Nội dung
Hỏi đáp - đánh giá
Tổng hợp các Tha động từ - Tự động từ thường dùng trong tiếng Nhật
Thứ Ba, ngày 28/02/2023 03:31 Chiều
Bài viết hôm nay, Trung tâm ngoại ngữ Koishi sẽ giới thiệu tới các bạn về tha động từ và tự đồng từ. Có rất nhiều bạn trong quá trình học đều nhầm lẫn các loại động từ với nhau, tuy nhiên nó lại không hề phức tạp như các bạn vẫn nghĩ. Hãy bắt đầu học ngay ở bài viết dưới đây nhé!
(あく): Mở, bị mở
- Ví dụ: ドアが開く。 Cửa mở.
開ける (あける): Mở
- Ví dụ: ドアを開ける。 Tôi mở cửa.
閉まる (しまる): Đóng, bị đóng
- Ví dụ: ドアが閉まる。: Cửa đóng.
閉める (しめる): Đóng
- Ví dụ: ドアを閉める。: Đóng cửa.
入る (はいる): Đi vào
- Ví dụ: 虫が中に入った。: Con côn trùng đi vào trong.
入れる (いれる): Cho vào, bỏ vào
- Ví dụ: 貯金箱にお金を入れる。: Tôi cho tiền vào hộp tiết kiệm.
出る (でる): Đi ra ngoài
- Ví dụ: 店から出る: Đi ra từ cửa hàng.
出す (だす): Đưa ra
- Ví dụ: カバンから財布を出す: Tôi lấy ví ra từ túi sách.
つく (stuku): Bật
- Ví dụ: 電気がつく: Điện bật.
つける (stukeru): Bật
- Ví dụ: 電気をつける: Tôi bật điện.
消える (きえる): Tắt, biến mất
- Ví dụ: 火が消える: Lửa tắt.
消す (けす): Xóa, tắt
- Ví dụ: 火を消す: Tôi dập lửa.
落ちる (おちる): Rơi, rụng
- Ví dụ: スマホが落ちる: Điện thoại rơi.
落とす (おとす) Đánh rơi
- Ví dụ: スマホを落とす。 Tôi làm rơi điện thoại.
壊れる (こわれる): Hư, hỏng
- Ví dụ: 時計が壊れた: Đồng hồ hỏng.
壊す (こわす): Làm hư, làm hỏng
- Ví dụ: 時計を壊した: Tôi đã làm hỏng đồng hồ.
汚れる (よごれる): Bị bẩn
- Ví dụ: 服が汚れる。 Quần áo bẩn.
汚す (よごす): Làm bẩn
- Ví dụ: 服を汚す: Tôi làm bẩn quần áo.
沸く (わく): Sôi lên
- Ví dụ: お湯が沸く: Nước sôi.
沸かす (わかす): Đun sôi, làm sôi
- Ví dụ: お湯を沸かす: Tôi đun nước sôi.
始まる (はじまる): Bắt đầu
- Ví dụ: 授業が始まる: Tiết học bắt đầu.
終わる (おわる): Kết thúc
- Ví dụ: 宿題が終わる: Bài tập kết thúc.
終える (おえる): Kết thúc, hoàn thành
- Ví dụ: 宿題を終える: Tôi hoàn thành bài tập.
続く (つづく): Tiếp tục
- Ví dụ: 話が続く: Câu chuyện tiếp tục.
続ける (つづける): Tiếp tục
- Ví dụ: 買い物を続ける: Tôi tiếp tục mua sắm
決まる (きまる): Quyết định
- Ví dụ: 日程が決まる: Lịch trình được quyết định.
決める (きめる): Quyết định
- Ví dụ: 日程を決める: Tôi quyết định lịch trình.
起きる (おきる): Dậy
- Ví dụ: 息子が起きた: Con đã thức dậy.
起こす (おこす): Gọi dậy
- Ví dụ: 息子を起こした: Tôi gọi con dậy.
集まる (あつまる): Tập hợp, tập trung
- Ví dụ: 人が集まる: Mọi người tập trung.
集める (あつめる): Tập hợp
- Ví dụ: ゴミを集める: Tôi tập hợp rác lại.
変わる (かわる): Thay đổi
- Ví dụ: 色が変わる: Màu sắc thay đổi.
変える (かえる): Thay đổi, biến đổi
- Ví dụ: 色を変える: Tôi thay đổi màu sắc.
治る (なおる): Chữa lành
- Ví dụ: 怪我が治る: Vết thương được chữa lành.
治す(なおす): Chữa bệnh
- Ví dụ: 怪我を治す: Tôi chữa lành vết thương.
残る (のこる): Còn lại
- Ví dụ: ご飯が残った: Cơm còn dở.
残す (のこす): Bỏ lại
- Ví dụ: ご飯を残した: Tôi bỏ dở cơm.
冷える (ひえる): Lạnh đi, nguội đi
- Ví dụ: もうビールが冷えているよ: Bia đã được làm lạnh rồi đấy.
冷やす (ひやす): Làm mát, Làm lạnh
- Ví dụ: 今からビールを冷やす: Từ bây giờ tôi làm lạnh bia.
戻る (もどる): Quay lại
- Ví dụ: 家に戻る: Tôi quay trở về nhà.
戻す (もどす): Hoàn lại, khôi phục lại
- Ví dụ: 本を本棚に戻す: Trả sách lại vào tủ sách
燃える (もえる): Đốt
- Ví dụ: 木が燃える: Cây bị cháy.
燃やす (もやす): Đốt
- Ví dụ: 木を燃やす: Tôi đốt cây.
倒れる (たおれる): Ngã xuống, thất bại
- Ví dụ: 敵が倒れた: Kẻ thù bị thất bại.
倒す (たおす): Hạ gục, đánh bại
- Ví dụ: 敵を倒した: Tôi đánh bại kẻ thù.
見つかる (みつかる): Được tìm thấy
- Ví dụ: 財布が見つかった: Ví được tìm thấy.
見つける (みつける): Tìm ra
- Ví dụ: 財布を見つけた: Tôi tìm thấy ví.
乾く (かわく): Khô
- Ví dụ: 髪が乾いた: Tóc khô.
乾かす (かわかす): Hong khô, làm khô
- Ví dụ: 髪を乾かした: Tôi làm khô tóc.
切れる (きれる): Bị đứt
- Ví dụ: 紐が切れた: Dây bị đứt.
切る (きる): Cắt
- Ví dụ: 紙を切った: Tôi cắt giấy
助かる (たすかる): Được cứu
- Ví dụ: おかげで、助かったよ: Ơn trời, đã được cứu rồi.
助ける (たすける): Giúp, cứu
- Ví dụ: 溺れいる人を助けた: Tôi đã cứu một người đang bị đuối nước.
鳴る (なる): Kêu, reo
- Ví dụ: 鐘が鳴る: Chuông kêu.
鳴らす (ならす): Làm kêu
- Ví dụ: 鐘を鳴らす: Tôi làm chuông kêu.
染まる (そまる): Nhuộm
- Ví dụ: 布が赤く染まる: Vải nhuộm màu đỏ.
染める (そめる): Nhuộm màu
- Ví dụ: 髪を染める: Tôi nhuộm tóc.
溶ける (とける): Tan chảy
- Ví dụ: アイスが溶ける: Kem chảy.
溶かす (とかす): Làm nóng chảy
- Ví dụ: チョコレートを溶かす: Tôi làm tan chảy sô cô la.
重なる (かさなる): Chồng chéo
- Ví dụ: 本が積み重なる: Sách chồng chất.
重ねる (かさねる): Chồng chất lên
- Ví dụ: 本を積み重ねる: Tôi chồng chất sách.
潰れる (つぶれる): Bị nghiền, bị tàn phá
- Ví dụ: 地震で家が潰れた: Ngôi nhà bị nghiền nát do động đất.
潰す (つぶす): Nghiền, làm bẹp
- Ví dụ: じゃがいもを潰した: Tôi nghiền nát khoai môn.
曲がる (まがる): Cong
- Ví dụ: スプーンが曲がる: Chiếc thìa cong.
曲げる (まげる): Uốn cong
- Ví dụ: スプーンを曲げる: Tôi bẻ cong chiếc thìa.
捕まる (つかまる): Bị bắt
- Ví dụ: 犯人が捕まる: Tên tội phạm bị bắt.
捕まえる (つかまえる): Bắt
- Ví dụ: 犯人を捕まえる: Tôi bắt tội phạm.
積もる (つもる): Chồng chất lên
- Ví dụ: 雪が積もる: Tuyết chất đống.
積む (つむ): Chất, xếp
- Ví dụ: 荷物をトラックに積む: Tôi chất đống đồ đạc trên xe tải.
並ぶ (ならぶ): Xếp hàng
- Ví dụ: 列に並ぶ: Xếp thành hàng.
並べる (ならべる): Sắp xếp, bài trí
- Ví dụ: 椅子を並べる: Tôi sắp xếp ghế.
零れる (こぼれる): Bị tràn
- Ví dụ: ジュースがこぼれる: Nước trái cây bị tràn ra.
零す (こぼす): Làm đổ
- Ví dụ: ジュースをこぼす: Tôi làm đổ nước trái cây.
乱れる (みだれる): Bị lộn xộn, bị rối
- Ví dụ: 髪が乱れる: Tóc bị rối
乱す (みだす): Làm rối, làm lộn xộn
- Ví dụ: 髪を乱す: Tôi làm rối tóc.
届く (とどく): Đến
- Ví dụ: 手紙が届く: Thư tới.
届ける (とどける): Đưa đến, chuyển đến
- Ví dụ: 手紙を届ける: Gửi thư
回る (まわる): Đi quanh, xoay
- Ví dụ: 地球が回る: Trái đất xoay tròn.
回す (まわす): Xoay, quay
- Ví dụ: 地球儀を回す: Tôi xoay quả địa cầu.
折れる (おれる): Bị gãy
- Ví dụ: 骨が折れる: Xương gãy.
折る (おる): Làm gãy, bẻ gãy
- Ví dụ: 枝を折る: Tôi bẻ gãy cảnh cây.
破れる (やぶれる): Bị rách
- Ví dụ: 紙が破れる: Giấy bị rách.
破る (やぶる): Rách
- Ví dụ: 紙を破る: Tôi làm rách giấy.
割れる (われる): Hỏng, nứt nẻ
- Ví dụ: お皿が割れる: Cái đĩa bị vỡ.
割る (わる): Làm hỏng, làm vỡ
- Ví dụ: お皿を割る: Tôi làm vỡ đĩa.
上がる (あがる): Nâng lên, tăng lên
- Ví dụ: 気温が上がる: Nhiệt độ tăng
上げる (あげる): Tăng, nâng lên
- Ví dụ: 手を上げる: Giơ tay.
下がる (さがる): Đi xuống
- Ví dụ: 気温が下がる: Nhiệt độ giảm.
下げる (さげる): Hạ, giảm đi
- Ví dụ: 手を下げる: Hạ tay.
Trên đây, trung tâm Ngoại ngữ Koishi đã chia sẻ với bạn về Tha động từ và Tự động từ. Hãy học từ ngay bây giờ nhé. Chúc bạn thành công!