Nội dung
Hỏi đáp - đánh giá
Tổng hợp Kanji N5 - Ôn thi JLPT N5
Thứ Ba, ngày 05/07/2022 04:50 Chiều
Nếu bạn vừa vượt qua kỳ thi JLPT N5 nhưng kết quả không đạt như mong muốn thì cũng đừng quá buồn. Hãy luyện tập lại từ đầu để kiến thức vững chắc hơn, đầy đủ hơn. Hôm nay Trung tâm Ngoại ngữ Koishi sẽ tổng hợp Kanji N5 để giúp bạn có thể tối ưu thời gian học tập hơn.
STT | Kanji | Âm Hán Việt | Nghĩa | On-reading | Kun-reading |
1 | 日 | nhật | mặt trời, ngày | nichi, jitsu | hi, bi |
---|---|---|---|---|---|
2 | 一 | nhất | một; đồng nhất | ichi, itsu | hito |
3 | 国 | quốc | nước; quốc gia | koku | kuni |
4 | 人 | nhân | nhân vật | jin, nin | hito |
5 | 年 | niên | năm; niên đại | nen | toshi |
6 | 大 | đại | to lớn; đại lục | dai, tai | oo(kii) |
7 | 十 | thập | mười | juu, jiQ | tou |
8 | 二 | nhị | hai | ni | |
9 | 本 | bản | sách, cơ bản, bản chất | hon | |
10 | 中 | trung | giữa, trung tâm | chuu | naka |
11 | 長 | trường, trưởng | dài; trưởng | choo | naga(i) |
12 | 出 | xuất | ra, xuất hiện, xuất phát | shutsu, sui | de(ru), da(su) |
13 | 三 | tam | ba | san | mi(tsu) |
14 | 時 | thời | thời gian | ji | toki |
15 | 行 | hành, hàng | thực hành;ngân hàng, đi | koo, gyoo | i(ku), okonau |
16 | 見 | kiến | nhìn; ý kiến | ken | miru |
17 | 月 | nguyệt | mặt trăng, tháng | getsu, gatsu | tsuki |
18 | 後 | hậu | sau | go, koo | ato |
19 | 前 | tiền | trước | zen | mae |
20 | 生 | sinh | sống; học sinh(chỉ người) | sei, shoo | ikiru |
21 | 五 | ngũ | năm (5) | go | itsutsu |
22 | 間 | gian | trung gian, không gian | kan, ken | aida |
23 | 友 | hữu | bạn | yuu | tomo |
24 | 上 | thượng | trên | joo, shoo | ue, kami |
25 | 東 | đông | phía đông | too | higashi (azuma) |
26 | 四 | tứ | bốn | shi | yotsu |
27 | 今 | kim | hiện tại, lúc này | kon, kin | ima |
28 | 金 | kim | vàng, kim loại | kin, kon | kane |
29 | 九 | cửu | chín (9) | kyuu, ku | kokonotsu |
30 | 入 | nhập | vào; nhập môn | nyuu | hairu, ireru |
31 | 学 | học | học | gaku | manabu |
32 | 高 | cao | cao | koo | takai |
33 | 円 | viên | tròn; tiền Yên | en | marui |
34 | 子 | tử | con, phần tử | shi, su | ko |
35 | 外 | ngoại | bên ngoài | gai, ge | soto |
36 | 八 | bát | tám | hachi | yatsu |
37 | 六 | lục | sáu | roku | mutsu |
38 | 下 | hạ | dưới | ka, ge | shita, shimo |
39 | 来 | lai | đến; tương lai, vị lai | rai | kuru |
40 | 左 | tả | trái, bên trái | sa | hidar |
41 | 気 | khí | không khí, khí chất | ki, ke | |
42 | 小 | tiểu | nhỏ, ít | shoo | chiisai, ko |
43 | 七 | thất | bảy (7) | shichi | nana, nanatsu |
44 | 山 | sơn | núi, sơn hà | san | yama |
45 | 話 | thoại | nói chuyện, đối thoại | wa | hanashi |
46 | 女 | nữ | phụ nữ | jo, nyo | onna |
47 | 北 | bắc | phía bắc | hoku | kita |
48 | 午 | ngọ | buổi chưa, ngọ | go | uma |
49 | 百 | bách | trăm | hyaku | |
50 | 書 | thư | viết; thư đạo | sho | kaku |
51 | 先 | tiên | trước | sen | saki |
52 | 名 | danh | tên | mei, myoo | na |
53 | 川 | xuyên | sông | sen | kawa |
54 | 千 | thiên | nghìn | sen | chi |
55 | 休 | hưu | nghỉ ngơi, về hưu | kyuu | yasumu |
56 | 父 | phụ | cha | fu | chichi |
57 | 水 | thủy | nước | sui | mizu |
58 | 半 | bán | một nửa | han | nakaba |
59 | 男 | nam | nam giới | dan, nan | otoko |
60 | 西 | tây | phía tây | sei, sai | nishi |
61 | 電 | điện | điện, điện lực | den | |
62 | 校 | hiệu | trường học | koo | |
63 | 語 | ngữ | ngôn ngữ, từ ngữ | go | kataru |
64 | 土 | thổ | đất; thổ địa | do, to | tsuchi |
65 | 木 | mộc | cây, gỗ | boku, moku | ki |
66 | 聞 | văn | nghe, tân văn (báo) | bun, mon | kiku |
67 | 食 | thực | ăn | shoku | taberu |
68 | 車 | xa | xe | sha | kuruma |
69 | 何 | hà | cái gì, hà cớ = lẽ gì | kai | nan, nani |
70 | 南 | nam | phía nam | nan | minami | nan | minami |
71 | 万 | vạn | vạn, nhiều; vạn vật | man, ban | |
72 | 毎 | mỗi | mỗi (vd: mỗi người) | mai | goto |
73 | 白 | bạch | trắng, sạch | haku, byaku | shiroi |
74 | 天 | thiên | trời, thiên đường | ten | ama |
75 | 母 | mẫu | mẹ | bo | haha, okaasan |
76 | 火 | hỏa | lửa | ka | hi |
77 | 右 | hữu | phải, bên phải | u, yuu | migi |
78 | 読 | độc | đọc | doku | yomu |
79 | 雨 | vũ | mưa | u | ame |
Trên đây, Trung tâm Ngoại ngữ Koishi đã giúp bạn tổng hợp Kanji N5 để Ôn thi JLPT N5 hiệu quả hơn. Nếu gặp khó khăn trong quá trình học tập, hãy liên hệ với Koishi để được hỗ trợ nhé! Chúc các bạn học tập hiệu quả và thành công!