Xem thêm
Nội dung
Hỏi đáp - đánh giá

Tổng hợp từ vựng tiếng Nhật có phiên âm thường dùng

Thứ Tư, ngày 02/10/2024 04:45 Chiều

Từ vựng tiếng Nhật có phiên âm đóng vai trò quan trọng trong việc giao tiếp, đặc biệt về các chủ đề cuộc sống thường ngày. Trên cơ sở ngữ pháp chuẩn xác, kho từ vựng càng phong phú thì việc diễn đạt càng sinh động, thú vị, đạt hiệu quả giao tiếp cao nhất. Bài viết dưới đây, Trung tâm Ngoại ngữ Koishi đã tổng hợp 100 từ vựng tiếng Nhật có phiên âm thường dùng.

1. います: có (động vật)

2. かかります: mất, tốn

3. にほんにいます (nihon ni imasu): ở Nhật Bản

4. ひとつ (hitotsu): 1 cái (đồ vật)

5. ふたつ (futatsu): 2 cái

6. みっつ (mittsu): 3 cái

7. よっつ (yottsu): 4 cái

8. いつつ (itsutsu): 5 cái

9. むっつ (muttsu): 6 cái

10. ななつ (nanatsu): 7 cái

11. やっつ (yattsu): 8 cái

12. ここのつ (kokonotsu): 9 cái

13. とお (too): 10 cái

14. いくつ (ikutsu): bao nhiêu cái

15. ひとり (hitori): 1 người

16. ふたり (futari): 2 người

17. ~にん (~nin): ~người

18. アイスクリーム (AISUKURIーMU): kem

19. きって (kitte): tem

20. はがき (hagaki): bưu thiếp

21. ふうとう (fuutou): phong bì

22. そくたつ (sokutatsu): chuyển phát nhanh

23. かきとめ (kakitome) :gửi bảo đảm

24. ~だい (~dai): ~cái, chiếc (máy móc)

25. ~まい (~mai): ~tờ, (những đồ vật mỏng như là giấy, áo…)

26. ~かい (~kai): ~lần, tầng lầu

27. りんご (ringo): quả táo

28. みかん (mikan): quýt

29. サンドイッチ (sandoichchi): sandwich

30. カレー(ライス) (kareー(raisu)) : (cơm) cà ri

31. 行く (いくiku]: Đi.

32. 見る (みる]: Nhìn, xem, ngắm.

33. 多い (おおい]: Nhiều.

34. 家 (いえ]: Nhà

35. これ: Cái này, này
36. それ (それ]: Cái đó, đó

37. 私 (わたし): Tôi.

38. 仕事 (しごと]: Công việc

39. 青: Màu xanh

40. 赤: Màu đỏ

41. 開く: Để mở, để trở nên cởi mở

42. 暖かい: Ấm áp

43. 熱い: Nóng khi chạm vào

44. 兄: (Khiêm tốn) anh trai

45. 姉: (Khiêm tốn) chị gái

46. 危ない: Nguy hiểm

47. 飴: Kẹo

48. 医 者: Bác sĩ y khoa

49. 忙 し い: Bận rộn, bị kích thích

50. 晴れ (hare ): nắng, trời nắng

51. 天気 (てんきThời tiết: tenki)

52. 雲 (くも: kumo) Mây

53. 天気予報 (てんきよほう: tenki yohou): Dự báo thời tiết

54. 湿度(しつど): Độ ẩm

55. 雪 (ゆき: yuki): Tuyết

56. 霧 (きり kiri): Sương

57. 風 (かぜ: kaze): Gió

58. 氷 (こおり: koori): Băng

59. 太陽 (たいよう: taiyou): Mặt trời

60. 虹 (にじ: niji): Cầu vồng

61. 雷 (かみなり: kaminari ): Sấm

62. 家族 (かぞく): gia đình

63. 頑張ってください (がんばってください): hãy cố gắng lên

64. はい: vâng, ừ, dạ

65. すみません: xin lỗi

66. おはよう: chào buổi sáng

67. 凄い (すごい): xuất sắc, tuyệt vời

68. 好き (すき): thích

69. 忍耐 (にんたい): sự nhẫn nại

70. 桜 (さくら): hoa anh đào

71. 将来 (しょうらい) : tương lai

72. 大丈夫 (だいじょぶ): ổn, không sao

73. 愛 (あい): yêu

74. お休みなさい (おやしみなさい): chúc ngủ ngon

75. 空 (そら): bầu trời

76. 心 (こころ): trái tim, tâm hồn

77. ただいま/ おかえり(ただいま/おかえり): tôi đã về

78. 先生 (せんせい): giáo viên

79. 幸せ (しあわせ): hạnh phúc

80. 守る (まもる): giữ gìn, bảo vệ

81. 一期一会(いちょごいちえ): đời người chỉ có một lần

82. 運命 (うんえい): vận mệnh, định mệnh

83. お願い (おねがい): yêu cầu, mong muốn, đề nghị

84. 可愛い (かわい): khả ái, đáng yêu, xinh xắn

85. 気持ち (きもち): cảm giác, tâm trạng

86. きれい(きれい): đẹp, sạch sẽ

87. 希望 (きぼう): kỳ vọng, hy vọng

88. 素敵 (すてき): mát mẻ, đáng yêu

89. 夢 (ゆめ): giấc mơ 魂 (こん/たあし): linh hồn

90. ありがとう (ありがとう): cảm ơn

91. おはようございます (ohayogozaimasu) Chào buổi sáng

92. こんにちは (–konnichiwa): Chào buổi chiều

93. こんばんは (– konbanwa): Chào buổi tối

94. おやすみなさい(-oyasuminasai): Chúc ngủ ngon

95. さようなら-(sayounara): Chào tạm biệt

96. ありがとう ございます (arigatou gozaimasu): Xin cảm ơn

97. すみません(-sumimasen): Xin lỗi…

98. おねがいします(-onegaishimasu): Xin vui lòng

99. .けっこうです (Kekkoudesu): Được,tốt!

100. だめです (Damedesu): Không được!

Chúc các bạn học tập thành công!

Bài viết liên quan
Chi tiết!
5 sai lầm khiến bạn không thể giỏi Đọc - Hiểu trong tiếng Nhật

5 sai lầm khiến bạn không thể giỏi Đọc - Hiểu trong tiếng Nhật

Thứ Năm, ngày 26/09/2024 10:42 Sáng
Tiếng Nhật là ngôn ngữ rất khó học, nếu người học không đủ quyết tâm sẽ dễ dàng từ bỏ. Vậy có những sai lầm học tiếng Nhật nào khiến bạn học mãi mà không giỏi sẽ được Trung tâm Ngoại ngữ Koishi trả lời trong bài viết dưới đây.
Chi tiết
Chi tiết!
Phương pháp ghi nhớ từ vựng và kanji siêu cấp

Phương pháp ghi nhớ từ vựng và kanji siêu cấp

Thứ Ba, ngày 17/09/2024 04:53 Chiều
Việc ghi nhớ từ vựng và Kanji trong tiếng Nhật luôn là một thử thách lớn đối với người học. Tuy nhiên, với các phương pháp hiệu quả, bạn có thể dễ dàng chinh phục thử thách này một cách nhanh chóng và bền vững. Bài viết hôm nay, Trung tâm Ngoại ngữ Koishi sẽ chia sẻ với bạn phương pháp ghi nhớ từ vựng và kanji siêu cấp.
Chi tiết
Chi tiết!
Muốn học tiếng Nhật nên bắt đầu từ đâu?

Muốn học tiếng Nhật nên bắt đầu từ đâu?

Thứ Tư, ngày 11/09/2024 04:00 Chiều
Tiếng Nhật đang trở thành ngôn ngữ được nhiều người lựa chọn học tập nhờ sự phát triển mạnh mẽ của nền văn hóa và kinh tế Nhật Bản. Bài viết hôm nay, Trung tâm Ngoại ngữ Koishi sẽ mách những bạn muốn học tiếng Nhật có lộ trình học tập rõ ràng và hiệu quả.
Chi tiết
Chi tiết!
Tổng hợp từ láy thường dùng trong tiếng Nhật

Tổng hợp từ láy thường dùng trong tiếng Nhật

Thứ Tư, ngày 04/09/2024 04:04 Chiều
Cũng giống như tiếng Việt, từ láy trong tiếng Nhật giúp câu văn trở nên hấp dẫn hơn. Đồng thời còn thể hiện được khả năng tiếng Nhật của bạn phong phú, chuyên nghiệp. Tuy nhiên, không phải từ láy được dùng mọi lúc, mọi nơi bất kể trường hợp nào. Bài viết dưới đây, Trung tâm Ngoại ngữ Koishi sẽ chia sẻ với bạn những từ láy tiếng Nhật thường dùng cùng bí quyết học từ láy nhanh nhạy, dễ hiểu.
Chi tiết
Ngoại ngữ KOISHI
Rất vui khi được hỗ trợ bạn
Yêu cầu gọi lại
Gửi
Tiếng Việt
日本語
English