Xem thêm
Nội dung
Hỏi đáp - đánh giá

Tổng hợp từ vựng và danh ngôn tiếng Nhật về mặt trời

Thứ Hai, ngày 21/08/2023 04:27 Chiều

Hôm nay, Trung tâm Ngoại ngữ Koishi sẽ chia sẻ với bạn chủ đề từ vựng tiếng Nhật về Mặt trời. Đây là một chủ đề vô cùng quen thuộc với chúng ta và thường được nhắc nhiều trong cuộc sống hàng ngày. Hãy cùng Koishi học ngay bây giờ nhé!

太陽 (たいよう)- Taiyou

  • Phiên âm chữ Latinh là “taiyou”. Từ này xuất phát từ tiếng Trung và được sử dụng để nhắc đến mặt trời như một hành tinh hay trong những thuật ngữ khoa học như “hệ mặt trời (太陽系, たいようけい - taiyoukei)” hay năng lượng mặt trời (太陽エネルギー, たうようエネルギー - taiyou enerugii),...

() hoặc (ひ)- Hi

  • Là từ gốc tiếng Nhật với âm Hán - Việt là “nhật”, vậy nên có thể hiểu từ này mang ý nghĩa là ngày, ban ngày, ... Là một trong những chữ kanji phổ biến nhất và được sử dụng trong nhiều từ khác như tên nước Nhật trong tiếng Nhật 日本 (にほん - nihon/nippon) và ngày chủ nhật 日曜日 (にちようび - nichiyoubi).“Hi” () được sử dụng để nói về các sự vật, sự việc của mặt trời ảnh hưởng đến cuộc sống hàng ngày như 日の出 (ひので - hinode- bình minh, 日の入り (ひのいり - hinoiri) - hoàng hôn,...

お日様 (おひさま) - Ohisama

  • Phiên âm là Ohisima nghĩa: ông mặt trời, ông mặt trời đáng kính. Từ này được trẻ em Nhật Bản sử dụng để nói về mặt trời với sự kính trọng.

お天道様 (おてんとうさま)- Otendousama

  • Được viết trong kí tự Latinh là Otentosama hoặc O'tento sama, là một từ khác thậm chí còn tôn kính hơn để gọi "Mặt trời". Từ vựng tiếng Nhật về mặt trời này thường không xuất hiện trong đời sống hàng ngày và chỉ được sử dụng trong các ngữ cảnh liên quan đến tôn giáo.

Từ vựng tiếng Nhật chủ đề Mặt trời

Kanji Phiên âm Hiragana Phiên âm  Nghĩa tiếng Việt
 
chữ Latinh
太陽系 たいようけい Taiyoukei Hệ mặt trời
太陽暦 たいようれき Taiyoureki Lịch mặt trời 
 
(lịch dương)
太陽光 たいようこう Taiyoukou Tia nắng
 
mặt trời
太陽が昇る たいようがのぼる Taiyou ga noboru Mặt trời mọc
太陽が沈む たいようがしずむ Taiyou ga shizumu Mặt trời lặn
太陽の光を浴びる たいようのひかりをあびる Taiyou no hikari wo abiru Tắm nắng
日の出 ひので Hinode Bình minh
日の入り ひのいり Hinoiri Hoàng hôn

Những danh ngôn tiếng Nhật hay về Mặt trời

  • 暗い夜の後には夜明けが続く。: Kurai yoru no nochi ni wa yoake ga tsuduku: Sau một đêm tối đen sẽ là bình minh.
  • 勇敢な人の目には、危険は太陽のように輝いている (Yūkan'na hito no me ni wa kiken wa taiyō no yō ni kagayaite iru.): Nguy hiểm lấp lánh như mặt trời trong mắt một người can đảm.
  • 太陽があなたの一日を輝かせるのを待っていてはならない。.: (Taiyō ga anata no tsuitachi o kagayaka seru no o matte ite wa naranai.): Đừng đợi ánh nắng mặt trời chiếu sáng ngày của bạn.
  • 太陽の輝きを享受しようとする人は、日陰の涼しさからは立ち退かなければならない。. (Taiyō no kagayaki o kyōju shiyou to suru hito wa hikage no suzushi-sa kara wa tachinokanakereba naranai.): Những người muốn tận hưởng sự rực rỡ của mặt trời phải đi ra khỏi sự mát mẻ của bóng râm.
  • もし宗教を選ばなければならないのなら、普遍的な生命の贈り主としての太陽が私の神になるだろう。 (Moshi shūkyō o erabanakereba naranai nonara, fuhentekina seimei no okurinushi to shite no taiyō ga watashi no kami ni narudarou.): Nếu tôi phải chọn một tôn giáo, thì mặt trời là đấng ban sự sống toàn cầu sẽ là vị thần của tôi.
  • 太陽を待つよりも、むしろ太陽を追いかけたい。.(Taiyō o matsu yori mo, mushiro taiyō o oikaketai.): Tôi thà đuổi theo mặt trời hơn là chờ đợi nó.
  • 笑いは魂の太陽光だ。.(Warai wa tamashī no taiyōkōda.): Tiếng cười là ánh sáng mặt trời của tâm hồn.

Trên đây, Trung tâm Ngoại ngữ Koishi đã chia sẻ với bạn những từ vựng và danh ngôn hay về mặt trời. Hi vọng bài viết sẽ mang lại cho bạn những kiến thức bổ ích. Chúc các bạn học tập thành công!

Bài viết liên quan
Chi tiết!
Tổng hợp 500 từ vựng tiếng Nhật cơ bản thiết yếu theo chủ đề

Tổng hợp 500 từ vựng tiếng Nhật cơ bản thiết yếu theo chủ đề

Thứ Hai, ngày 18/03/2024 11:48 Sáng
Trong mỗi một ngôn ngữ, đều có những từ vựng cốt lõi, được dùng nhiều trong giao tiếp hàng ngày. Đó là những từ lõi (core words) mà nếu nhớ, chúng ta sẽ có cơ hội sử dụng rất nhiều. Trong bài viết này, Trung tâm Ngoại ngữ Koishi sẽ giới thiệu tới các bạn 500 từ vựng tiếng Nhật cơ bản thiết yếu theo chủ đề. 500 từ vựng này sẽ được chia thành các chủ đề thiết yếu mà chúng ta nhất định sẽ gặp trong cuộc sống.
Chi tiết
Chi tiết!
30 từ vựng tiếng Nhật cơ bản thường xuyên sử dụng

30 từ vựng tiếng Nhật cơ bản thường xuyên sử dụng

Thứ Hai, ngày 26/02/2024 10:27 Sáng
Các bạn biết quy tắc 80-20 chứ? Theo đó ngôn ngữ cũng vậy, có 1 nhóm 20% từ vựng sẽ được dùng trong 80% các cuộc giao tiếp cơ bản. Hôm nay Trung tâm ngoại ngữ Koishi sẽ giới thiệu một số nhỏ trong 20% từ vựng ấy nha!
Chi tiết
Chi tiết!
Phân biệt các loại chi phí trong tiếng Nhật

Phân biệt các loại chi phí trong tiếng Nhật

Thứ Năm, ngày 25/01/2024 02:40 Chiều
Các loại chi phí trong tiếng Nhật là sự quan tâm hàng đầu của những bạn đang học tập, sinh sống và làm việc tại Nhật Bản. Bởi lẽ, nếu bạn sai sót trong quá trình giao tiếp sẽ dẫn đến sai sót khi hành động. Điều này ảnh hưởng đến uy tín của bản thân và không thể hòa nhập khi sinh sống tại xứ sở hoa anh đào.
Chi tiết
Chi tiết!
Tổng hợp từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành điều dưỡng

Tổng hợp từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành điều dưỡng

Thứ Tư, ngày 10/01/2024 03:17 Chiều
Điều dưỡng là ngành đang phát triển mạnh mẽ tại Nhật Bản. Nếu bạn có dự định đến Nhật Bản làm việc hay học tập theo chuyên ngành điều dưỡng thì không thể bỏ qua bài viết dưới đây. Trong bài viết này, Trung tâm Ngoại ngữ Koishi sẽ chia sẻ với bạn những từ vựng được của ngành điều dưỡng. Cùng học tập ngay nhé!
Chi tiết
Ngoại ngữ KOISHI
Rất vui khi được hỗ trợ bạn
Yêu cầu gọi lại
Gửi
Tiếng Việt
日本語
English