Xem thêm
Nội dung
Hỏi đáp - đánh giá

Trạng từ chỉ thời gian trong tiếng Nhật

Thứ Tư, ngày 28/12/2022 03:38 Chiều

Dưới đây là 65 trạng từ chỉ thời gian mà bạn không thể bỏ qua nếu muốn giao tiếp tốt trong tiếng Nhật.

1. 未だ/mada/: vẫn, chưa

2. 前に/mae ni/: trước đây

3. /mukashi/: trước đây, ngày xưa

4. 殆ど ~ない /hotondo ~nai/: hầu như không có, hiếm khi

5. 結局/kekkyoku/: cuối cùng

6. 後で/ato de/: sau này

7. 二週に一度/nishuu ni ichido/: 2 tuần 1 lần

8. 通常/tsuujou/: thường

9. 最後に/saigo ni/: cuối cùng

10. 最近/saikin/: gần đây

11. ずっと/zutto/: luôn luôn, mãi mãi

12. 時々/tokidoki/: thỉnh thoảng, đôi khi

13. 何時も/itsumo/: luôn luôn

14. 毎年/mainen/: mỗi năm

15. 毎月/maitsuki/: mỗi tháng

16. 毎日/mainichi/: mỗi ngày

17. 遅く/osoku/: muộn

18. 早く/hayaku/: sớm

19. 今までに/ima made ni/: ever

20. 定期的に/teikiteki ni/: thường xuyên

21. 最初に/saisho ni/: trước hết

22. 何時でも/itsudemo/: bất cứ lúc nào

23. よく/yoku/: thường

24. 今までにない/ima made ni nai/: không bao giờ

25. /ima/: bây giờ

26. 一時間毎に/ichijikangoto ni/: mỗi giờ

27. 週一度/shuu ichido/: hàng tuần

28. 次の/tsugi no/: tiếp theo

29. すぐに/sugu ni/: sớm

30. そろそろ/sorosoro/: sớm

31. 毎朝/maiasa/: mỗi sáng

32. 毎晩/maiban/: mỗi đêm

33. 昨日/kinou/: hôm qua

34. 昨夜/sakuya/: đêm qua

35. 明日/ashita/: ngày mai

36. 明後日/asatte/: ngày kia

37. 一昨日/ototoi/: ngày hôm kia

38. 翌日/yokujitsu/: ngày hôm sau

40. 先日/senjitsu/: ngày khác

41. 一昨年/ototoshi/: 2 năm trước

42. 去年/kyonen/: năm ngoái

43. 先週/senshuu/: tuần trước

44. 先月/sengetsu/: tháng trước

45. 今年/kotoshi/: năm nay

46. 今週/konshuu/: tuần này

47. 今日/kyou/: hôm nay

48. 今月/kongetsu/: tháng này

49. 未来に/mirai ni/: trong tương lai

50. 来年/rainen/: năm tới

51. 来月/raigetsu/: tháng tới

52. 来週/raishuu/: tuần tới

53. 暫く/shibaraku/: trong một thời gian

54. 既に/sude ni/: đã, rồi

55. 一時間/ichijikan/: 1 giờ

56. 先頭の/sentou no/: đầu tiên

57. やっと/yatto/: cuối cùng

58. もう/mou/: đã, một lần nữa

59. そのうち/sono uchi/: đôi khi

60. まれに/mare ni/: hiếm khi

61. 一般に/ippan ni/: nói chung

62. 一定して/ittei shite/: liên tục

63. ~からずっと/kara zutto/: từ

64. 頻繁に/hinpan ni/: thường xuyên

65. 今すぐに/ima sugu ni/: ngay bây giờ

Hi vọng với thông tin mà Trung tâm Ngoại ngữ Koishi chia sẻ bên trên sẽ giúp ích cho các bạn trên hành trình chinh phục tiếng Nhật. Chúc các bạn thành công!

Bài viết liên quan
Chi tiết!
Tổng hợp 211 cặp từ trái nghĩa thường gặp trong JLPT

Tổng hợp 211 cặp từ trái nghĩa thường gặp trong JLPT

Thứ Năm, ngày 02/05/2024 02:45 Chiều
Hôm nay, Trung tâm Ngoại ngữ Koishi sẽ chia sẻ với bạn 211 cặp từ trái nghĩa thường gặp trong các kỳ thi JLPT. Cùng nhau học ngay bây giờ nhé!
Chi tiết
Chi tiết!
Tổng hợp 500 từ vựng tiếng Nhật cơ bản thiết yếu theo chủ đề

Tổng hợp 500 từ vựng tiếng Nhật cơ bản thiết yếu theo chủ đề

Thứ Hai, ngày 18/03/2024 11:48 Sáng
Trong mỗi một ngôn ngữ, đều có những từ vựng cốt lõi, được dùng nhiều trong giao tiếp hàng ngày. Đó là những từ lõi (core words) mà nếu nhớ, chúng ta sẽ có cơ hội sử dụng rất nhiều. Trong bài viết này, Trung tâm Ngoại ngữ Koishi sẽ giới thiệu tới các bạn 500 từ vựng tiếng Nhật cơ bản thiết yếu theo chủ đề. 500 từ vựng này sẽ được chia thành các chủ đề thiết yếu mà chúng ta nhất định sẽ gặp trong cuộc sống.
Chi tiết
Chi tiết!
30 từ vựng tiếng Nhật cơ bản thường xuyên sử dụng

30 từ vựng tiếng Nhật cơ bản thường xuyên sử dụng

Thứ Hai, ngày 26/02/2024 10:27 Sáng
Các bạn biết quy tắc 80-20 chứ? Theo đó ngôn ngữ cũng vậy, có 1 nhóm 20% từ vựng sẽ được dùng trong 80% các cuộc giao tiếp cơ bản. Hôm nay Trung tâm ngoại ngữ Koishi sẽ giới thiệu một số nhỏ trong 20% từ vựng ấy nha!
Chi tiết
Chi tiết!
Phân biệt các loại chi phí trong tiếng Nhật

Phân biệt các loại chi phí trong tiếng Nhật

Thứ Năm, ngày 25/01/2024 02:40 Chiều
Các loại chi phí trong tiếng Nhật là sự quan tâm hàng đầu của những bạn đang học tập, sinh sống và làm việc tại Nhật Bản. Bởi lẽ, nếu bạn sai sót trong quá trình giao tiếp sẽ dẫn đến sai sót khi hành động. Điều này ảnh hưởng đến uy tín của bản thân và không thể hòa nhập khi sinh sống tại xứ sở hoa anh đào.
Chi tiết
Ngoại ngữ KOISHI
Rất vui khi được hỗ trợ bạn
Yêu cầu gọi lại
Gửi
Tiếng Việt
日本語
English