (かこう): Thăng tiến - tụt xuống THƯỢNG THĂNG HẠ GIÁNG, HÀNG

9. 下品な & 上品な:(げひんな) - (じょうひんな): Thô tục, thô bỉ, hèn hạ - phong lưu HẠ PHẨM THƯỢNG PHẨM

10. 下車 & 乗車:(げしゃ) - (じょうしゃ): Xuống xe - lên xe HẠ XA THỪA, THẶNG XA

11. 不健康な & 健康な:(ふけんこうな) - (けんこうな): Không có sức khỏe - có sức khỏe BẤT KIỆN KHANG KIỆN KHANG

12. 不利 & 有利:(ふり) - (ゆうり): Bất lợi - có lợi BẤT LỢI HỮU LỢI

13. 不可 & 可能:(ふか) - (かのう): Không đựợc phép - có thể, được phép BẤT KHẢ KHẢ NĂNG

14. 不在 & 存在:(ふざい) - (そんざい): Không tồn tại - tồn tại BẤT TẠI TỒN TẠI

15. 不幸な & 幸福な:(ふこうな) - (こうふくな): Bất hạnh - hạnh phúc BẤT HẠNH HẠNH PHÚC

16. 不快な & 愉快な:(ふかいな) - (ゆかいな): Không thoải mái - vui tươi, thoải mái BẤT KHÓAI DU KHÓAI

17. 不明な & 明瞭な:(ふめいな) - (めいりょうな): Chưa minh bạch - rõ ràng, phân minh BẤT MINH MINH

18. 不景気 & 景気:(ふけいき) - (けいき): Kinh tế đình trệ - tình hình kt bình thường BẤT CẢNH KHÍ CẢNH KHÍ

19. 不正 & 公正:(ふせい) - (こうせい): Bất chính - công bằng BẤT CHÍNH CÔNG CHÍNH

20. 不満 & 満足:(ふまん) - (まんぞく): Bất mãn - hài lòng BẤT MÃN MÃN TÚC

21. 不要 & 必要:(ふよう) - (ひつよう): Không cần thiết - cần thiết BẤT YÊU, YẾU TẤT YÊU, YẾU

22. 不規則 & 規則:(ふきそく) - (きそく): Bất qui tắc - có qui tắc BẤT QUI TẮC QUI TẮC

23. 不通 & 流通:(ふつう) - (りゅうつう): Tắc nghẽn - lưu thông BẤT THÔNG LƯU THÔNG

24. 不運 & 幸運:(ふうん) - (こううん): Bất hạnh - hạnh phúc BẤT VẬN HẠNH VẬN

25. & :(なか) - (そと): Trong - ngoài TRUNG, TRÚNG NGOẠI

26. 中身 & 外見:(なかみ) - (がいけん): Bên trong - bề ngoài TRUNG, TRÚNG THÂN NGOẠI KIẾN

27. 丸い & 四角い:(まるい) - (しかくい): Tròn - vuông HÒAN TỨ GIÁC

28. 主体 & 客体、相手:(しゅたい) - (きゃくたい、あいて): Chủ thể - khách thể, đối phương CHỦ THỂ KHÁCH THỂ TƯƠNG, TƯỚNG THỦ

29. & :(おつ) - (こう): Bên A - bên B ẤT GIÁP

30. 乾く & 濡れる:(かわく) - (ぬれる): Khô ráo - ướt át CAN

31. 以上 & 以下:(いじょう) - (いか): Trên mức - dưới mức DĨ THƯỢNG DĨ HẠ

32. 以内 & 以外:(いない) - (いがい): Trong mức - ngoài mức DĨ NỘI DĨ NGOẠI

33. 以前 & 以後:(いぜん) - (いご): Kể từ trước khi - kể từ sau khi DĨ TIỀN DĨ HẬU

34. 休日 & 平日:(きゅうじつ) - (へいじつ): Ngày nghỉ - ngày thường HƯU NHẬT BÌNH NHẬT

35. 供給 & 需要:(きょうきゅう) - (じゅよう): Cung - cầu CUNG CẤP NHU YÊU, YẾU

36. 便利な & 不便な:(べんりな) - (ふべんな): Tiện lợi - bất tiện TIỆN LỢI BẤT TIỆN

37. 保守 & 革新:(ほしゅ) - (かくしん): Bảo thủ - cách tân BẢO THỦ, THÚ CÁCH TÂN

38. 候補 & 解放:(こうほ) - (かいほう): Bắt giữ - giải phóng HẬU BỔ GIẢI PHÓNG

39. 借りる & 貸す:(かりる) - (かす): Vay mựợn - cho vay TÁ THẢI

40. 値上がり & 値下がり:(ねあがり) - (ねさがり): Tăng giá - giảm giá TRỊ THƯỢNG TRỊ HẠ

41. 先輩 & 後輩:(せんぱい) - (こうはい): Thế hệ đi trước - thế hệ sau TIÊN BỐI HẬU BỐI

42. 入会 & 退会:(にゅうかい) - (たいかい): Nhập hội - rời hội NHẬP HỘI THÓAI HỘI

43. 入場 & 出場:(にゅうじょう) - (しゅつじょう): Vào hội trường - ra ngoài hội trường NHẬP TRƯỜNG, TRÀNG XUẤT TRƯỜNG, TRÀNG

44. 入社 & 退社:(にゅうしゃ) - (たいしゃ): Vào công ty - nghỉ làm tại công ty NHẬP XÃ THÓAI XÃ

45. 入院 & 退院:(にゅういん) - (たいいん): Nhập viện - ra viện NHẬP ViỆN THÓAI ViỆN

46. 内部 & 外部:(ないぶ) - (がいぶ): Bên trong - bên ngoài NỘI BỘ NGOẠI BỘ

47. 出港 & 入港:(しゅっこう) - (にゅうこう): Xuất cảng - nhập cảng XUẤT CẢNG NHẬP CẢNG

48. 出発 & 到着:(しゅっぱつ) - (とうちゃく): Xuất phát - đến nơi XUẤT PHÁT ĐÁO TRƯỚC

49. 出迎える & 見送る:(でむかえる) - (みおくる): Đi đón - đi tiễn XUẤT NGHINH, NGHÊNH KIẾN TỐNG

50. 分裂 & 統一:(ぶんれつ) - (とういつ): Tách ra - thống nhất PHÂN LIỆT THỐNG NHẤT

51. & 後ろ:(まえ) - (うしろ): Trước - sau TIỀN HẬU

52. 劣等 & 優越:(れっとう) - (ゆうえつ): Kém cỏi - ưu việt LIỆT ĐẲNG ƯU VIỆT

53. 労働者 & 利用者:(ろうどうしゃ) - (りようしゃ): Người lao động - ông chủ LAO ĐỘNG GIẢ LỢI DỤNG GIẢ

54. 勝つ & 負ける:(かつ) - (まける): Chiến thắng - thua THẮNG PHỤ

55. & :(きた) - (みなみ): Phía bắc - phía nam BẮC NAM

56. 卸売り & 小売:(おろしうり) - (こうり): Bán buôn - bán lẻ XẢ MẠI TIỂU MẠI

57. 厚い & 薄い:(あつい) - (うすい): Dày - mỏng HẬU BẠC

58. 原則 & 例外:(げんそく) - (れいがい): Quy tắc - ngoại lệ NGUYÊN TẮC LỆ NGOẠI

59. 原因 & 結果:(げんいん) - (けっか): Nguyên nhân - kết quả NGUYÊN NHÂN KẾT QUẢ

60. 厳しい & ほがらかな:(きびしい) - (ほがらかな): Nghiêm khắc - dễ tính NGHIÊM

61. 収入 & 支出:(しゅうにゅう) - (ししゅつ): Thu nhập - chi tiêu THU NHẬP CHI XUẤT

62. 収縮 & 膨張:(しゅうしゅく) - (ぼうちょう): Thu nhỏ - mở rộng THU SÚC BÀNH TRƯƠNG

63. 右側 & 左側:(みぎがわ) - (ひだりがわ): Bên phải - bên trái HỮU TRẮC TẢ TRẮC

64. 合格 & 不合格:(ごうかく) - (ふごうかく): Thi đỗ - thi trượt, không đỗ HỢP CÁCH BẤT HỢP CÁCH

65. 合法 & 違法:(ごうほう) - (いほう): Hợp pháp - phạm pháp HỢP PHÁP VI(VĨ) PHÁP

66. 同義語 & 対義語:(どうぎご) - (たいぎご): Từ đồng nghĩa - từ trái nghĩa ĐỒNG NGHĨA NGỮ ĐỐI NGHĨA NGỮ

67. 善意 & 悪意:(ぜんい) - (あくい): Thiện chí - ác ý THIỆN Ý ÁC Ý

68. 団体旅行 & 個人旅行:(だんたいりょこう) - (こじんりょこう): Du lịch tập thể - du lịch cá nhân ĐÒAN THỂ LỮ HÀNH, HÀNG, HẠNH CÁ NHÂN LỮ HÀNH, HÀNG, HẠNH

69. 固まる & 溶ける:(かたまる) - (とける): Làm cứng lại - làm tan chảy CỐ DUNG

70. 増加 & 減少:(ぞうか) - (げんしょう): Tăng - giảm TĂNG GIA GIẢM THIỂU, THIẾU

71. 外務省 & 内務省:(がいむしょう) - (ないむしょう): Bộ ngoại giao - bộ nội vụ NGOẠI VỤ TỈNH NỘI VỤ TỈNH

72. 外国 & 国内:(がいこく) - (こくない): Ngoài nước - trong nước NGOẠI QUỐC QUỐC NỘI

73. 外科 & 内科:(げか) - (ないか): Khoa ngoại - khoa nội NGOẠI KHOA NỘI KHOA

74. 外線 & 内線:(がいせん) - (ないせん): Ngoại tuyến - nội tuyến NGOẠI TUYẾN NỘI TUYẾN

75. 多弁 & 無口:(たべん) - (むくち): Nói nhiều - nói ít ĐA BIỆN VÔ KHẨU

76. 夜間 & 昼間:(やかん) - (ひるま): Ban đêm - ban ngày DẠ GIAN, GIÁN TRÚ GIAN, GIÁN

77. 大きい & 小さい:(おおきい) - (ちいさい): To - lớn ĐẠI TIỂU

78. 天国 & 地獄:(てんごく) - (じごく): Thiên đường - địa ngục THIÊN QUỐC ĐỊA NGỤC

79. 太い & 細い:(ふとい) - (ほそい): Béo - thon thả, gầy THÁI TẾ

80. 失敗 & 成功:(しっぱい) - (せいこう): Thất bại - thành công THẤT BẠI THÀNH CÔNG

81. 失業 & 授業:(しつぎょう) - (じゅぎょう): Thất nghiệp - nhận việc làm THẤT NGHIỆP THỤ NGHIỆP

82. 奇数 & 偶数:(きすう) - (ぐうすう): Số lẻ - số chẵn KỲ SỐ NGẪU SỐ

83. 女性 & 男性:(じょせい) - (だんせい): Nữ giới - nam giới NỮ TÍNH NAM TÍNH

84. 好きな & 嫌いな:(すきな) - (きらいな): Yêu thích - ghét HẢO, HIẾU HIỀM

85. 始める & 終わる:(はじめる) - (おわる): Bắt đầu - kết thúc THỦY, THỈ CHUNG

86. & 息子:(むすめ) - (むすこ): Con gái - con trai NƯƠNG TỨC TỬ, TÝ

87. 嬉しい & 悲しい:(うれしい) - (かなしい): Vui vẻ - buồn rầu BI

88. 安全な & 不安な:(あんぜんな) - (ふあんな): An toàn - bất an, không an toàn AN, YÊN TÒAN BẤT AN, YÊN

89. 実践 & 理論:(じっせん) - (りろん): Thực tiễn - lý thuyết THỰC TIỄN LÝ LuẬN

90. 客観 & 主観:(きゃくかん) - (しゅかん): Khách quan - chủ quan KHÁCH QUAN CHỦ QUAN

91. 寒冷 & 温暖:(かんれい) - (おんだん): Lạnh lẽo - ấm áp HÀN LÃNH ÔN NÕAN

92. 尊敬 & 謙譲:(そんけい) - (けんじょう): Tôn kính - khiêm nhường TÔN KÍNH KHIÊM NHƯỠNG

93. 少ない & 多い:(すくない) - (おおい): Ít - nhiều THIỂU, THIẾU ĐA

94. 山地 & 平野:(さんち) - (へいや): Vùng núi - đồng bằng SƠN ĐỊA BÌNH DÃ

95. 希望 & 失望:(きぼう) - (しつぼう): Kì vọng - thất vọng HY VỌNG THẤT VỌNG

96. 干渉 & 放任:(かんしょう) - (ほうにん): Can thiệp - phớt lờ CAN THIỆP PHÓNG NHIỆM

97. 広い & 狭い:(ひろい) - (せまい): Rộng - hẹp QUẢNG HIỆP

98. 延長 & 短縮:(えんちょう) - (たんしゅく): Kéo dài - rút ngắn DIÊN TRƯỜNG, TRƯỞNG ĐỎAN SÚC

99. 強い & 弱い:(つよい) - (よわい): Mạnh - yếu CƯỜNG, CƯỠNG(MiỄN) NHƯỢC

100. 当たる & 外れる:(あたる) - (はずれる): Trúng - trượt ĐANG, ĐƯƠNG NGOẠI

101. 後退 & 前進:(こうたい) - (ぜんしん): Lùi - tiến HẬU THÓAI TIỀN TẤN, TIẾN

102. 得意 & 失意:(とくい) - (しつい): Đắc ý, hãnh diện,tài giỏi - rụt rè ĐẮC Ý THẤT Ý

103. 得意 & 苦手:(とくい) - (にがて): Đắc ý - kém cỏi ĐẮC Ý KHỔ THỦ

104. 微妙な & 勇敢な:(びみょうな) - (ゆうかんな): Hèn nhát, đê tiện - dũng cảm VI DiỆU DŨNG CẢM

105. 恋しい & 憎い:(こいしい) - (にくい): Đáng yêu - đáng ghét LUYẾN TĂNG

106. 恥ずかしい & 厚かましい:(はずかしい) - (あつかましい): Xấu hổ - trơ tráo SỈ HẬU

107. 悪い & 良い:(わるい) - (よい): Xấu - tốt ÁC LƯƠNG

108. 戦争 & 平和:(せんそう) - (へいわ): Chiến tranh - hòa bình CHIẾN TRANH BÌNH HÒA, HỌA

109. 承諾 & 拒否:(しょうだく) - (きょひ): Thừa nhận - phủ định THỪA NẶC CỰ PHỦ

110. 抽象 & 具体:(ちゅうしょう) - (ぐたい): Trừu tượng - cụ thể TRỪU TƯỢNG CỤ THỂ

111. 拡大 & 縮小:(かくだい) - (しゅくしょう): Khuyếch đại - thu nhỏ KHUẾCH ĐẠI SÚC TIỂU

112. 拾う & 捨てる:(ひろう) - (すてる): Nhặt - vứt đi THẬP XẢ

113. & :(そん) - (とく): Tổn thất - lợi ích TỔN ĐẮC

114. & 見方:(てき) - (みかた): Quân địch, kẻ thù - quân ta ĐỊCH KIẾN PHƯƠNG

115. 明ける & 更ける:(あける) - (ふける): Bình minh - hoàng hôn MINH CANH

116. 暗い & 明るい:(くらい) - (あかるい): Tối - sáng sủa ÁM MINH

117. 曲線 & 直線:(きょくせん) - (ちょくせん): Đường cong - đừơng thẳng KHÚC TUYẾN TRỰC TUYẾN

118. 期待 & 失望:(きたい) - (しつぼう): Hi vọng - thất vọng KỲ ĐÃI THẤT VỌNG

119. & 西:(ひがし) - (にし): Phía đông - phía tây ĐÔNG TÂY

120. 柔らかい & 硬い:(やわらかい) - (かたい): Mềm, dẻo - cứng, rắn NHU NGẠNH

121. 楽しい & 寂しい:(たのしい) - (さびしい): Vui - buồn chán NHẠC, LẠC TỊCH

122. 楽観 & 悲観:(らっかん) - (ひかん): Khách quan - bi quan NHẠC, LẠC QUAN BI QUAN

123. 模倣 & 創造:(もほう) - (そうぞう): Mô phỏng - sáng tạo MÔ PHỎNG, PHÓNG SÁNG TẠO

124. 権利 & 義務:(けんり) - (ぎむ): Quyền lợi - nghĩa vụ QUYỀN LỢI NGHĨA VỤ

125. 欠席 & 出席:(けっせき) - (しゅっせき): Vắng mặt - có mặt KHUYẾT TỊCH XUẤT TỊCH

126. 死ぬ & 生きる:(しぬ) - (いきる): Chết - sống TỬ SINH

127. 氾濫 & 洪水:(はんらん) - (こうずい): Hạn hán - lũ lụt LẠM HỒNG THỦY

128. 浅い & 深い:(あさい) - (ふかい): Nông - sâu THIỂN THÂM

129. 浪費 & 節約:(ろうひ) - (せつやく): Xa hoa - tiết kiệm LẠNG, LĂNG PHÍ TIẾT ƯỚC

130. 浮かぶ & 沈む:(うかぶ) - (しずむ): Nổi lên, xuất hiện - chìm, lặn xuống PHÙ TRẦM

131. 消費者 & 生産者:(しょうひしゃ) - (せいさんしゃ): Người tiêu dùng - nhà sản xuất TIÊU PHÍ GIẢ SINH SẢN GIẢ

132. 液体 & 固体:(えきたい) - (こたい): -

133. 混乱 & 順序:(こんらん) - (じゅんじょ): Hỗn loạn - có thứ tự,trình tự HỖN LOẠN THUẬN TỰ

134. 清潔な & 不潔な:(せいけつな) - (ふけつな): Sạch sẽ - dơ bẩn THANH KHIẾT BẤT KHIẾT

135. 濁る & 澄む、清む:(にごる) - (すむ、すむ): Bẩn ,đục - trong ,sạch TRỌC TRƯNG THANH

136. 濃い & 薄い:(こい) - (うすい): Đậm,nồng,đặc - nhạt,loãng NÙNG BẠC

137. 無数 & 有数:(むすう) - (ゆうすう): Vô số - hữu số VÔ SỐ HỮU SỐ

138. 無料 & 有料:(むりょう) - (ゆうりょう): Miễn phí - phải trả tiền VÔ LIỆU HỮU LIỆU

139. 無礼 & 礼儀:(ぶれい) - (れいぎ): Vô lễ - lễ phép VÔ LỄ LỄ NGHI

140. 無限 & 有限:(むげん) - (ゆうげん): Vô hạn - hữu hạn VÔ HẠN HỮU HẠN

141. 狡猾な & 正直な:(こうかつな) - (しょうじきな): Gian xảo, xảo quyệt - chân thực CHÍNH TRỰC

142. 現代 & 伝統:(げんだい) - (でんとう): Hiện đại - truyền thống HIỆN ĐẠI TRUYỀN, TRUYỆN THỐNG

143. 現代的な & 伝統的な:(げんだいてきな) - (でんとうてきな): Hiện đại - truyền thống HIỆN ĐẠI ĐÍCH TRUYỀN, TRUYỆN THỐNG ĐÍCH

144. 生産 & 消費:(せいさん) - (しょうひ): Sản xuất - tiêu dùng SINH SẢN TIÊU PHÍ

145. 異常 & 通常:(いじょう) - (つうじょう): Bất thường - bình thường DỊ THƯỜNG THÔNG THƯỜNG

146. 疑問 & 信頼:(ぎもん) - (しんらい): Nghi ngờ - tin tưởng NGHI VẤN TÍN LẠI

147. 発生 & 消滅:(はっせい) - (しょうめつ): Phát sinh - tiêu diệt PHÁT SINH TIÊU DIỆT    

148. 盛んな & 珍しい:(さかんな) - (めずらしい): Thịnh hành - hiếm có THỊNH TRÂN

149. 直接 & 間接:(ちょくせつ) - (かんせつ): Trực tiếp - gián tiếp TRỰC TIẾP GIAN, GIÁN TIẾP

150. 着陸 & 上陸:(ちゃくりく) - (じょうりく): Hạ cánh - cất cánh TRƯỚC LỤC THƯỢNG LỤC

151. 短編 & 長編:(たんぺん) - (ちょうへん): Truyện ngắn - truyện dài tập ĐỎAN BIÊN TRƯỜNG, TRƯỞNG BIÊN

152. 祝電 & 弔電:(しゅくでん) - (ちょうでん): Điện mừng - điện chia buồn CHÚC ĐiỆN ĐiẾU ĐiỆN

153. 私立 & 公立:(しりつ) - (こうりつ): Tư lập - công lập TƯ LẬP CÔNG LẬP

154. 積極的な & 消極的な:(せっきょくてきな) - (しょうきょくてきな): Tích cực - tiêu cực TÍCH CỰC ĐÍCH TIÊU CỰC ĐÍCH

155. 精神 & 体質:(せいしん) - (たいしつ): Tinh thần - thể chất TINH THẦN THỂ CHẤT

156. 経度 & 緯度:(けいど) - (いど): Kinh độ - vĩ độ KINH ĐỘ ĐỘ

157. 総合 & 分析:(そうごう) - (ぶんせき): Tổng hợp - phân tích TỔNG HỢP PHÂN TÍCH

158. & :(たて) - (よこ): Bề ngang - chiều dọc TUNG, TÚNG HOẠNH, HOÀNH

159. 美味しい & まずい:(おいしい) - (まずい): Ngon - dở, không ngon MỸ VỊ

160. 羨ましい & 平気な、鈍い:(うらやましい) - (へいきな、にぶい): Ghen tị, thèm muốn - bình thản, dửng dưng BÌNH KHÍ ĐỘN

161. 肉体 & 精神:(にくたい) - (せいしん): Thể chất - tinh thần NHỤC THỂ TINH THẦN

162. 肯定 & 否定:(こうてい) - (ひてい): Khẳng định - phủ định KHẲNG ĐỊNH PHỦ ĐỊNH

163. 自然 & 人造:(しぜん) - (じんぞう): Tự nhiên - nhân tạo TỰ NHIÊN NHÂN TẠO

164. 自然科学 & 社会科学:(しぜんかがく) - (しゃかいかがく): Khoa học tự nhiên - khoa học xã hội TỰ NHIÊN KHOA HỌC XÃ HỘI KHOA HỌC

165. 自由 & 不自由:(じゆう) - (ふじゆう): Tự do - không tự do TỰ DO BẤT TỰ DO

166. 若い & 年取った:(わかい) - (としとった): Trẻ - già NHƯỢC NIÊN THỦ

167. 若者 & 老人:(わかもの) - (ろうじん): -

168. 複雑な & 簡単な:(ふくざつな) - (かんたんな): Phức tạp - đơn giản PHỨC TẠP GIẢN ĐƠN, ĐAN

169. 見下ろす & 見上げる:(みおろす) - (みあげる): Nhìn xuống, khinh thường - nhìn lên, tôn trọng KIẾN HẠ KIẾN THƯỢNG

170. 謙虚 & 自慢:(けんきょ) - (じまん): Khiêm tốn - tự mãn KHIÊM HƯ TỰ MẠN

171. 貧しい & 金持ち:(まずしい) - (かねもち): Nghèo - giàu BẦN KIM TRÌ

172. 貧乏な & 豊富な:(びんぼうな) - (ほうふな): Nghèo nàn - giàu có, phong phú BẦN PHẠP PHONG PHÚ

173. 貸し金 & 借金:(かしきん) - (しゃっきん): Tiền cho vay - tiền đi vay THẢI KIM TÁ KIM

174. 賛成 & 違反:(さんせい) - (いはん): Đồng tình - phản đối TOAN THÀNH VI(VĨ) PHẢN

175. 足す & 引く:(たす) - (ひく): -

176. 軽病 & 重病:(けいびょう) - (じゅうびょう): Bệnh nhẹ - bệnh nặng KHINH BỆNH TRỌNG, TRÙNG BỆNH

177. 輸入 & 輸出:(ゆにゅう) - (ゆしゅつ): Nhập khẩu - xuất khẩu DU NHẬP DU XUẤT

178. 辛い & 塩辛い:(つらい) - (しおからい): Cay - mặn TÂN DIÊM TÂN

179. 辛い & 面白い:(つらい) - (おもしろい): Chán - thú vị TÂN DIỆN BẠCH

180. 近い & 遠い:(ちかい) - (とおい): Gần - xa CẬN VIỄN

181. 退職 & 就職:(たいしょく) - (しゅうしょく): Nghỉ việc - làm việc THÓAI CHỨC TỰU CHỨC

182. 速い & 遅い:(はやい) - (おそい): Nhanh - chậm TỐC TRÌ

183. 遅い & 早い:(おそい) - (はやい): Muộn - sớm TRÌ TẢO

184. 過去 & 現在:(かこ) - (げんざい): -

185. 違反 & 順序:(いはん) - (じゅんじょ): Chống lại - trật tự VI(VĨ) PHẢN THUẬN TỰ

186. 都会 & 田舎:(とかい) - (いなか): Thành phố - nông thôn ĐÔNG HỘI ĐiỀN XÁ

187. 酸っぱい & 甘い:(すっぱい) - (あまい): -

188. 醜い & かわいい:(みにくい) - (かわいい): Xấu xí, đáng ghét - dễ thương XÚ

189. 重い & 軽い:(おもい) - (かるい): Nặng - nhẹ TRỌNG, TRÙNG KHINH

190. 野党 & 与党:(やとう) - (よとう): Đảng đối lập - đảng cầm quyền DÃ ĐẢNG DƯ, DỰ ĐẢNG

191. & :(きん) - (): -

192. 鈍い & 賢い:(にぶい) - (かしこい): Đần độn - thông minh ĐỘN HIỀN

193. 鈍い & 慌しい:(にぶい) - (あわただしい): Chậm chạp, ung dung - vội vàng ĐỘN HỎANG

194. 長い & 短い:(ながい) - (みじかい): Dài - ngắn TRƯỜNG, TRƯỞNG ĐỎAN

195. 長所 & 短所:(ちょうしょ) - (たんしょ): Sở trường - điểm yếu TRƯỜNG, TRƯỞNG SỞ ĐỎAN SỞ

196. 長期 & 短期:(ちょうき) - (たんき): Thời kì dài - thời kì ngắn TRƯỜNG, TRƯỞNG KỲ ĐỎAN KỲ

197. 閉業 & 開業:(へいぎょう) - (かいぎょう): Nghỉ kinh doanh - đang kinh doanh BẾ NGHIỆP KHAI NGHIỆP

198. 閉鎖 & 開放:(へいさ) - (かいほう): Khép kín - mở cửa BẾ TỎA KHAI PHÓNG

199. 開会 & 閉会:(かいかい) - (へいかい): Khai mạc - bế mạc KHAI HỘI BẾ HỘI

200. 開始 & 終了:(かいし) - (しゅうりょう): Bắt đầu - kết thúc KHAI THỦY, THỈ CHUNG LIỄU

201. 開店 & 閉店:(かいてん) - (へいてん): Mở cửa hàng - đóng cửa hàng KHAI ĐiẾM BẾ ĐiẾM

202. 雄鶏 & 雌鳥:(おんどり) - (めんどり): Gà trống - gà mái HÙNG KÊ THƯ ĐiỂU

203. 集中 & 分散:(しゅうちゅう) - (ぶんさん): Tập trung - phân tán TẬP TRUNG, TRÚNG PHÂN TẢN, TÁN

204. 離婚 & 結婚:(りこん) - (けっこん): Li hôn - kết hôn LY HÔN KẾT HÔN

205. 難しい & 易しい:(むずかしい) - (やさしい): Khó - dễ NẠN DỊ, DỊCH

206. 雨期 & 乾期:(うき) - (かんき): Mùa mưa - mùa khô VŨ KỲ CAN KỲ

207. 高い & 低い:(たかい) - (ひくい): Cao - thấp CAO ĐÊ

208. 高い & 安い:(たかい) - (やすい): Đắt - rẻ CAO AN, YÊN

209. 高まる & 低まる:(たかまる) - (ひくまる): Nâng cao - hạ thấp CAO ĐÊ

210. 高額 & 低額:(こうがく) - (ていがく): Giá cao - giá thấp CAO NGẠCH ĐÊ NGẠCH

211. 黒い & 白い:(くろい) - (しろい): Đen - trắng HẮC BẠCH

Chúc các bạn học tốt!

Bài viết liên quan
Chi tiết!
Phương pháp Tự học tiếng Nhật theo chủ đề hiệu quả nhất

Phương pháp Tự học tiếng Nhật theo chủ đề hiệu quả nhất

Thứ Hai, ngày 14/10/2024 08:21 Chiều
Tự học từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề là một phương pháp học tập hiệu quả, giúp bạn nhanh chóng nắm vững ngôn ngữ và dễ dàng áp dụng trong giao tiếp thực tế. Trong bài viết này, Trung tâm Ngoại ngữ Koishi sẽ chia sẻ với bạn những cách tự học từ vựng theo chủ đề, từ cơ bản đến nâng cao, giúp bạn cải thiện vốn từ vựng một cách nhanh chóng và bền vững.
Chi tiết
Chi tiết!
Từ vựng và mẫu câu tiếng Nhật chủ đề máy giặt

Từ vựng và mẫu câu tiếng Nhật chủ đề máy giặt

Thứ Ba, ngày 06/08/2024 03:06 Chiều
Bài viết dưới đây, Trung tâm Ngoại ngữ Koishi sẽ giới thiệu một số từ vựng tiếng Nhật liên quan đến chủ đề máy giặt. Bạn sẽ học cách gọi các thiết bị như máy giặt, máy sấy, các chức năng và chế độ giặt khác nhau. Những từ vựng này không chỉ giúp bạn hiểu rõ hơn về các thiết bị trong nhà mà còn cải thiện kỹ năng ngôn ngữ của bạn khi sinh sống và làm việc tại Nhật Bản. Hãy cùng khám phá và nâng cao vốn từ vựng tiếng Nhật của bạn qua chủ đề thực tế và hữu ích này nhé!
Chi tiết
Chi tiết!
Tổng hợp 100 từ vựng tiếng Nhật được sử dụng hàng ngày

Tổng hợp 100 từ vựng tiếng Nhật được sử dụng hàng ngày

Thứ Sáu, ngày 14/06/2024 03:58 Chiều
Xây dựng vốn từ vựng của bạn với 100 từ tiếng Nhật thông dụng nhất được sử dụng trong tiếng Nhật là một khởi đầu tuyệt vời và cần thiết cho hành trình học tiếng Nhật của bạn. Những từ thông dụng này không chỉ mở rộng thuật ngữ tiếng Nhật mà bạn biết, mà còn giúp bạn kỹ năng hội thoại bằng tiếng Nhật vì chúng thực sự là những từ mà bạn nghe người khác sử dụng hàng ngày. Hãy cùng tìm hiểu ngay cùng Trung tâm Ngoại ngữ Koishi nhé!
Chi tiết
Chi tiết!
20 Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành điều dưỡng

20 Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành điều dưỡng

Thứ Tư, ngày 12/06/2024 05:01 Chiều
Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành điều dưỡng sẽ giúp các bạn sinh viên ngành điều dưỡng nâng cao kiến thức và kỹ năng của mình. Dưới đây là 20 từ vựng tiếng Nhật liên quan đến chuyên ngành điều dưỡng thường dùng mà Trung tâm Ngoại ngữ Koishi đã tổng hợp.
Chi tiết
Ngoại ngữ KOISHI
Rất vui khi được hỗ trợ bạn
Yêu cầu gọi lại
Gửi
Tiếng Việt
日本語
English