Thứ Năm, ngày 23/06/2022 11:00 Sáng
Ngữ pháp N5 là nền tảng kiến thức tiếng Nhật vô cùng quan trọng để hướng tới trình độ năng lực tiếng Nhật JLPT N5. Đặc biệt, ngữ pháp N5 sẽ tạo tiền đề quan trọng giúp bạn nâng cao trình độ tiếng Nhật sau này. Cùng Trung tâm Ngoại ngữ Koishi ôn tiếng Nhật N5 nhé!
1. Ôn tiếng Nhật N5 – Ngữ pháp động từ thể masu (〜ます)
Kanji |
私は毎日新聞を読みます。 |
Furigana |
わたしはまいにちしんぶんをよみます。 |
Romaji |
Watashi wa mainichi shinbun o yomimasu. |
Dịch |
Tôi đọc báo mỗi ngày. |
2. Ôn tiếng Nhật N5 - Động từ thể masen (〜ません)
Kanji |
私の母はお酒を飲みません。 |
Furigana |
わたしのはははおさけをのみません。 |
Romaji |
watashi no haha wa osake o nomimasen |
Dịch |
Mẹ tôi không uống rượu. |
3. Ôn tiếng Nhật N5 – Động từ thể mashita (〜ました)
Kanji |
私は昨日本を買いました。 |
Furigana |
わたしはきのうほんをかいました。 |
Romaji |
Watashi wa kinou hon o kaimashita. |
Dịch |
Tôi đã mua quyển sách này hôm qua. |
4. Động từ thể masen deshita (~ませんでした)
Kanji |
私は昨日本を読みませんでした。 |
Furigana |
わたしはきのうほんをよませんでした。 |
Romaji |
Watashi wa kinou hon wo yomimasendeshita. |
Dịch |
Hôm qua tôi đã không đọc sách. |
5. Ôn tiếng Nhật N5 - Động từ thể thông thường V ru
Kanji |
日本人は毎日御飯を食べる。 |
Furigana |
にほんじんはまいにちごはんをたべる。 |
Romaji |
Nihonjin wa mainichi gohan o taberu. |
Dịch |
Người Nhật ăn cơm hằng ngày. |
6. Động từ thể phủ định nai(~ない)
Kanji |
私の父はテレビを見ない。 |
Furigana |
わたしのちちはテレビをみない。 |
Romaji |
Watashi no chichi wa terebi o minai. |
Dịch |
Bố tôi không xem ti vi. |
7. Ôn tiếng Nhật N5 – Động từ thể quá khứ ta(~た)
Kanji |
私は新聞を読んだ。 |
Furigana |
わたしはしんぶんをよんだ。 |
Romaji |
Watashi wa shinbun o yonda. |
Dịch |
Tôi đã đọc báo. |
8. Động từ thể nakatta (~なかった)
Kanji |
私は昨日本を読まなかった。 |
Furigana |
わたしはきのうほんをよまなかった。 |
Romaji |
Watashi wa kinou hon o yomanakatta. |
Dịch |
Hôm qua tôi đã không đọc sách. |
9. Ôn tiếng Nhật N5 - Động từ thể te(~て)
Kanji |
朝ご飯を食べて、学校に行きました。 |
Furigana |
あさごはんをたべてがっこうにいきました。 |
Romaji |
Asagohan o tabete gakkou ni ikimashita. |
Dịch |
Sau khi ăn sáng, tôi đến trường. |
10. Ôn tiếng Nhật N5 – Động từ thể Tearu(~てある)
Kanji |
このノートに漢字が書いてあります。 |
Furigana |
このノーとにかんじがかいてあります。 |
Romaji |
Kono nooto ni kanji ga kaite arimasu. |
Dịch |
Có chữ kanji được viết trên quyển vở này. |
11. Động từ thể Teiru(~ている)
Kanji |
私は新聞を読んでいます。 |
Furigana |
わたしはしんぶんをよんでいます。 |
Romaji |
Watashi wa shinbun o yonde imasu. |
Dịch |
Tôi đang đọc báo. |
12. Ôn tiếng Nhật N5 - Động từ thể naide(~ないで)
Kanji |
朝ご飯を食べないで、学校に行きました。 |
Furigana |
あさごはんをたべないでがっこうにいきました。 |
Romaji |
Asagohan o tabenaide gakkou ni ikimashita. |
Dịch |
Tôi đã đi học mà không ăn sáng. |
Trên đây, Trung tâm ngoại ngữ Koishi đã giúp bạn tổng hợp tất cả ngữ pháp tiếng Nhật N5 để bạn ôn tiếng Nhật N5 hiệu quả nhất. Chúc bạn học tập thành công.