Xem thêm
Nội dung
Hỏi đáp - đánh giá

Tổng hợp từ láy thông dụng trong tiếng Nhật

Thứ Ba, ngày 28/02/2023 03:30 Chiều

Giống như tiếng Việt, người Nhật sử dụng từ láy để diễn tả hành động, âm thanh trong quá trình giao tiếp. Trong giao tiếp tiếng Nhật, sử dụng từ láy khiến mọi người trở nên gần gũi hơn, câu văn cũng thu hút và hấp dẫn người nghe hơn. Dưới đây là 57 từ láy thông dụng trong tiếng Nhật mà Trung tâm Ngoại ngữ Koishi chia sẻ tới bạn. Cùng học ngay nhé!

  1. うとうと (uto uto)Ngủ gật
  2. ぎらぎら (gira gira)Chói chang
  3. ぎりぎり (giri giri)Vừa vặn
  4. ばさばさ (basa basa)Đầu bù xù
  5. にこにこ (niko niko) : tươi cười
  6. すたすた (suta suta) : nhanh nhẹn
  7. わんわん (wan wan) : gâu gâu/òa lên
  8. しくしく (shiku shiku) : thút thít
  9. ばらばら (bara bara)Lộn xộn, tan tành
  10. ぐらぐら (gura gura) : Lung lay, rung rinh
  11. ぺらぺら (bera bera)Lưu loát, trôi chảy
  12. ぼろぼろ (boro boro)Rách tơi tả , te tua
  13. ひらひら (hira hira) : Bay lả tả (bay ko có điểm tựa và rơi xuống)
  14. ピラピラ (pira pira) : Bay phấp phới (bay có điểm tựa không rơi xuống như lá cờ, tà áo, cánh hoa còn dính trên cành)
  15. はらはら (hara hara)Lo lắng, bồn chồn
  16. とうとう (tou tou)Sau cùng (到頭)
  17. とうとう (tou tou)Vân vân (等々)
  18. いらいら (ira ira)Sốt ruột
  19. うろうろ (uro uro)Lảng vảng, quanh quẩn
  20. ふわふわ (fuwa fuwa)Mềm mại, bồng bềnh
  21. ぶらぶら (bura bura)Lang thang, loanh quanh
  22. だんだん (dan dan)Dần dần
  23. どんどん (don don)Nhanh chóng, dồn dập
  24. もともと (moto moto)Vốn dĩ
  25. さまざま (sama zama)Khác nhau
  26. きらきら (kira kira)Lấp lánh
  27. ちかちか (chika chika)Chập chờn/ Hoa mắt chóng mặt
  28. ペコペコ (peko peko)Đói meo/ Đói cồn cào
  29. くすくす (kusu kusu)Cười thầm/ Khúc khích
  30. げらげら (gera gera)Cười ha hả
  31. のろのろ (noro noro) : Chậm chạp
  32. はきはき (haki haki)Rõ ràng/ Hoạt bát
  33. ぶつぶつ (butsu butsu)Cằn nhằn , làu bàu
  34. ちびちび (chibi chibi) : Nhấm nháp, nhâm nhi
  35. ぐいぐい (gui gui) Uống (rượu) ừng ực
  36. なかなか (naka naka)Mãi mà không
  37. すらすら (sura sura)Trơn tru, trôi chảy
  38. まずまず (mazu mazu)Kha khá, tàm tạm
  39. たらたら (tara tara)Tong tong, tí tách/ Làu bàu
  40. ぴかぴか (pika pika)Bóng loáng, lấp lánh
  41. びしょびしょ (bisho bisho)Ướt sũng
  42. ずけずけ (zuke zuke)thẳng thừng, huỵch toẹt
  43. めちゃめちゃ (mecha mecha)Cực kì
  44. そわそわ (sowa sowa)Đứng ngồi không yên, hoang mang
  45. ぐちゃぐちゃ (gucha gucha): Bừa bãi, lộn xộn/ Mềm nhũn
  46. ぎゅうぎゅう (gyuu gyuu) : chật ních, chật cứng
  47. ぴょんぴょん (pyon pyon)Nhảy lên nhảy xuống
  48. たまたま (tama tama) : Tình cờ, ngẫu nhiên
  49. ぽちゃぽちゃ (pocha pocha)Bụ bẫm, phúng phính/ Tung toé, lõm bõm
  50. ずきずき (zuki zuki)Nhức nhối, nhưng nhức, đau nhức
  51. どきどき (doki doki)Hồi hộp, tim đập thình thịch
  52. たびたび (tabi tabi)Thường xuyên, lặp lại nhiều lần
  53. ぐうぐう (guu guu) : Chỉ trạng thái ngủ rất sâu, ngủ say
  54. くらくら (kura kura) Hoa mắt, xây xẩm mặt mày
  55. するする (suru suru) : Thoăn thoắt
  56. ぞろぞろ (zoro zoro)Lê thê, ùn ùn, nườm nượp, nối đuôi nhau
  57. ずるずる (zuru zuru)Kéo dài mãi, lê thê

Trên đây là 57 từ láy thông dụng trong tiếng Nhật. Bạn hãy học ngay để trở thành một master, giao tiếp tiếng Nhật như người bản xứ nhé!

Bài viết liên quan
Chi tiết!
Phương pháp Tự học tiếng Nhật theo chủ đề hiệu quả nhất

Phương pháp Tự học tiếng Nhật theo chủ đề hiệu quả nhất

Thứ Hai, ngày 06/01/2025 04:04 Chiều
Tự học từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề là một phương pháp học tập hiệu quả, giúp bạn nhanh chóng nắm vững ngôn ngữ và dễ dàng áp dụng trong giao tiếp thực tế. Trong bài viết này, Trung tâm Ngoại ngữ Koishi sẽ chia sẻ với bạn những cách tự học từ vựng theo chủ đề, từ cơ bản đến nâng cao, giúp bạn cải thiện vốn từ vựng một cách nhanh chóng và bền vững.
Chi tiết
Chi tiết!
Từ vựng và mẫu câu tiếng Nhật chủ đề máy giặt

Từ vựng và mẫu câu tiếng Nhật chủ đề máy giặt

Thứ Ba, ngày 06/08/2024 03:06 Chiều
Bài viết dưới đây, Trung tâm Ngoại ngữ Koishi sẽ giới thiệu một số từ vựng tiếng Nhật liên quan đến chủ đề máy giặt. Bạn sẽ học cách gọi các thiết bị như máy giặt, máy sấy, các chức năng và chế độ giặt khác nhau. Những từ vựng này không chỉ giúp bạn hiểu rõ hơn về các thiết bị trong nhà mà còn cải thiện kỹ năng ngôn ngữ của bạn khi sinh sống và làm việc tại Nhật Bản. Hãy cùng khám phá và nâng cao vốn từ vựng tiếng Nhật của bạn qua chủ đề thực tế và hữu ích này nhé!
Chi tiết
Chi tiết!
Tổng hợp 100 từ vựng tiếng Nhật được sử dụng hàng ngày

Tổng hợp 100 từ vựng tiếng Nhật được sử dụng hàng ngày

Thứ Sáu, ngày 14/06/2024 03:58 Chiều
Xây dựng vốn từ vựng của bạn với 100 từ tiếng Nhật thông dụng nhất được sử dụng trong tiếng Nhật là một khởi đầu tuyệt vời và cần thiết cho hành trình học tiếng Nhật của bạn. Những từ thông dụng này không chỉ mở rộng thuật ngữ tiếng Nhật mà bạn biết, mà còn giúp bạn kỹ năng hội thoại bằng tiếng Nhật vì chúng thực sự là những từ mà bạn nghe người khác sử dụng hàng ngày. Hãy cùng tìm hiểu ngay cùng Trung tâm Ngoại ngữ Koishi nhé!
Chi tiết
Chi tiết!
20 Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành điều dưỡng

20 Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành điều dưỡng

Thứ Tư, ngày 12/06/2024 05:01 Chiều
Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành điều dưỡng sẽ giúp các bạn sinh viên ngành điều dưỡng nâng cao kiến thức và kỹ năng của mình. Dưới đây là 20 từ vựng tiếng Nhật liên quan đến chuyên ngành điều dưỡng thường dùng mà Trung tâm Ngoại ngữ Koishi đã tổng hợp.
Chi tiết
Ngoại ngữ KOISHI
Rất vui khi được hỗ trợ bạn
Yêu cầu gọi lại
Gửi
Tiếng Việt
日本語
English